Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì?

Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ austenitic hợp kim cao, được thiết kế chuyên biệt để làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, môi trường oxy hóa mạnh và có yêu cầu khắt khe về độ bền cơ học cũng như khả năng chống ăn mòn. Với thành phần hợp kim đặc biệt bao gồm Crom (Cr), Niken (Ni), Silic (Si), Nitơ (N) và Cerium (Ce), loại thép này mang đến những ưu điểm vượt trội hơn so với các dòng inox chịu nhiệt thông thường như X15CrNiSi20-12 hay X8CrNiTi18-10.

Điểm nổi bật nhất của thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là sự bổ sung Cerium (Ce) – một nguyên tố đất hiếm có tác dụng cải thiện đáng kể tính ổn định của màng oxit bảo vệ trên bề mặt thép khi làm việc ở nhiệt độ rất cao. Nhờ đó, vật liệu này không chỉ có khả năng chống oxy hóa mạnh mà còn duy trì tuổi thọ dài hạn trong các ứng dụng khắc nghiệt nhất, đặc biệt trong ngành năng lượng, hóa chất và lò công nghiệp.

Thành phần hóa học của Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

Theo tiêu chuẩn EN 10095, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.12%
  • Cr (Crom): 20 – 22%
  • Ni (Niken): 10 – 12%
  • Si (Silic): 1.2 – 2%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • N (Nitơ): 0.1 – 0.25%
  • Ce (Cerium): 0.02 – 0.12%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Trong đó:

  • Crom (Cr) cung cấp khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Niken (Ni) ổn định cấu trúc austenit, giúp thép dẻo và dai hơn.
  • Silic (Si) tăng cường khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ trên 1000°C.
  • Nitơ (N) nâng cao giới hạn chảy và độ bền cơ học.
  • Cerium (Ce) cải thiện độ bền oxy hóa, giảm sự bong tróc lớp oxit bảo vệ.

Tính chất cơ lý của Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

  • Độ bền kéo (Rm): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): ≤ 220 HB
  • Độ dai va đập: Rất cao, không bị giòn gãy khi làm việc ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở 1100°C, ngắn hạn đến 1200°C.
  • Khả năng hàn: Tốt, ít bị nứt nóng nhờ cấu trúc austenit ổn định.
  • Khả năng chống oxy hóa: Xuất sắc trong không khí, khí nóng, hơi nước, khí công nghiệp giàu oxy.

Ưu điểm của Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

  1. Chịu nhiệt cực cao, duy trì cơ tính ổn định ở trên 1100°C.
  2. Khả năng chống oxy hóa vượt trội nhờ hàm lượng Cr, Si cao và sự bổ sung Ce.
  3. Cơ tính ổn định và độ bền cao, đặc biệt nhờ Nitơ gia cường.
  4. Chống bong tróc lớp oxit bảo vệ – một nhược điểm thường thấy ở thép chịu nhiệt thông thường.
  5. Khả năng gia công và hàn tốt, thuận lợi trong chế tạo công nghiệp.
  6. Tuổi thọ cao trong môi trường khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.

Nhược điểm của Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

  • Giá thành cao do thành phần hợp kim phức tạp và sự bổ sung nguyên tố đất hiếm.
  • Khó gia công hơn so với inox 304 hoặc 316 do độ cứng và độ bền cao.
  • Không phù hợp với môi trường axit halogen mạnh như HCl, HF hoặc HBr.

Ứng dụng của Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

  • Ngành công nghiệp lò nung: Buồng đốt, tấm chịu nhiệt, ống dẫn khí nóng, giỏ nung.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống ống dẫn khí trong nhà máy điện, phụ kiện tuabin khí.
  • Ngành hóa chất & lọc dầu: Bồn chứa, đường ống, thiết bị phản ứng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  • Ngành xi măng & gốm sứ: Tấm lót lò, lò quay, các chi tiết cơ khí làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Ngành hàng không & ô tô: Bộ phận động cơ, hệ thống xả, phụ kiện chịu nhiệt.
  • Ngành luyện kim: Vỉ nung, khay, giỏ chịu nhiệt, con lăn lò công nghiệp.

Kết luận

Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là một trong những loại thép inox chịu nhiệt và chống oxy hóa cao cấp nhất, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có khả năng làm việc liên tục trong môi trường khắc nghiệt. Sự kết hợp hoàn hảo giữa Cr, Ni, Si, N và Ce mang đến sự cân bằng tuyệt vời giữa cơ tính, độ bền nhiệt và khả năng chống oxy hóa, khiến X9CrNiSiNCe21-11-2 trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng chiến lược trong công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Phi 23

    Lục Giác Đồng Phi 23 Lục Giác Đồng Phi 23 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Giá Inox 305 Mới Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay

    Giá Inox 305 Mới Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Dây Đồng 0.12mm

    Dây Đồng 0.12mm Dây Đồng 0.12mm là gì? Dây Đồng 0.12mm là loại dây đồng [...]

    Vật liệu Z2CND17.12

    Vật liệu Z2CND17.12 Vật liệu Z2CND17.12 là gì? Vật liệu Z2CND17.12 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 304 0.35mm

    Tấm Inox 304 0.35mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Gia Công [...]

    Thép 1Cr13

    Thép 1Cr13 Thép 1Cr13 là gì? Thép 1Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Ống Inox 321 Phi 48mm

    Ống Inox 321 Phi 48mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Vật liệu STS321

    Vật liệu STS321 Vật liệu STS321 là gì? Vật liệu STS321 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo