Thép XM7

Thép 2346

Thép XM7

Thép XM7 là gì?
Thép XM7 là một loại thép không gỉ martensitic, nổi bật với độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và độ bền cơ học vượt trội. XM7 thường được sử dụng để chế tạo các dụng cụ cắt, dao, trục, lưỡi cưa, bánh răng và các chi tiết cơ khí chịu lực cao. Loại thép này cũng có khả năng nhiệt luyện tốt, giúp tăng độ cứng bề mặt và duy trì cơ tính ổn định sau quá trình gia công. XM7 kết hợp hàm lượng Crom và Nickel vừa phải để vừa tăng độ bền, vừa duy trì khả năng chống ăn mòn tương đối, phù hợp với môi trường công nghiệp nhẹ.

Thành phần hóa học Thép XM7

Thép XM7 có thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Cacbon (C): 0,45–0,55%
  • Mangan (Mn): 0,20–0,50%
  • Silic (Si): 0,20–0,50%
  • Chrom (Cr): 12–14%
  • Nickel (Ni): 0,70–1,20%
  • Molypden (Mo): 0,50–0,80%
  • Phốt pho (P): ≤0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤0,03%

Hàm lượng Cacbon và Crom giúp XM7 đạt độ cứng cao sau nhiệt luyện, đồng thời duy trì khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp nhẹ.

Tính chất cơ lý Thép XM7

Thép XM7 có các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength, Rm): 900–1200 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength, Re): 500–800 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation, A5): ≥12%
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 55–60 sau nhiệt luyện

XM7 có khả năng làm cứng bề mặt tốt, giữ độ bền cao và ổn định cơ học khi chi tiết chịu lực hoặc mài mòn lâu dài.

Tính chất chống ăn mòn Thép XM7

Nhờ hàm lượng Crom, XM7 có khả năng chống ăn mòn tương đối:

  • Môi trường kiềm nhẹ: Dung dịch NaOH, KOH loãng.
  • Môi trường muối: Nước biển loãng hoặc dung dịch NaCl nhẹ.
  • Môi trường công nghiệp: Khí, hơi nước, môi trường ăn mòn nhẹ.

XM7 không chống ăn mòn tốt bằng thép Austenitic (SUS304, SUS316), nhưng vẫn đủ đáp ứng yêu cầu các chi tiết cơ khí và dụng cụ cắt trong môi trường công nghiệp nhẹ.

Ưu điểm Thép XM7

  • Độ cứng cao sau nhiệt luyện: Thích hợp cho dụng cụ cắt và chi tiết chịu lực.
  • Khả năng chống mài mòn tốt: Duy trì hình dạng và bề mặt chi tiết lâu dài.
  • Độ bền kéo cao: Phù hợp chi tiết cơ khí, lưỡi cưa và dao công nghiệp.
  • Ổn định cơ tính: Không dễ biến dạng dưới lực tác động.
  • Gia công và nhiệt luyện tốt: Dễ tạo hình và cứng hóa theo yêu cầu.

Nhược điểm Thép XM7

  • Chống ăn mòn hạn chế: Không thích hợp môi trường axit mạnh hoặc nước biển đậm đặc.
  • Gia công khó hơn thép Austenitic: Do độ cứng cao sau nhiệt luyện.
  • Chi phí cao hơn thép carbon thông thường: Do thành phần hợp kim và khả năng nhiệt luyện đặc biệt.

Ứng dụng Thép XM7

Thép XM7 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  1. Dụng cụ cắt và dao công nghiệp:
    • Lưỡi cưa, dao tiện, dao phay, mũi khoan.
    • Chi tiết cần độ cứng cao, chống mài mòn và chịu lực lớn.
  2. Công nghiệp cơ khí:
    • Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải nặng.
    • Linh kiện cần độ cứng và độ bền cao.
  3. Công nghiệp chế tạo:
    • Các chi tiết cơ khí, tấm bảo vệ, chi tiết chịu mài mòn.
    • Chi tiết có độ bền kéo cao và khả năng chống mài mòn lâu dài.

Quy trình gia công Thép XM7

Thép XM7 có thể gia công và chế tạo theo các phương pháp:

  • Cắt: Laser, plasma, cưa kim loại.
  • Uốn, kéo, dập: Biến dạng lạnh hạn chế, ưu tiên gia công nhiệt.
  • Gia công CNC: Tiện, phay, khoan các chi tiết cơ khí chính xác.
  • Nhiệt luyện: Làm cứng bề mặt và cải thiện độ bền cơ học.
  • Hàn: TIG, MIG với khí bảo vệ Argon, kiểm soát nhiệt để tránh nứt hoặc biến dạng.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép XM7

XM7 được sử dụng phổ biến trong các ngành:

  • Ngành dụng cụ cắt và chế tạo máy: Lưỡi cưa, dao, mũi khoan, bánh răng, trục.
  • Ngành cơ khí: Linh kiện máy chịu lực, chi tiết bền mài mòn.
  • Ngành chế tạo công nghiệp: Chi tiết cần độ cứng, chống mài mòn và cơ tính ổn định.

Hiện nay XM7 được cung cấp dưới dạng tấm, thanh tròn, dải cuộn và chi tiết gia công sẵn, đáp ứng nhu cầu sản xuất dụng cụ cắt, chi tiết cơ khí chính xác và chi tiết chịu mài mòn cao.

Kết luận

Thép XM7 là thép không gỉ martensitic Cr-Ni-Mo có độ cứng và độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt và chống ăn mòn vừa phải. Loại thép này thích hợp cho lưỡi cưa, dao công nghiệp, trục, bánh răng và chi tiết cơ khí chịu lực nặng. XM7 là lựa chọn tối ưu khi cần cơ tính ổn định, độ cứng cao và khả năng chống mài mòn lâu dài trong các ứng dụng cơ khí và chế tạo dụng cụ công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 409 0.35mm

    Tấm Inox 409 0.35mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép không gỉ XM27

    Thép không gỉ XM27 Thép không gỉ XM27 là gì? Thép không gỉ XM27 là [...]

    Tấm Inox 409 1mm

    Tấm Inox 409 1mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép X2CrNiMo18.10

    Thép X2CrNiMo18.10 Thép X2CrNiMo18.10 là gì? Thép X2CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 17 – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cho Cơ [...]

    Tấm Inox 410 0.75mm

    Tấm Inox 410 0.75mm – Giải Pháp Cứng Cáp Cho Ứng Dụng Cơ Khí Chính [...]

    Tìm hiểu về Inox X1NiCrMoCu25-20-5

    Tìm hiểu về Inox X1NiCrMoCu25-20-5 và Ứng dụng của nó Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Giải Pháp Đáng Tin Cậy Cho Các Hệ Thống Chế Biến Hóa Chất

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Giải Pháp Đáng Tin Cậy Cho Các Hệ Thống Chế Biến Hóa Chất [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo