Thép Z10CF17
Thép Z10CF17 là gì?
Thép Z10CF17 là một loại thép không gỉ martensitic được sản xuất theo tiêu chuẩn Pháp (NF A 35-572). Đây là loại thép có hàm lượng crôm cao (~17%) kết hợp với hàm lượng carbon trung bình (~0.10%), giúp mang lại sự cân bằng giữa độ cứng cao sau tôi luyện và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt. Z10CF17 thường được so sánh với các mác thép tương đương như X17CrNi16-2 (1.4057) hay SUS431, tuy nhiên có một số điểm riêng biệt về tính chất cơ lý và ứng dụng.
Tên gọi “Z10CF17” trong hệ thống tiêu chuẩn Pháp có thể được phân tích như sau:
-
Z: Thép không gỉ;
-
10C: Chứa khoảng 0.10% carbon;
-
F: Có thể tôi cứng;
-
17: Chứa khoảng 17% crôm.
Thành phần hóa học Thép Z10CF17
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C (Carbon) | 0.08 – 0.12 |
Si (Silic) | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | ≤ 1.50 |
P (Phốt pho) | ≤ 0.040 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.030 |
Cr (Crôm) | 16.0 – 18.0 |
Ni (Niken) | 1.5 – 2.5 |
Fe (Sắt) | Còn lại |
Thành phần nổi bật của thép Z10CF17 là crôm cao (~17%) kết hợp niken (~2%), tạo ra nền martensitic có khả năng chống ăn mòn tốt hơn các mác thép martensitic truyền thống như X20Cr13 hay X30Cr13.
Tính chất cơ lý của Thép Z10CF17
Tính chất cơ học sau xử lý nhiệt
-
Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa
-
Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 500 MPa
-
Độ giãn dài (A5): 12 – 15%
-
Độ cứng sau tôi và ram: 28 – 38 HRC (có thể lên tới 45 HRC nếu tôi mạnh)
-
Khả năng chịu mài mòn: Tốt
-
Khả năng chống ăn mòn: Khá, vượt trội so với X20Cr13
Tính chất vật lý
-
Khối lượng riêng: ~7.70 g/cm³
-
Từ tính: Có, do nền martensitic
-
Khả năng gia công cơ khí: Tốt hơn khi ở trạng thái ủ
-
Khả năng hàn: Khó hàn do nền martensitic, dễ nứt nóng nếu không có kỹ thuật hàn phù hợp
Khả năng xử lý nhiệt
-
Ủ mềm: 750 – 800°C, làm nguội chậm trong lò
-
Tôi luyện: 950 – 1050°C, làm nguội bằng dầu hoặc khí
-
Ram: 200 – 400°C để điều chỉnh độ cứng và độ dẻo
Ưu điểm của Thép Z10CF17
-
Khả năng chịu lực tốt: Có thể đạt độ cứng cao sau tôi luyện, phù hợp với các chi tiết cơ khí cần độ bền kéo lớn.
-
Chống ăn mòn tốt hơn X20Cr13/X30Cr13: Nhờ có hàm lượng crôm cao (~17%) và một lượng nhỏ niken (~2%), Z10CF17 kháng tốt với môi trường ẩm, nước thường, hơi nước.
-
Gia công cơ khí ổn định: Dễ gia công khi ở trạng thái ủ hoặc ram mềm, thích hợp với tiện, phay, khoan.
-
Giá thành hợp lý: So với các loại thép không gỉ austenitic, Z10CF17 có chi phí sản xuất thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo nhiều tính năng ưu việt.
Nhược điểm của Thép Z10CF17
-
Khó hàn: Do nền martensitic và hàm lượng carbon vừa phải, vật liệu dễ bị nứt khi hàn nếu không được ủ trước và ram sau.
-
Không chịu được môi trường khắc nghiệt: Dù kháng ăn mòn tốt hơn các thép martensitic thông thường, nhưng Z10CF17 không thích hợp dùng trong môi trường axit mạnh, nước muối, hoặc hóa chất công nghiệp.
-
Không phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ cao: Không dễ đánh bóng như inox austenitic 304/316, và độ sáng bóng chỉ ở mức trung bình.
Ứng dụng của Thép Z10CF17
Nhờ tính chất cân bằng giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và ăn mòn, Z10CF17 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:
Cơ khí chế tạo
-
Các chi tiết cơ khí chịu lực như trục, bánh răng, trục truyền, bơm piston
-
Chốt chịu tải, bạc đạn, trục ép
-
Linh kiện máy móc công nghiệp, khuôn mẫu cơ khí
Ngành công nghiệp thực phẩm
-
Dao cắt trong thiết bị chế biến thực phẩm
-
Trục xoay, trục dao trong máy cắt thịt, máy trộn
Kỹ thuật dầu khí và hóa chất
-
Linh kiện van, trục bơm, trục van chịu mài mòn nhẹ và ăn mòn vừa
-
Các chi tiết sử dụng trong môi trường nước biển hoặc nước muối nhẹ
Thiết bị y tế hoặc dân dụng
-
Một số dụng cụ y tế không yêu cầu khử trùng cao
-
Các chi tiết chịu tải, chịu va đập trong thiết bị dân dụng như máy ép, máy pha chế
So sánh Thép Z10CF17 với một số mác tương đương
Tiêu chí | Z10CF17 | X20Cr13 (1.4021) | X17CrNi16-2 (1.4057) |
---|---|---|---|
Hàm lượng Cr | 17% | 12 – 14% | 16 – 18% |
Hàm lượng Ni | 2% | 0% | 1.5 – 2.5% |
Độ cứng sau tôi | 40 – 45 HRC | 48 – 52 HRC | 30 – 40 HRC |
Khả năng chống ăn mòn | Tốt | Trung bình | Tốt |
Khả năng gia công | Khá | Khá | Trung bình |
Kết luận
Thép Z10CF17 là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng vừa phải, khả năng gia công tốt và chống ăn mòn ở mức khá. Với sự cân bằng giữa cơ tính và khả năng chống gỉ, Z10CF17 phù hợp cho sản xuất hàng loạt các chi tiết cơ khí, trục, van, bơm, bánh răng… trong điều kiện không quá khắc nghiệt.
Nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép không gỉ martensitic dễ tôi cứng, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn X20Cr13, dễ gia công hơn SUS431, thì Z10CF17 chính là sự lựa chọn nên được cân nhắc.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại thép không gỉ martensitic chất lượng cao: Z10CF17, X17CrNi16-2, 1.4057, SUS431…
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Lá Căn Đồng Thau 0.8mm
Lá Căn Đồng Thau 0.8mm Lá Căn Đồng Thau 0.8mm là gì? Lá căn đồng [...]
Th7
Đồng CuBe1.7
Đồng CuBe1.7 Đồng CuBe1.7 là gì? Đồng CuBe1.7 là một loại hợp kim đồng-beryllium cao [...]
Th7
Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 63
Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 63 – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Xuất [...]
Th5
Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 85
Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 85 – Chịu Mài Mòn Tốt, Dễ Gia Công [...]
Th5
Tìm hiểu về Inox S20100
Tìm hiểu về Inox S20100 và Ứng dụng của nó Inox S20100 là gì? Inox [...]
Th5