Thép Z15CNM19.08

Thép 2346

Thép Z15CNM19.08

Thép Z15CNM19.08 là gì?

Thép Z15CNM19.08 là thép không gỉ austenit, thuộc nhóm thép Cr-Ni-Mn-Mo, thường được sử dụng trong các môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh, đặc biệt là trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp năng lượng. Thép này có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, cơ tính ổn định, chịu được nhiệt độ trung bình đến cao và chịu được môi trường clorua tương đối tốt.

Ký hiệu Z15CNM19.08 giải thích như sau:

  • Z15: hàm lượng cacbon thấp (~0,15%) giúp duy trì cơ tính tốt và giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom.
  • CNM19.08: 19% crom (Cr), niken (Ni) khoảng 8%, bổ sung mangan (Mn) và molypden (Mo) để tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính tổng thể.

Thép Z15CNM19.08 thích hợp cho các chi tiết máy, thiết bị chịu môi trường ăn mòn clorua, dung dịch muối, hóa chất vừa phải và bồn chứa áp lực.

Thành phần hóa học của thép Z15CNM19.08

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,12 – 0,18%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 7 – 9%
  • Mn (Mangan): 1,5 – 2%
  • Mo (Molypden): 1 – 1,5%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Sự bổ sung molypden và mangan giúp thép Z15CNM19.08 tăng khả năng chống ăn mòn clorua, ăn mòn lỗ và ăn mòn khe hở. Hàm lượng cacbon thấp giúp ổn định cacbua crom, hạn chế ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt sau khi hàn hoặc gia công nhiệt.

Tính chất cơ lý của thép Z15CNM19.08

  • Giới hạn bền kéo (σb): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 320 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 220
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500 – 600°C
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường clorua, dung dịch muối, nước biển, hóa chất ăn mòn vừa phải đến mạnh

Ưu điểm của thép Z15CNM19.08

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường clorua, dung dịch muối và hóa chất ăn mòn vừa phải.
  • Cơ tính ổn định, chịu áp lực và nhiệt độ trung bình đến cao.
  • Khả năng hàn tốt, hạn chế nứt mối hàn nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  • Dễ gia công cơ khí, thuận tiện cho cắt, tiện, phay, uốn, kéo và dập.
  • Ổn định cơ tính lâu dài, hạn chế ăn mòn kẽ hạt và suy giảm cơ tính sau hàn hoặc gia công nhiệt.

Nhược điểm của thép Z15CNM19.08

  • Giá thành cao hơn thép không gỉ cơ bản như 304 hay 316.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực mạnh hoặc axit/kiềm đậm đặc lâu dài.
  • Cần kỹ thuật hàn và gia công chuẩn để đảm bảo chất lượng mối hàn và chống ăn mòn vùng hàn.

Ứng dụng của thép Z15CNM19.08

  • Ngành cơ khí chế tạo máy:
    • Chi tiết máy, bộ phận cơ khí chịu môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, đường ống, thiết bị tiếp xúc thực phẩm, đồ uống và dược phẩm.
  • Ngành hóa chất:
    • Bình chứa hóa chất, đường ống dẫn dung dịch ăn mòn vừa phải đến mạnh, bộ trao đổi nhiệt.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành năng lượng:
    • Chi tiết nồi hơi, ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ trung bình đến cao.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenit và hạn chế kết tủa cacbua crom.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cắt, tiện, phay, dập, uốn, kéo sợi dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn tương thích để hạn chế nứt mối hàn và ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với 316L: Z15CNM19.08 bổ sung Mn và Mo giúp tăng khả năng chống ăn mòn clorua tốt hơn trong nhiều môi trường hóa chất.
  • So với 304: 304 không có Mo, Mn nên khả năng chống ăn mòn clorua và kẽ hở kém hơn Z15CNM19.08.
  • So với Z15CNM19.09: Z15CNM19.08 và Z15CNM19.09 tương tự nhau về cơ tính và khả năng chống ăn mòn, chỉ khác một số tiêu chuẩn xuất xứ và dung sai thành phần hóa học.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép Z15CNM19.08 được sử dụng phổ biến tại Đức, Trung Quốc, Nga và Việt Nam. Nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và clorua tốt, thép này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, chế tạo máy, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và ngành năng lượng.

Kết luận

Thép Z15CNM19.08 là thép không gỉ austenit Cr-Ni-Mn-Mo cao cấp, cacbon thấp, chống ăn mòn kẽ hạt và môi trường clorua tốt, cơ tính ổn định, dẻo và dễ gia công. Đây là lựa chọn tối ưu cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống và bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh và nhiệt độ trung bình đến cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Đồng 0.9mm

    Cuộn Đồng 0.9mm Cuộn đồng 0.9mm là gì? Cuộn đồng 0.9mm là dải đồng lá [...]

    Mua Inox 1.4162 Chính Hãng Chất Lượng Cao Ở Đâu

    Mua Inox 1.4162 Chính Hãng, Chất Lượng Cao Ở Đâu? 1. Tìm Hiểu Về Inox [...]

    Ống Inox 304 Phi 1.2mm

    Ống Inox 304 Phi 1.2mm – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Thép Inox Martensitic 410

    Thép Inox Martensitic 410 Thép Inox Martensitic 410 là gì? Thép không gỉ 410, còn [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 17

    Lục Giác Đồng Thau Phi 17 Lục Giác Đồng Thau Phi 17 là gì? Lục [...]

    Inox 1.4362 Có Phù Hợp Với Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm Không

    Inox 1.4362 Có Phù Hợp Với Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 316H Có Đạt Tiêu Chuẩn Sử Dụng Trong Lò Hơi Áp Suất Cao Không

    Inox 316H Có Đạt Tiêu Chuẩn Sử Dụng Trong Lò Hơi Áp Suất Cao Không? [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo