UNS S31603 Stainless Steel

SUS301J1 material

UNS S31603 Stainless Steel

UNS S31603 Stainless Steel là gì?
UNS S31603 Stainless Steel, hay còn gọi là 316L Stainless Steel, là loại thép không gỉ Austenitic với hàm lượng carbon thấp, được thiết kế để chống ăn mòn hạt mối hàn và cải thiện độ bền trong môi trường hóa chất, nước biển, thực phẩm và y tế. So với 316 Stainless Steel tiêu chuẩn, 316L có hàm lượng carbon ≤ 0,03%, giảm nguy cơ hình thành carbide ở mối hàn, giúp duy trì khả năng chống ăn mòn trong các ứng dụng hàn và môi trường oxy hóa. Loại thép này phổ biến trong các ngành thực phẩm, hóa chất, y tế, năng lượng và thiết bị công nghiệp chịu ăn mòn vừa đến cao.

Thành phần hóa học UNS S31603 Stainless Steel

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của UNS S31603 Stainless Steel gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): 2% tối đa
  • Silicon (Si): 1% tối đa
  • Phosphorus (P): 0,045% tối đa
  • Sulfur (S): 0,03% tối đa
  • Chromium (Cr): 16–18%
  • Nickel (Ni): 10–14%
  • Molybdenum (Mo): 2–3%
  • Sắt (Fe): còn lại

Molybdenum giúp tăng khả năng chống ăn mòn khe hở (crevice corrosion) và ăn mòn lỗ chân lông (pitting corrosion), trong khi carbon thấp giữ cơ tính và giảm nguy cơ ăn mòn hạt mối hàn.

Tính chất cơ lý UNS S31603 Stainless Steel

Các tính chất cơ lý quan trọng của UNS S31603 Stainless Steel:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 485–700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 170–310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): 70–95 HRB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường hóa chất, nước biển, thực phẩm và nước uống.
  • Khả năng hàn: Rất tốt, thích hợp cho hàn TIG, MIG, SMAW mà vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn.
  • Khả năng tạo hình và uốn: Dẻo, dễ uốn, kéo, dập, cuộn và tạo hình chi tiết phức tạp.

UNS S31603 Stainless Steel là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cần hàn nhiều, chịu ăn mòn cao và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường hóa chất hoặc nước biển.

Ưu điểm của UNS S31603 Stainless Steel

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Chống ăn mòn khe, lỗ chân lông và môi trường hóa chất nhẹ đến vừa.
  • Chống ăn mòn hạt mối hàn: Carbon thấp giảm nguy cơ hình thành carbide ở mối hàn.
  • Khả năng hàn tốt: Thích hợp cho nhiều phương pháp hàn tiêu chuẩn.
  • Độ dẻo và khả năng tạo hình cao: Dễ uốn, kéo, dập, cuộn và tạo hình các chi tiết phức tạp.
  • Ứng dụng đa dạng: Ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, năng lượng, thiết bị công nghiệp và xây dựng.

Nhược điểm của UNS S31603 Stainless Steel

  • Chi phí cao hơn 304 và 316 tiêu chuẩn: Do bổ sung molybdenum và carbon thấp.
  • Khả năng chịu clorua mạnh hạn chế: Dù molybdenum cải thiện chống ăn mòn, không thích hợp trong môi trường nước biển đặc lâu dài.
  • Khả năng chịu nhiệt vừa phải: Thích hợp nhiệt độ liên tục ≤ 870°C.

Ứng dụng UNS S31603 Stainless Steel

UNS S31603 Stainless Steel được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành thực phẩm và y tế:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa nước uống, dụng cụ y tế, lò nướng, bồn hấp và các thiết bị cần hàn nhiều.
  2. Ngành hóa chất và năng lượng:
    • Bồn chứa, đường ống, van, phụ kiện chịu ăn mòn vừa đến cao, thiết bị trao đổi nhiệt.
  3. Ngành cơ khí chế tạo:
    • Khung kết cấu, tấm cuộn, chi tiết hàn, trục, bu lông, đai ốc.
  4. Thiết bị gia dụng và xây dựng:
    • Máy giặt, tủ lạnh, chi tiết chống ăn mòn cao, lan can, tay vịn, mặt dựng.

Quy trình nhiệt luyện UNS S31603 Stainless Steel

UNS S31603 Stainless Steel trải qua các bước xử lý để duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn:

  1. Gia nhiệt: 1010–1120°C để loại bỏ ứng suất cơ học và ổn định Austenitic.
  2. Làm lạnh nhanh: Quench bằng không khí để giữ cấu trúc Austenitic.
  3. Ủ mềm (Annealing): Khi cần, để giảm ứng suất, tăng dẻo dai và ổn định mối hàn.
  4. Gia công hoàn thiện: Uốn, kéo, dập, hàn và đánh bóng bề mặt.

Quy trình giúp tối ưu khả năng chống ăn mòn khe, lỗ chân lông và cơ tính của chi tiết, đặc biệt là các chi tiết hàn nhiều.

Thông số gia công CNC UNS S31603 Stainless Steel

Khi gia công CNC UNS S31603 Stainless Steel:

  • Tốc độ cắt: 40–80 m/phút tùy loại dao và trạng thái vật liệu.
  • Tốc độ tiến dao: 0,05–0,3 mm/vòng.
  • Chiều sâu cắt: 0,5–3 mm tùy công cụ và máy CNC.
  • Dung dịch làm mát: Giúp giảm nhiệt, tránh biến dạng và mài mòn dao.
  • Dao cắt: Dao hợp kim cứng hoặc phủ PVD, đảm bảo bề mặt mịn và độ chính xác cao.

Tuân thủ các thông số giúp sản phẩm CNC đạt chất lượng bề mặt cao, chính xác và tuổi thọ dụng cụ lâu dài.

Phân tích thị trường tiêu thụ UNS S31603 Stainless Steel

UNS S31603 Stainless Steel có nhu cầu cao nhờ khả năng chống ăn mòn khe, lỗ chân lông và cơ tính ổn định:

  • Châu Âu và Bắc Mỹ: Ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, năng lượng, bồn chứa, thiết bị công nghiệp.
  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc sử dụng trong thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, đường ống và dụng cụ y tế.
  • Thị trường Việt Nam: Ứng dụng trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, thiết bị công nghiệp, bồn chứa và chi tiết cơ khí hàn nhiều.

Các yếu tố thúc đẩy thị trường: nhu cầu chi tiết chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định, ứng dụng trong thực phẩm, hóa chất và y tế tăng trưởng mạnh.

Kết luận

UNS S31603 Stainless Steel là thép không gỉ Austenitic carbon thấp với khả năng chống ăn mòn hạt mối hàn, chống ăn mòn khe và lỗ chân lông, cơ tính ổn định và dễ hàn. Với ưu điểm chịu ăn mòn tốt, duy trì dẻo dai và độ bền cơ học cao, UNS S31603 Stainless Steel là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị công nghiệp, chi tiết hàn, dụng cụ thực phẩm và thiết bị y tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 329J1 Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực

    Ứng Dụng Của Inox 329J1 Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 304 1.2mm

    Cuộn Inox 304 1.2mm – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ứng Dụng Cơ Khí Chịu [...]

    Cuộn Inox 420 4mm

    Cuộn Inox 420 4mm – Chống Mài Mòn Vượt Trội, Từ Tính Mạnh, Kết Cấu [...]

    Inox S32001 Có Dễ Hàn Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này

    Inox S32001 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này? [...]

    Láp Đồng Phi 120

    Láp Đồng Phi 120 Láp Đồng Phi 120 là gì? Láp Đồng Phi 120 là [...]

    Thép Inox Martensitic X7Cr14

    Thép Inox Martensitic X7Cr14 Thép Inox Martensitic X7Cr14 là gì? Thép Inox Martensitic X7Cr14 là [...]

    Thép Inox Austenitic X8CrMnNi189

    Thép Inox Austenitic X8CrMnNi189 Thép Inox Austenitic X8CrMnNi189 là gì? Thép Inox Austenitic X8CrMnNi189 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 19 – Độ Chính Xác Cao, Chống Mài [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo