UNS S41008 material

UNS S41008 material

UNS S41008 material là gì?

UNS S41008 material là một loại thép không gỉ ferritic martensitic thấp carbon, thường được xem như biến thể của thép không gỉ 410 truyền thống nhưng có hàm lượng carbon thấp hơn (≤0,08%). Chính vì vậy, UNS S41008 vừa giữ được khả năng chống ăn mòn cơ bản của nhóm thép 12–13% Cr, vừa dễ hàn hơn và giảm nguy cơ nứt trong quá trình gia công nhiệt.

Vật liệu này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, tính gia công, khả năng hàn và giá thành hợp lý. UNS S41008 được dùng phổ biến trong ngành ô tô, công nghiệp gia dụng, trang trí nội thất, ống dẫn công nghiệp và các bộ phận chịu nhiệt độ trung bình.


Thành phần hóa học UNS S41008 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,080%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,50%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 11,50 – 13,50%
  • Ni (Niken): ≤ 0,75%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Đặc điểm nổi bật là hàm lượng carbon thấp giúp vật liệu ổn định hơn khi hàn và ít bị giòn do kết tủa cacbit ở nhiệt độ cao.


Tính chất cơ lý UNS S41008 material

Tính chất cơ học (trạng thái ủ):

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 450 – 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 18 – 22%
  • Độ cứng (Hardness): ~ 180 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~7,75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1510 °C
  • Độ dẫn nhiệt: 25 – 27 W/m·K
  • Điện trở suất: ~0,60 µΩ·m
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10,5 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Từ tính: Có từ tính (thuộc nhóm ferritic/martensitic).

Ưu điểm của UNS S41008 material

  • Khả năng hàn tốt hơn thép 410 tiêu chuẩn: Do hàm lượng carbon thấp.
  • Chống ăn mòn vừa phải: Tốt trong môi trường khô, nước sạch, khí quyển công nghiệp nhẹ.
  • Giá thành rẻ: Hợp lý hơn so với thép không gỉ austenitic 304 hoặc 316.
  • Khả năng gia công tốt: Có thể cán, dập, uốn tạo hình.
  • Có thể tăng độ cứng nhờ nhiệt luyện: Đáp ứng một số yêu cầu về độ bền cơ học.

Nhược điểm của UNS S41008 material

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304/316: Dễ bị ăn mòn trong môi trường clorua hoặc axit mạnh.
  • Độ dai thấp hơn nhóm austenitic: Giòn hơn khi ở nhiệt độ thấp.
  • Không chịu được môi trường biển lâu dài: Sẽ bị rỗ hoặc ăn mòn kẽ nứt.
  • Khả năng chống oxy hóa hạn chế: Không phù hợp cho nhiệt độ trên 815 °C.

Ứng dụng của UNS S41008 material

  • Ngành ô tô: Ống xả, chi tiết động cơ, bộ phận trang trí.
  • Ngành gia dụng: Dao kéo, bồn rửa, thiết bị nhà bếp, máy giặt.
  • Ngành xây dựng: Ống dẫn khí, khung cửa, chi tiết trang trí nội ngoại thất.
  • Ngành công nghiệp: Bộ phận chịu mài mòn nhẹ, trục, bánh răng, bu lông.
  • Trang trí: Tấm ốp, phụ kiện trang trí yêu cầu bề mặt sáng bóng.

Quy trình nhiệt luyện UNS S41008 material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 800 – 900 °C.
    • Làm nguội chậm trong lò để giảm ứng suất.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ nung: 950 – 1050 °C.
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 400 °C.
    • Mục đích: Giảm ứng suất, tăng độ dẻo dai.

Khả năng gia công CNC UNS S41008 material

  • Tiện, phay: Gia công tốt, cần tốc độ trung bình.
  • Khoan, taro: Dễ dàng nhưng cần dung dịch làm mát để tránh mài mòn dao.
  • Cắt laser, plasma: Thích hợp cho tấm mỏng.
  • Hàn: Có thể hàn tốt bằng hồ quang, TIG, MIG; nên sử dụng que hàn chứa niken để tăng độ bền mối hàn.

Phân tích thị trường tiêu thụ UNS S41008 material

  • Thế giới: Sử dụng rộng rãi trong ngành ô tô, gia dụng và công nghiệp nhẹ.
  • Châu Âu & Mỹ: Ứng dụng nhiều trong sản xuất dao kéo, thiết bị nhà bếp và phụ tùng ô tô.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc sản xuất UNS S41008 để phục vụ cả tiêu dùng nội địa và xuất khẩu.
  • Việt Nam: Chủ yếu nhập khẩu, ứng dụng trong xây dựng, gia dụng và một số ngành công nghiệp.

Xu hướng: Với đặc tính cân bằng giữa giá thành và hiệu suất, UNS S41008 ngày càng được ưa chuộng trong ngành gia dụng và ô tô.


Kết luận

UNS S41008 material là thép không gỉ ferritic/martensitic có hàm lượng carbon thấp, mang đến khả năng hàn tốt hơn và cơ tính ổn định hơn so với thép 410 truyền thống. Với ưu điểm giá rẻ, dễ gia công và đủ khả năng chống ăn mòn trong môi trường trung tính, UNS S41008 là lựa chọn phổ biến trong gia dụng, ô tô, xây dựng và công nghiệp nhẹ. Tuy nhiên, nó không phù hợp cho môi trường biển hoặc môi trường hóa chất mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hướng Dẫn Hàn Inox 08X21H6M2T Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao

    Hướng Dẫn Hàn Inox 08X21H6M2T Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao Hàn inox [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Và Hàn Đồng 2.0040 Đúng Cách

    Hướng Dẫn Gia Công Và Hàn Đồng 2.0040 Đúng Cách Đồng 2.0040, với độ tinh [...]

    Thép 316S31

    Thép 316S31 Thép 316S31 là gì? Thép 316S31 là thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Thích Hợp Cho Chế Tạo Chi Tiết Máy Như Trục, Bánh Răng, Vòng Bi Không

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Thích Hợp Cho Chế Tạo Chi Tiết Máy Như Trục, Bánh Răng, [...]

    Thép không gỉ 2322

    Thép không gỉ 2322 Thép không gỉ 2322 là gì? Thép không gỉ 2322 là [...]

    Thép Inox Martensitic UNS S44700

    Thép Inox Martensitic UNS S44700 Thép Inox Martensitic UNS S44700 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30908

    Thép Inox Austenitic UNS S30908 Thép Inox Austenitic UNS S30908 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Thép 420

    Thép 420 Thép 420 là gì? Thép 420 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo