UNS S41500 Stainless Steel

UNS S41500 Stainless Steel

UNS S41500 stainless steel là gì?

UNS S41500 stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic cải tiến, có bổ sung niken và molypden để tăng cường độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn so với thép martensitic truyền thống như UNS S41000 hoặc S42000. Vật liệu này thường được xếp vào nhóm martensitic stainless steel có độ bền cao, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp yêu cầu vừa có độ cứng, vừa có khả năng chống ăn mòn tốt.

UNS S41500 thường được sử dụng trong ngành dầu khí, năng lượng, hàng không và các thiết bị cơ khí chính xác. So với thép không gỉ thông thường, UNS S41500 cho phép xử lý nhiệt để đạt độ bền cao hơn, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn tương đương hoặc nhỉnh hơn.


Thành phần hóa học của UNS S41500 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.05
  • Chromium (Cr): 11.5 – 14.0
  • Nickel (Ni): 3.5 – 5.5
  • Molybdenum (Mo): 0.4 – 1.0
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0
  • Silicon (Si): ≤ 1.0
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04
  • Sulfur (S): ≤ 0.03
  • Sắt (Fe): Còn lại

So với S41000 hoặc S42000, sự hiện diện của Ni và Mo giúp UNS S41500 cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đồng thời nâng cao độ bền va đập và độ dẻo.


Tính chất cơ lý của UNS S41500 stainless steel

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 850 – 1100 MPa (tùy trạng thái nhiệt luyện)
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 550 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 20%
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 30 – 42 (sau khi tôi và ram)
  • Độ cứng Brinell (HB): 220 – 270 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: tốt đến 400°C
  • Từ tính: có từ tính do cấu trúc martensitic

Nhờ sự cân bằng giữa niken, molypden và crom, UNS S41500 duy trì độ cứng tốt đồng thời vẫn có độ dẻo cao hơn martensitic truyền thống.


Ưu điểm của UNS S41500 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn S41000 và S42000, đặc biệt trong môi trường có clorua.
  • Có thể xử lý nhiệt để đạt độ bền cơ học cao.
  • Độ dai va đập tốt hơn thép martensitic carbon cao.
  • Khả năng gia công cơ khí và đánh bóng tốt.
  • Độ tin cậy cao trong môi trường khắc nghiệt như dầu khí và hóa chất.

Nhược điểm của UNS S41500 stainless steel

  • Chi phí cao hơn thép martensitic truyền thống (410, 420).
  • Khả năng hàn vẫn còn hạn chế, cần biện pháp đặc biệt để tránh nứt.
  • Không đạt được khả năng chống ăn mòn vượt trội như thép austenitic 316L trong môi trường biển.

Quy trình nhiệt luyện UNS S41500 stainless steel

  • Ủ (Annealing): 760 – 800°C, làm nguội chậm trong lò.
  • Tôi (Hardening): 950 – 1050°C, làm nguội trong dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering): 200 – 500°C, để đạt được sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo dai.

Quy trình này giúp UNS S41500 đạt độ bền cao nhưng vẫn duy trì được tính chất chống ăn mòn tốt.


Gia công và hàn UNS S41500 stainless steel

  • Gia công cơ khí: dễ thực hiện khi vật liệu ở trạng thái ủ, khó khăn hơn sau khi tôi cứng.
  • Hàn: có thể hàn với kỹ thuật thích hợp (preheating và post-weld heat treatment), tuy nhiên cần kiểm soát để tránh giòn do martensite.
  • Gia công bề mặt: có thể đánh bóng đến bề mặt gương, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu tính thẩm mỹ và chống ăn mòn.

Ứng dụng của UNS S41500 stainless steel

UNS S41500 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ sự cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn:

  • Ngành dầu khí: trục bơm, vòng đệm, van, chi tiết giếng khoan.
  • Ngành hàng không: chi tiết turbine, vòng bi, trục chịu tải.
  • Ngành năng lượng: chi tiết turbine hơi, trục rotor.
  • Ngành hóa chất: bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành chế tạo cơ khí: trục, bánh răng, chi tiết chịu mài mòn.
  • Ngành hàng hải: chi tiết cơ khí trong môi trường nước mặn nhẹ.

So sánh UNS S41500 với các loại thép không gỉ khác

  • So với UNS S41000: S41500 có Ni và Mo nên chống ăn mòn và độ bền cao hơn.
  • So với UNS S42000: S42000 đạt độ cứng cao hơn, nhưng S41500 có độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • So với 304: 304 chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường khí quyển và hóa chất nhẹ, nhưng S41500 mạnh hơn về độ bền và khả năng chịu tải.
  • So với 316: 316 vượt trội trong môi trường biển, nhưng S41500 có độ bền cơ học cao hơn.

Thị trường tiêu thụ UNS S41500 stainless steel

  • Châu Âu & Mỹ: phổ biến trong ngành dầu khí, turbine, năng lượng.
  • Châu Á: được sử dụng nhiều trong chế tạo cơ khí chính xác và hàng hải.
  • Tại Việt Nam: ứng dụng trong dầu khí, cơ khí chế tạo, ngành năng lượng và một số chi tiết trong công nghiệp hóa chất.

Kết luận

UNS S41500 stainless steel là loại thép không gỉ martensitic cải tiến, có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo dai vượt trội so với martensitic truyền thống. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp nặng như dầu khí, hàng không, năng lượng và cơ khí chính xác.

Mặc dù chi phí cao hơn so với các loại thép cơ bản, nhưng với đặc tính ưu việt, UNS S41500 mang lại hiệu quả lâu dài và độ tin cậy cao cho các ứng dụng khắt khe.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox Phi 500mm

    Ống Inox Phi 500mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Đường Ống Công Nghiệp Cỡ [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.45mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.45mm Shim Chêm Đồng Thau 0.45mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Cuộn Inox 201 0.80mm

    Cuộn Inox 201 0.80mm – Cứng Cáp Tối Đa, Gia Công Chính Xác, Chi Phí [...]

    Tìm hiểu về Inox Z6CND17.12

    Tìm hiểu về Inox Z6CND17.12 và Ứng dụng của nó Inox Z6CND17.12 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 6 – Giải Pháp Chất Lượng Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox S31653

    Tìm hiểu về Inox S31653 và Ứng dụng của nó Inox S31653 là gì? Inox [...]

    00Cr18Mo2 Stainless Steel

    00Cr18Mo2 Stainless Steel 00Cr18Mo2 stainless steel là gì? 00Cr18Mo2 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo