UNS S42000 material

UNS S42000 material

UNS S42000 material là gì?

UNS S42000 material là ký hiệu UNS của thép không gỉ martensitic loại 420. Đây là loại thép chứa hàm lượng crôm trong khoảng 12 – 14% cùng với hàm lượng carbon cao hơn thép 410 (UNS S41000), nhờ đó có thể đạt được độ cứng vượt trội sau khi xử lý nhiệt.

UNS S42000 material được đánh giá cao nhờ khả năng đạt độ cứng trên 50 HRC, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn và độ bền cơ học cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của thép chỉ ở mức trung bình, không thích hợp cho môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.

Thành phần hóa học UNS S42000 material

Thành phần hóa học điển hình:

  • Carbon (C): 0.15 – 0.40%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.75%
  • Sắt (Fe): còn lại

Hàm lượng carbon cao là yếu tố giúp UNS S42000 material có thể tôi luyện để đạt độ cứng cao và tăng khả năng chống mài mòn.

Tính chất cơ lý của UNS S42000 material

Các tính chất cơ học chính:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 950 MPa (ủ), có thể đạt 1100 – 1300 MPa sau khi tôi.
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): ~200 HB (ủ), đạt 48 – 54 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ dãn dài (Elongation): 12 – 16%.
  • Độ dai va đập: trung bình, giảm khi tôi đạt độ cứng cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nhẹ (khí quyển, nước ngọt), nhưng không chịu được nước muối hoặc axit mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: khoảng 400 °C.

Ưu điểm của UNS S42000 material

  • Độ cứng cao, có thể trên 50 HRC sau xử lý nhiệt.
  • Khả năng chống mài mòn tốt.
  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn UNS S41000.
  • Khả năng đánh bóng bề mặt tốt, thường dùng cho dụng cụ phẫu thuật và dao cao cấp.
  • Giá thành hợp lý trong nhóm thép không gỉ martensitic.

Nhược điểm của UNS S42000 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế, không phù hợp cho môi trường biển hay hóa chất mạnh.
  • Độ dai giảm rõ rệt khi đạt độ cứng cao.
  • Khả năng hàn kém, dễ nứt nóng khi hàn.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chính xác để đạt cơ tính mong muốn.

Ứng dụng của UNS S42000 material

Nhờ sự kết hợp giữa độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và khả năng đánh bóng tốt, UNS S42000 material được ứng dụng rộng rãi:

  • Dao kéo gia dụng và công nghiệp: dao bếp, dao công nghiệp, dao mổ.
  • Dụng cụ y tế: kẹp, kéo, dao phẫu thuật.
  • Khuôn mẫu: khuôn ép nhựa, khuôn đúc yêu cầu chịu mài mòn.
  • Cơ khí chế tạo: trục, bu lông, bánh răng, trục bơm.
  • Ngành ô tô và hàng không: linh kiện chịu tải vừa, cần độ cứng và chống mài mòn.

Kết luận

UNS S42000 material là loại thép không gỉ martensitic có độ cứng và khả năng chống mài mòn nổi bật nhờ hàm lượng carbon cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu dao cắt, khuôn mẫu và dụng cụ y tế. Tuy nhiên, để sử dụng trong môi trường ăn mòn mạnh, cần cân nhắc lựa chọn các loại thép không gỉ austenitic hoặc duplex có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic SAE 30347

    Thép Inox Austenitic SAE 30347 Thép Inox Austenitic SAE 30347 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Thép Inox Y1Cr17

    Thép Inox Y1Cr17 Thép Inox Y1Cr17 là gì? Thép Inox Y1Cr17 là một loại thép [...]

    Ống Inox 321 Phi 32mm

    Ống Inox 321 Phi 32mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Ống Đồng Phi 130

    Ống Đồng Phi 130 Ống đồng phi 130 là gì? Ống đồng phi 130 là [...]

    Đồng C79300

    Đồng C79300 Đồng C79300 là gì? Đồng C79300 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.08mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.08mm Lá Căn Đồng Thau 0.08mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 83 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Inox 410 0.50mm

    Tấm Inox 410 0.50mm – Giải Pháp Vật Liệu Mỏng, Bền Và Chịu Nhiệt Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo