Vật liệu 00Cr18Mo2

Vật liệu 00Cr18Mo2

Vật liệu 00Cr18Mo2 là gì?

Vật liệu 00Cr18Mo2 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, có thành phần chính là crom (Cr) khoảng 17 – 19% và molypden (Mo) khoảng 2 – 3%, với hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%). Đây chính là phiên bản tương đương với thép không gỉ 316L trong tiêu chuẩn quốc tế.

Điểm nổi bật của 00Cr18Mo2 so với các loại thép không gỉ austenitic khác là khả năng chống ăn mòn kẽ nứt, ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở vượt trội, đặc biệt trong môi trường có ion Cl⁻ (nước muối, hơi biển, dung dịch axit yếu). Nhờ molypden, loại thép này có độ bền ăn mòn tốt hơn nhiều so với inox 304 (00Cr19Ni10).

00Cr18Mo2 thường được dùng trong các ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, đóng tàu, năng lượng và nhiều lĩnh vực yêu cầu vật liệu chịu ăn mòn mạnh và duy trì cơ tính trong môi trường khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Vật liệu 00Cr18Mo2

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Molybdenum (Mo): 2.0 – 3.0%
  • Nickel (Ni): 10.0 – 14.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.035%
  • Sulfur (S): ≤ 0.02%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Vai trò của các nguyên tố

  • C (cực thấp): hạn chế hiện tượng nhạy cảm hạt, chống ăn mòn tinh giới sau hàn.
  • Cr (Crom): hình thành lớp màng oxit bảo vệ, chống oxy hóa.
  • Ni (Niken): ổn định pha austenite, cải thiện độ dẻo và chống ăn mòn axit.
  • Mo (Molypden): tăng khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ nứt trong môi trường chứa Cl⁻.
  • Mn, Si: tăng khả năng khử oxy, hỗ trợ quá trình luyện kim.

Tính chất cơ lý của Vật liệu 00Cr18Mo2

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 490 – 670 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200 HB
  • Độ dai va đập: rất cao, không bị giòn ở nhiệt độ thấp.

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.98 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 × 10⁻⁶ /K (20 – 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m.K
  • Điện trở suất: 0.74 × 10⁻⁶ Ω.m
  • Từ tính: không từ tính (có thể xuất hiện từ tính nhẹ sau gia công nguội).

Ưu điểm của Vật liệu 00Cr18Mo2

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường biển, nước muối, dung dịch axit hữu cơ và vô cơ loãng.
  • Khả năng chống ăn mòn kẽ nứt tốt hơn inox 304/304L nhờ molypden.
  • Chịu nhiệt độ cao lên đến 800 °C trong môi trường oxy hóa.
  • Khả năng hàn tuyệt vời, không bị nứt hàn, ít nhạy cảm hạt.
  • Tính dẻo và độ dai cao, dễ gia công nguội (cán, dập, uốn, kéo sợi).
  • Độ sạch bề mặt tốt, dễ đánh bóng, phù hợp ứng dụng y tế và trang trí.

Nhược điểm của Vật liệu 00Cr18Mo2

  • Giá thành cao hơn inox 304/304L do chứa Ni và Mo.
  • Độ bền mỏi thấp hơn một số loại thép hợp kim thấp.
  • Không chịu được môi trường axit mạnh (như HCl, H2SO4 đậm đặc).
  • Có xu hướng bị ăn mòn kẽ nứt ứng suất (SCC) trong môi trường Cl⁻ ở nhiệt độ cao.

Quy trình nhiệt luyện của Vật liệu 00Cr18Mo2

  • Ủ (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1010 – 1120 °C
    • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí để duy trì pha austenite.
  • Không thể hóa bền bằng tôi dầu (do là thép austenitic).
  • Sau hàn hoặc gia công nguội mạnh, thường tiến hành ủ dung dịch để phục hồi cơ tính và khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí và hàn của Vật liệu 00Cr18Mo2

  • Gia công cơ khí: có khả năng gia công nguội tốt, dễ cán mỏng, dập, kéo dây, tạo hình.
  • Gia công nóng: nhiệt độ 1150 – 1250 °C, làm nguội nhanh để tránh kết tủa cacbua.
  • Hàn: có thể hàn bằng TIG, MIG, SMAW với que hàn 316L hoặc 317L để đạt khả năng chống ăn mòn cao.

Ứng dụng của Vật liệu 00Cr18Mo2

  • Ngành hóa chất & dầu khí: bồn chứa hóa chất, ống dẫn, van, phụ kiện chịu ăn mòn.
  • Ngành thực phẩm & đồ uống: bồn bia, bồn sữa, thiết bị chế biến, đường ống vi sinh.
  • Ngành y tế: dao mổ, thiết bị phẫu thuật, dụng cụ nha khoa.
  • Ngành hàng hải & đóng tàu: chi tiết máy bơm nước biển, trục chân vịt, vỏ tàu.
  • Ngành năng lượng: bộ trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực, tua-bin.
  • Gia dụng & kiến trúc: chậu rửa, bếp công nghiệp, lan can, thang máy.

So sánh Vật liệu 00Cr18Mo2 với các mác thép khác

So với 00Cr19Ni10 (Inox 304/304L)

  • 00Cr18Mo2 chống ăn mòn Cl⁻ tốt hơn nhờ Mo.
  • 304/304L giá rẻ hơn nhưng kém bền trong môi trường biển.

So với 1Cr17Mo (SUS434, ferritic)

  • 00Cr18Mo2 có độ dẻo, độ dai và khả năng hàn vượt trội.
  • Khả năng chống ăn mòn mạnh hơn đáng kể.

So với Inox 316 (0Cr18Ni12Mo2)

  • 00Cr18Mo2 có carbon thấp hơn → chống ăn mòn tinh giới tốt hơn → phù hợp cho hàn và môi trường khắc nghiệt.

So với Inox 317L (00Cr19Ni13Mo3)

  • 317L chống ăn mòn mạnh hơn do có nhiều Mo hơn.
  • 00Cr18Mo2 cân bằng giữa giá thành và hiệu suất, phổ biến hơn trong thương mại.

Kết luận

Vật liệu 00Cr18Mo2 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, tương đương với inox 316L, nổi bật với khả năng chống ăn mòn Cl⁻, độ dẻo dai cao, tính hàn và gia công tốt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, hàng hải và năng lượng.

So với inox 304, thép 00Cr18Mo2 có ưu thế vượt trội về khả năng chống ăn mòn, tuy giá thành cao hơn nhưng lại đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho thiết bị. Nó chính là sự lựa chọn cân bằng giữa chất lượng – hiệu suất – chi phí, đáp ứng được yêu cầu khắt khe trong công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F61 Có Thể Tái Chế Được Không

    Inox F61 Có Thể Tái Chế Được Không? Giới Thiệu Inox F61 (UNS S32550) là [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32304 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32304 Trong Công Nghiệp Inox S32304 [...]

    Thép 1.4021

    Thép 1.4021 Thép 1.4021 là gì? Thép 1.4021, còn được biết đến dưới các tên [...]

    Thép 321S20

    Thép 321S20 Thép 321S20 là gì? Thép 321S20 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 50 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Đồng CW106C

    Đồng CW106C Đồng CW106C là gì? Đồng CW106C là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tìm hiểu về Inox 12Cr18Mn9Ni5N

    Tìm hiểu về Inox 12Cr18Mn9Ni5N và Ứng dụng của nó Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 316 0.60mm

    Tấm Inox 316 0.60mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.60mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo