Vật liệu 00Cr27Mo
Vật liệu 00Cr27Mo là gì?
Vật liệu 00Cr27Mo là một loại thép không gỉ ferritic hợp kim cao, có hàm lượng crom khoảng 26 – 28% và molypden (Mo) khoảng 1.0 – 2.0%, với hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%). Đây là thép không gỉ được thiết kế đặc biệt để chịu ăn mòn mạnh trong môi trường chứa ion Cl⁻, axit vô cơ loãng và môi trường oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Nhờ hàm lượng Cr cao, thép 00Cr27Mo có khả năng tạo lớp màng thụ động dày đặc, chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở tốt hơn nhiều so với inox 304 hay 316. Đồng thời, sự bổ sung molypden giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn lỗ và chống ăn mòn do dung dịch chứa clorua.
Loại thép này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu, sản xuất giấy, xử lý nước biển, đóng tàu và thiết bị trao đổi nhiệt.
Thành phần hóa học của Vật liệu 00Cr27Mo
Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):
- C (Carbon): ≤ 0.03%
- Cr (Chromium): 26.0 – 28.0%
- Mo (Molybdenum): 1.0 – 2.0%
- Mn (Manganese): ≤ 1.0%
- Si (Silicon): ≤ 1.0%
- P (Phosphorus): ≤ 0.035%
- S (Sulfur): ≤ 0.020%
- Fe (Sắt): còn lại
Vai trò của các nguyên tố
- Cr (Crom): hình thành màng oxit bảo vệ dày, chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và chống ăn mòn mạnh.
- Mo (Molypden): tăng khả năng chống ăn mòn rỗ, đặc biệt trong môi trường Cl⁻ và dung dịch muối.
- C thấp: giảm nguy cơ kết tủa Cr23C6, hạn chế ăn mòn tinh giới.
- Mn, Si: tăng cường tính khử oxy trong quá trình luyện kim.
Tính chất cơ lý của Vật liệu 00Cr27Mo
Tính chất cơ học
- Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 500 – 700 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 280 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 20%
- Độ cứng Brinell (HB): ≤ 220 HB
- Độ bền va đập: trung bình, kém hơn thép austenitic.
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 7.7 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1480 – 1520 °C
- Hệ số giãn nở nhiệt: thấp hơn inox austenitic (ít biến dạng nhiệt).
- Độ dẫn nhiệt: cao hơn inox 304.
- Từ tính: có từ tính (thuộc nhóm ferritic).
Ưu điểm của Vật liệu 00Cr27Mo
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch muối.
- Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao (lên đến 1000 °C).
- Cấu trúc ferritic ổn định, ít biến dạng nhiệt so với thép austenitic.
- Chi phí thấp hơn so với thép không gỉ austenitic chứa Ni cao (như 316L, 317L).
- Không bị nhạy cảm hạt sau hàn nhờ hàm lượng C cực thấp.
Nhược điểm của Vật liệu 00Cr27Mo
- Độ dẻo và độ dai thấp hơn thép austenitic (304, 316).
- Khó hàn hơn, dễ nứt nóng, cần que hàn chuyên dụng.
- Có từ tính, không phù hợp cho ứng dụng yêu cầu phi từ tính.
- Không chịu được môi trường axit mạnh (HCl, H2SO4 đậm đặc).
Quy trình nhiệt luyện của Vật liệu 00Cr27Mo
- Ủ (Annealing):
- Nhiệt độ: 750 – 800 °C
- Làm nguội trong lò để khử ứng suất và phục hồi độ dẻo.
- Ổn định (Stabilizing):
- Thường thực hiện ở 850 – 900 °C.
- Giúp hạn chế hiện tượng nhạy cảm hạt, cải thiện khả năng chống ăn mòn tinh giới.
- Không thể hóa bền bằng tôi dầu, chỉ có thể cải thiện cơ tính nhờ luyện kim và biến dạng dẻo.
Gia công cơ khí và hàn của Vật liệu 00Cr27Mo
- Gia công nguội: khó hơn inox 304, cần lực ép lớn, dễ bị nứt nếu biến dạng mạnh.
- Gia công nóng: tiến hành ở 1000 – 1150 °C, cần làm nguội chậm để tránh nứt gãy.
- Hàn: sử dụng que hàn chuyên dụng chứa Mo, tốt nhất là hàn TIG/MIG trong môi trường khí bảo vệ.
Ứng dụng của Vật liệu 00Cr27Mo
- Ngành hóa chất: bồn chứa axit nhẹ, đường ống dẫn khí SO₂, thiết bị xử lý hóa chất.
- Ngành dầu khí: ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị khử muối.
- Ngành công nghiệp giấy & bột giấy: thiết bị tẩy trắng, bồn chứa dung dịch clo.
- Ngành hàng hải & đóng tàu: chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, van tàu, trục chân vịt.
- Ngành năng lượng: bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi, hệ thống khí thải công nghiệp.
So sánh Vật liệu 00Cr27Mo với các thép khác
So với inox 304 (00Cr19Ni10)
- 00Cr27Mo chống ăn mòn Cl⁻ tốt hơn nhiều.
- Inox 304 dẻo và dễ hàn hơn, giá rẻ hơn.
So với inox 316L (00Cr18Ni12Mo2)
- 316L dẻo hơn và chống SCC (ăn mòn ứng suất) tốt hơn.
- 00Cr27Mo có Cr cao → chống oxy hóa và ăn mòn Cl⁻ tốt hơn.
So với 1Cr25Ti (Ferritic)
- 00Cr27Mo có hàm lượng C thấp hơn → chống ăn mòn tinh giới tốt hơn.
- 1Cr25Ti ổn định hạt nhờ Ti, thích hợp cho nhiệt độ cao hơn.
Kết luận
Vật liệu 00Cr27Mo là thép không gỉ ferritic hợp kim cao, có 26 – 28% Cr và 1 – 2% Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong môi trường biển, hóa chất, dầu khí, giấy và năng lượng.
Mặc dù có nhược điểm về độ dẻo và khó hàn, 00Cr27Mo vẫn là vật liệu chiến lược khi cần tối ưu khả năng chống ăn mòn Cl⁻ và bền nhiệt với chi phí hợp lý hơn thép austenitic chứa Ni cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |