Vật liệu 022Cr19Ni10

SUS301J1 material

Vật liệu 022Cr19Ni10

Vật liệu 022Cr19Ni10 là gì?

Vật liệu 022Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, thuộc nhóm thép Cr–Ni (Crôm – Niken), có thành phần và tính chất tương đương với mác AISI 304L hoặc SUS304L theo tiêu chuẩn quốc tế. Ký hiệu “022” thể hiện hàm lượng cacbon cực thấp (chỉ khoảng 0.02%), giúp vật liệu có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt vượt trội so với các loại thép không gỉ thông thường như 0Cr19Ni9 hoặc 06Cr19Ni10.

Nhờ đặc tính chống oxy hóa, chống gỉ và độ dẻo cao, thép 022Cr19Ni10 được ứng dụng rất rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, năng lượng, y tế và kiến trúc hiện đại. Đây là một trong những loại inox được đánh giá là an toàn và bền nhất cho môi trường khắc nghiệt và yêu cầu vệ sinh cao.


Thành phần hóa học của vật liệu 022Cr19Ni10

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của vật liệu 022Cr19Ni10 theo GB/T 20878:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.022
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Photpho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.030
Crôm Cr 18.0 – 20.0
Niken Ni 8.0 – 11.0
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Thành phần Cr ~19% và Ni ~10% tạo nên cấu trúc austenit ổn định, giúp thép duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn cao. Việc giảm cacbon xuống cực thấp giúp hạn chế hình thành cacbit Cr₃C₂ – nguyên nhân gây ăn mòn kẽ hạt khi hàn hoặc nung nóng.


Tính chất cơ lý của vật liệu 022Cr19Ni10

1. Cấu trúc tổ chức

Thép 022Cr19Ni10 có cấu trúc austenit hoàn toàn, dạng mạng tinh thể lập phương tâm mặt (FCC), mang lại khả năng biến dạng dẻo cao, dễ hàn, và bền va đập ở nhiệt độ thấp. Không bị giòn ở nhiệt độ âm sâu.

2. Tính chất cơ học (trạng thái ủ)

Tính chất Giá trị
Giới hạn bền kéo (σb, MPa) ≥ 520
Giới hạn chảy (σ0.2, MPa) ≥ 205
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 187
Tỷ trọng 7.93 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Nhiệt độ làm việc liên tục tối đa 800°C

Thép 022Cr19Ni10 có độ dẻo cao và dễ tạo hình, có thể uốn, dập, kéo nguội mà không nứt gãy, đồng thời chịu được va đập mạnh.


Ưu điểm của vật liệu 022Cr19Ni10

  1. Chống ăn mòn cực tốt
    • Chống được ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, axit nhẹ, kiềm yếu và dung dịch hữu cơ.
    • Hàm lượng cacbon siêu thấp giúp ngăn chặn ăn mòn kẽ hạt tại vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn.
    • Giữ độ bền cao ngay cả trong môi trường có hơi axit nitric (HNO₃).
  2. Khả năng hàn tuyệt vời
    • Hầu như không bị nứt nhiệt hoặc ăn mòn sau hàn.
    • Không cần nhiệt luyện sau hàn, tiết kiệm chi phí và thời gian gia công.
  3. Tính dẻo và bền va đập cao
    • Dễ tạo hình nguội: uốn, kéo, cán, dập sâu mà không cần xử lý trung gian.
    • Làm việc tốt ở nhiệt độ thấp đến -196°C mà không bị giòn.
  4. Bề mặt thẩm mỹ cao
    • Dễ đánh bóng, sáng gương, phù hợp cho ứng dụng trang trí, nội thất, thiết bị vệ sinh.
  5. An toàn cho thực phẩm và y tế
    • Không gây độc hại, không nhiễm kim loại vào thực phẩm, đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh quốc tế.

Nhược điểm của vật liệu 022Cr19Ni10

  • Không chịu được môi trường chứa ion Cl⁻ cao (nước biển, dung dịch muối ăn đậm đặc) – dễ bị ăn mòn rỗ hoặc nứt ứng suất.
  • Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện – chỉ tăng độ bền bằng biến cứng nguội.
  • Giá thành cao hơn thép carbon do hàm lượng Ni và Cr lớn.
  • Dễ bị biến cứng trong quá trình gia công nguội, cần kiểm soát lực dập và có thể phải ủ lại.

Ứng dụng của vật liệu 022Cr19Ni10

Vật liệu 022Cr19Ni10 là thép không gỉ đa dụng được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và dân dụng hiện đại:

1. Ngành thực phẩm & đồ uống

  • Dây chuyền chế biến sữa, nước ngọt, bia, nước tinh khiết.
  • Thiết bị chứa, bồn trộn, ống dẫn, bàn thao tác, lò hấp, nồi hơi inox.
  • Dụng cụ bếp, chảo, thìa, dao, và thùng chứa inox cao cấp.

2. Ngành hóa chất & dầu khí

  • Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn axit nitric và dung dịch hữu cơ.
  • Van, mặt bích, bu-lông và chi tiết chịu môi trường ăn mòn nhẹ.

3. Ngành y tế & dược phẩm

  • Thiết bị tiệt trùng, ống dẫn vô trùng, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, khay chứa mẫu.
  • Bề mặt sáng, sạch, dễ khử trùng và an toàn với cơ thể con người.

4. Ngành xây dựng & trang trí

  • Tấm ốp mặt tiền, lan can, thang máy, cửa inox, khung kết cấu kiến trúc.
  • Được ưa chuộng trong công trình cao cấp và khu vực ven biển nhờ khả năng chống gỉ.

5. Công nghiệp năng lượng & môi trường

  • Thiết bị xử lý khí, thiết bị lọc nước, pin nhiên liệu, hệ thống năng lượng mặt trời.

Quy trình xử lý nhiệt của vật liệu 022Cr19Ni10

022Cr19Ni10 không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện, nhưng quá trình ủ dung dịch (solution annealing) là cần thiết để phục hồi cấu trúc austenit và loại bỏ ứng suất dư.

  • Nhiệt độ ủ: 1010 – 1120°C
  • Làm nguội: làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí để tránh kết tủa cacbit Cr.
  • Mục đích: phục hồi độ dẻo, giảm biến cứng nguội và tăng khả năng chống ăn mòn.

Khi cần tăng độ bền, vật liệu có thể biến cứng nguội (cold working) thông qua cán, kéo, hoặc dập. Cường độ có thể đạt tới 700 – 900 MPa mà vẫn giữ khả năng chống ăn mòn cao.


Gia công cơ khí và hàn vật liệu 022Cr19Ni10

1. Gia công cơ khí

  • Dễ cắt gọt ở trạng thái ủ.
  • Cần sử dụng dao hợp kim, tốc độ cắt vừa phải, kết hợp dung dịch làm mát chuyên dụng.
  • Tránh gia công quá nhanh gây biến cứng.

2. Gia công nguội

  • Có thể dập sâu, kéo ống, cán tấm mà không nứt gãy.
  • Sau khi gia công mạnh, nên ủ lại để khử ứng suất.

3. Hàn

  • Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay, hàn điện trở.
  • Dây hàn khuyến nghị: 308L hoặc 347L.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Nên tẩy mối hàn bằng dung dịch HNO₃ để tái tạo lớp màng thụ động.

Khả năng chống ăn mòn của vật liệu 022Cr19Ni10

  • Chống ăn mòn khí quyển, nước ngọt, dung dịch axit hữu cơ và nitric loãng.
  • Chống ăn mòn kẽ hạt xuất sắc nhờ hàm lượng cacbon cực thấp.
  • Không thích hợp với môi trường chứa ion Cl⁻ cao, nơi cần dùng thép 316 (0Cr17Ni12Mo2) hoặc 316L.
  • Khi được đánh bóng và thụ động hóa đúng cách, bề mặt thép tạo thành lớp oxit Cr₂O₃ bảo vệ tự nhiên, giúp duy trì độ sáng và chống gỉ lâu dài.

Thị trường tiêu thụ vật liệu 022Cr19Ni10

Thép 022Cr19Ni10 được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu, đặc biệt trong các lĩnh vực yêu cầu cao về vệ sinh và chống ăn mòn.

Tại Việt Nam, vật liệu này phổ biến trong:

  • Ngành thực phẩm (sữa, bia, nước giải khát, thủy sản).
  • Y tế và dược phẩm (thiết bị inox, hệ thống tiệt trùng).
  • Xây dựng cao cấp (lan can, vách kính, cửa inox).
  • Cơ khí chính xác và công nghiệp chế biến hóa chất.

Các nguồn cung uy tín đến từ POSCO (Hàn Quốc), TISCO (Trung Quốc), Outokumpu (Phần Lan) – đảm bảo độ đồng nhất và chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.


So sánh 022Cr19Ni10 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GB (Trung Quốc) 022Cr19Ni10 Mác nội địa
ASTM (Mỹ) 304L Thép không gỉ austenit cacbon thấp
JIS (Nhật Bản) SUS304L Chuyên dùng trong thực phẩm, y tế
EN (Châu Âu) X2CrNi18-9 (1.4307) Mác tương đương châu Âu
ISO 304L Quốc tế, dùng phổ biến toàn cầu

Kết luận

Vật liệu 022Cr19Ni10 là loại thép không gỉ austenit cacbon siêu thấp, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ dẻo và độ bền cao, dễ hàn và an toàn cho thực phẩm. Với thành phần và tính chất tương đương inox 304L, đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh, độ bền và thẩm mỹ cao.

Nếu bạn cần một loại inox chất lượng cao, chống gỉ tốt, dễ gia công và bền vững theo thời gian, thì 022Cr19Ni10 chính là lựa chọn hoàn hảo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 0.65mm Là Gì

    Tấm Inox 0.65mm Là Gì? Tấm Inox 0.65mm là loại inox có độ dày 0.65mm, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 20 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Hiệu [...]

    Inox 304 Có Phù Hợp Trong Ngành Y Tế Không

    Inox 304 Có Phù Hợp Trong Ngành Y Tế Không? 1. Vai Trò Của Vật [...]

    Thép Inox 1.4652

    Thép Inox 1.4652 Thép Inox 1.4652 là gì? Thép Inox 1.4652, còn được biết đến [...]

    Tấm Đồng 110mm

    Tấm Đồng 110mm – Vật Liệu Đồng Nguyên Khối Siêu Dày Cho Công Nghiệp Nặng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 63 – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tấm Inox 321 0.60mm

    Tấm Inox 321 0.60mm – Đặc Tính Nổi Bật Và Ứng Dụng Thực Tiễn Tấm [...]

    Vật liệu 254SMO

    Vật liệu 254SMO Vật liệu 254SMO là gì? Vật liệu 254SMO là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo