Vật liệu 03X18H11

vật liệu 08X17H13M2T

Vật liệu 03X18H11

Vật liệu 03X18H11 là gì?

Vật liệu 03X18H11 (theo ký hiệu tiếng Nga: 03Х18Н11) là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni thuộc nhóm thép không gỉ cao cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST của Nga. Đây là loại thép tương đương với AISI 304L hoặc AISI 305 trong tiêu chuẩn Mỹ và X2CrNi19-11 (1.4306) trong tiêu chuẩn châu Âu.

Chữ “03” trong ký hiệu thể hiện hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0,03%), điều này giúp giảm thiểu nguy cơ ăn mòn liên tinh sau khi hàn hoặc khi làm việc ở nhiệt độ cao. Với thành phần Cr ~18% và Ni ~11%, thép 03X18H11 có cấu trúc austenitic ổn định, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, dễ gia công, và hàn tốt mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Nhờ các đặc tính vượt trội, thép 03X18H11 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng không và y tế, nơi yêu cầu vật liệu tinh khiết, không nhiễm từ và có khả năng chống ăn mòn cao.


Thành phần hóa học của vật liệu 03X18H11

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03 Giảm nguy cơ kết tủa cacbit, tăng khả năng chống ăn mòn liên tinh
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0 Hình thành lớp oxit Cr₂O₃ chống ăn mòn và oxy hóa
Ni (Nickel) 10.0 – 12.0 Tăng độ dẻo, ổn định cấu trúc austenitic và khả năng chịu nhiệt
Mn (Manganese) ≤ 2.0 Cải thiện độ bền kéo và khả năng hàn
Si (Silicon) ≤ 1.0 Nâng cao khả năng chống oxy hóa ở nhiệt cao
P (Phosphorus) ≤ 0.035 Giảm nguy cơ giòn hàn, giúp dễ gia công
S (Sulfur) ≤ 0.020 Hạn chế nứt và tăng độ tinh khiết
N (Nitrogen) ≤ 0.10 Tăng độ bền chảy, độ cứng và chống ăn mòn rỗ
Fe (Sắt) Còn lại Thành phần nền chính

Sự kết hợp hài hòa giữa Cr và Ni tạo nên cấu trúc austenitic bền vững, đồng thời hàm lượng C cực thấp (0.03%) giúp ngăn chặn sự tạo thành cacbit Cr23C6 tại ranh giới hạt, đảm bảo khả năng chống ăn mòn liên tinh tối ưu.


Tính chất cơ lý của vật liệu 03X18H11

Tính chất cơ học Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (σb) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) 200 – 230 MPa
Độ giãn dài tương đối (δ5) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) 160 – 190
Mô đun đàn hồi (E) 193 GPa
Tỷ trọng 7.93 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 17.3 × 10⁻⁶ /°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Nhiệt độ làm việc tối đa 600°C
Từ tính Phi từ tính (ở trạng thái ủ)

Vật liệu này có độ bền, độ dẻo và độ bền kéo cao, đồng thời vẫn giữ được tính phi từ và khả năng chịu nhiệt tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng đòi hỏi hiệu suất lâu dài.


Ưu điểm của vật liệu 03X18H11

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:
    Nhờ hàm lượng Cr và Ni cao, thép 03X18H11 có thể chống lại ăn mòn rỗ, kẽ hở và liên tinh trong môi trường ẩm, hóa chất yếu hoặc nước biển nhẹ.
  2. Hàm lượng carbon thấp:
    Giúp tránh hiện tượng kết tủa cacbit tại ranh giới hạt sau hàn – nguyên nhân chính gây ăn mòn liên tinh.
  3. Tính hàn tốt:
    Có thể hàn bằng mọi phương pháp (TIG, MIG, hồ quang tay, điện trở, plasma) mà không cần nung trước.
  4. Dẻo và dễ tạo hình:
    Có thể kéo, dập, cán nguội, uốn mà không bị nứt.
  5. Phi từ tính:
    Không bị hút bởi nam châm, phù hợp cho ứng dụng điện tử, y tế, và môi trường có từ trường thấp.
  6. Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng:
    Giữ được vẻ ngoài thẩm mỹ lâu dài, phù hợp với các ứng dụng trang trí và nội thất cao cấp.
  7. Khả năng chịu nhiệt tốt:
    Làm việc ổn định đến 600°C mà không giảm đáng kể cơ tính.

Nhược điểm của vật liệu 03X18H11

  1. Không chịu được axit mạnh (HCl, H₂SO₄ đặc).
  2. Có thể bị ăn mòn kẽ hở trong dung dịch có ion Cl⁻.
  3. Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện.
  4. Giá thành cao hơn so với thép 304 thông thường do kiểm soát tạp chất nghiêm ngặt.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 03X18H11

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội: bằng nước hoặc không khí nhanh.
      → Mục đích: loại bỏ cacbit, khôi phục cấu trúc austenit, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Ủ giảm ứng suất:
    • Nhiệt độ: 300 – 400°C trong 1–2 giờ.
      → Giảm ứng suất dư sau khi gia công nguội hoặc hàn.
  • Biến cứng nguội:
    • Qua cán hoặc kéo nguội, giúp tăng giới hạn bền kéo lên 850–900 MPa.

Ứng dụng của vật liệu 03X18H11

Nhờ tính chất hóa học tinh khiết và khả năng chống ăn mòn cao, 03X18H11 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp:

1. Ngành hóa chất:

  • Bồn chứa, ống dẫn, tháp chưng cất, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Thiết bị xử lý axit yếu, dung dịch kiềm nhẹ, và dung môi hữu cơ.

2. Ngành thực phẩm – dược phẩm:

  • Thiết bị trộn, bồn chứa sữa, đường ống tinh khiết, máy chiết rót.
  • Dễ vệ sinh, không gỉ sét, không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

3. Ngành năng lượng:

  • Bộ phận trong tuabin hơi, ống dẫn nhiệt, thiết bị chịu nhiệt độ trung bình.

4. Ngành cơ khí chính xác:

  • Trục, bu lông, vòng đệm, ốc vít và chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường ẩm.

5. Ngành y tế:

  • Dụng cụ phẫu thuật, vỏ thiết bị y tế, ống truyền, chi tiết phi từ.

6. Ngành trang trí và nội thất:

  • Lan can, vách ngăn, thang máy, tay vịn, đồ gia dụng inox cao cấp.

Gia công cơ khí và hàn của vật liệu 03X18H11

  • Gia công cơ khí:
    Dễ thực hiện trong trạng thái ủ, sử dụng dao hợp kim cứng và dung dịch làm mát.
  • Gia công nguội:
    Có khả năng dập sâu, cán nguội, kéo dây, uốn gập mà không gãy nứt.
  • Hàn:
    Dễ hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay, plasma.

    • Vật liệu hàn khuyến nghị: ER308L hoặc ER347.
    • Không cần nung trước, có thể ủ sau hàn để phục hồi tính chống ăn mòn.
  • Đánh bóng:
    Cho bề mặt sáng bóng, phản chiếu tốt, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.

So sánh vật liệu 03X18H11 với các mác thép tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương Ghi chú
GOST (Nga) 03X18H11 Mác gốc
AISI (Mỹ) 304L / 305 Hàm lượng carbon thấp, khả năng hàn tốt
EN (Châu Âu) X2CrNi19-11 (1.4306) Tương đương châu Âu
JIS (Nhật Bản) SUS304L Tương đương Nhật Bản
GB (Trung Quốc) 00Cr19Ni10 Phiên bản tương tự inox 304L Trung Quốc

Điểm khác biệt lớn nhất là hàm lượng C cực thấp (0.03%), giúp 03X18H11 có khả năng chống ăn mòn liên tinh vượt trội hơn 08X18H10 (AISI 304)độ sạch kim loại cao hơn.


Phân tích thị trường và khả năng thay thế

Tại Việt Nam, 03X18H11 thường được nhập khẩu từ Nga, Ukraine hoặc Trung Quốc. Dù giá thành cao hơn một chút so với inox 304, nhưng được các nhà máy hóa chất, thực phẩm, y tế và năng lượng ưu tiên lựa chọn do tính ổn định và độ sạch cao.

Các mác thép có thể thay thế:

  • 12X18H10T (AISI 321): Có Ti giúp chống ăn mòn liên tinh ở nhiệt độ cao.
  • 10X17H13M2T (AISI 316Ti): Có Mo, tăng khả năng chịu ăn mòn clorua.
  • 08X18H10 (AISI 304): Giá thấp hơn, phù hợp môi trường nhẹ.

Kết luận

Vật liệu 03X18H11 là loại thép không gỉ Cr-Ni austenitic có hàm lượng carbon cực thấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, tính hàn, dẻo và bền cao. Với đặc tính tương tự inox 304L nhưng tinh khiết hơn và ổn định hơn trong môi trường khắc nghiệt, đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu vệ sinh, chống gỉ và độ bền vượt trội như hóa chất, thực phẩm, y tế và năng lượng.

Việc sử dụng 03X18H11 không chỉ giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị mà còn đảm bảo tính an toàn, vệ sinh và hiệu suất cao trong suốt quá trình vận hành.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 22

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 22 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Thép 420J2

    Thép 420J2 Thép 420J2 là gì? Thép 420J2 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Đồng 17mm

    Tấm Đồng 17mm Tấm đồng 17mm là gì? Tấm đồng 17mm là vật liệu đồng [...]

    Thép không gỉ 00Cr19Ni13Mo3

    Thép không gỉ 00Cr19Ni13Mo3 Thép không gỉ 00Cr19Ni13Mo3 là thép Austenitic cao cấp, được phát [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Đồng CuFe2P

    Đồng CuFe2P Đồng CuFe2P là gì? Đồng CuFe2P là một loại hợp kim đồng–sắt–phốt pho [...]

    Thép không gỉ Z8CNDT17.12

    Thép không gỉ Z8CNDT17.12 Thép không gỉ Z8CNDT17.12 là gì? Thép không gỉ Z8CNDT17.12 là [...]

    Cuộn Inox 304 0.11mm

    Cuộn Inox 304 0.11mm – Độ Mỏng Lý Tưởng, Bền Vững, Ứng Dụng Cao Cuộn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo