Vật liệu 07Cr18Ni9

SAE 30303

Vật liệu 07Cr18Ni9

Vật liệu 07Cr18Ni9 là gì?

07Cr18Ni9 là một loại thép không gỉ austenit tiêu chuẩn thuộc nhóm thép Cr-Ni, tương đương với mác AISI 304L hoặc UNS S30403 theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là vật liệu có hàm lượng cacbon thấp (≤ 0.07%), giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn tinh giới và duy trì tính dẻo dai cao ngay cả sau khi hàn.

Thép không gỉ 07Cr18Ni9 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất, cơ khí chế tạo, và kiến trúc, nhờ khả năng chống gỉ sét, tính gia công tốt và độ bền cơ học ổn định. Với thành phần Cr ~18% và Ni ~9%, thép này hình thành lớp màng oxit bảo vệ tự nhiên trên bề mặt, giúp chống oxy hóa hiệu quả trong môi trường không khí, nước, dung dịch axit nhẹ và kiềm yếu.


Thành phần hóa học của 07Cr18Ni9

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.07
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crôm) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.5
N (Nitơ) ≤ 0.10
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm của từng nguyên tố:

  • Cr (Crôm): Tạo lớp oxit Cr₂O₃ giúp chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Ni (Niken): Tăng độ dẻo, độ bền va đập và khả năng chống axit.
  • C (Carbon): Ở mức thấp giúp ngăn kết tủa cacbit Cr, bảo toàn khả năng chống ăn mòn tinh giới.
  • Mn, Si: Tăng tính hàn và gia công, ổn định cấu trúc austenit.
  • N (Nitơ): Góp phần tăng giới hạn chảy và độ bền mỏi.

Tính chất cơ lý của 07Cr18Ni9

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.93 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 205 MPa
Độ bền kéo (Rm) 520 – 720 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 187
Mô đun đàn hồi 193 GPa
Nhiệt độ làm việc tối đa 870°C (liên tục) – 925°C (ngắn hạn)
Hệ số giãn nở nhiệt 17.2 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt dung riêng 500 J/kg·K

Nhận xét:
Thép 07Cr18Ni9 có độ dẻo dai cao, không bị giòn ở nhiệt độ thấp, và giữ được độ bền tốt ở nhiệt độ cao. Do đó, vật liệu này thường được sử dụng cho các thiết bị vận hành trong môi trường dao động nhiệt và ăn mòn.


Khả năng chống ăn mòn của 07Cr18Ni9

07Cr18Ni9 có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong môi trường khí quyển, hơi nước, nước sạch và dung dịch hữu cơ yếu.
So với thép 304 thông thường, 07Cr18Ni9 có hàm lượng cacbon thấp hơn, giúp giảm thiểu hiện tượng ăn mòn tinh giới sau khi hàn.

Các môi trường chịu được tốt:

  • Dung dịch HNO₃ (axit nitric) ở nồng độ thấp.
  • Axit hữu cơ (axit axetic, citric, formic).
  • Nước muối loãng, hơi nước và dầu mỡ công nghiệp.

Các môi trường không phù hợp:

  • Dung dịch có chứa Cl⁻ cao (axit hydrochloric, nước biển).
  • Môi trường hàm lượng SO₂ hoặc H₂S cao.

→ Trong trường hợp cần chống ăn mòn clorua mạnh, có thể dùng vật liệu tương tự nhưng có Mo như 316L (0Cr17Ni12Mo2).


Quy trình nhiệt luyện của 07Cr18Ni9

07Cr18Ni9 thuộc nhóm thép austenit không thể hóa bền bằng nhiệt luyện thông thường, chỉ có thể tăng cứng nhờ biến dạng nguội. Tuy nhiên, ủ giải ứng suất là bước quan trọng giúp phục hồi tổ chức và giảm ứng suất sau hàn hoặc cán nguội.

1. Ủ dung dịch (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
  • Giữ 1 – 2 giờ, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
    → Mục đích: phục hồi cấu trúc austenit đồng nhất, loại bỏ cacbit Cr.

2. Giải ứng suất sau hàn

  • Nhiệt độ: 450 – 600°C, giữ 1 – 2 giờ.
    → Giảm biến dạng nội, tránh nứt hàn, bảo toàn độ bóng bề mặt.

3. Biến cứng nguội

  • Dùng cho các ứng dụng cần độ bền cao như lưới, ốc vít, lò xo nhỏ.

Khả năng hàn và gia công

07Cr18Ni9 có tính hàn tuyệt vời, có thể hàn bằng các phương pháp:

  • TIG (GTAW)
  • MIG (GMAW)
  • SMAW (que hàn inox 308L, 309L)
  • Plasma hoặc laser

Không cần ủ sau hàn, trừ trường hợp yêu cầu chống ăn mòn tinh giới cao.
Gia công cắt gọt tốt ở trạng thái ủ, nhưng cần tốc độ cắt thấp hơn thép carbon do độ dẻo cao.

Phương pháp Dụng cụ khuyến nghị Tốc độ cắt (m/phút)
Tiện Dao hợp kim cứng 30 – 70
Phay Dao phủ TiAlN 25 – 60
Khoan Mũi khoan cobalt 10 – 25
Mài Đá nhôm oxit trắng

Lưu ý: Dùng dung dịch làm mát liên tục để tránh quá nhiệt, biến màu hoặc biến dạng.


Ưu điểm của 07Cr18Ni9

  • Chống ăn mòn và oxy hóa tốt trong hầu hết môi trường công nghiệp.
  • Tính hàn, dập và uốn vượt trội.
  • Không bị giòn ở nhiệt độ thấp, thích hợp làm thiết bị cryogenic.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng cơ học hoặc điện hóa.
  • Không cần xử lý nhiệt phức tạp sau hàn.

Nhược điểm của 07Cr18Ni9

  • Không chịu được môi trường clorua cao (như nước biển).
  • Độ bền kéo và cứng thấp hơn thép martensit hoặc hóa bền kết tủa.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  • Có xu hướng bị “work hardening” khi gia công, cần kiểm soát tốc độ cắt.

Ứng dụng của 07Cr18Ni9

Nhờ sự cân bằng giữa độ bền, độ dẻo, khả năng hàn và chống ăn mòn, 07Cr18Ni9 là vật liệu phổ biến nhất trong nhóm inox austenit.

1. Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế

  • Dùng chế tạo bồn chứa, ống dẫn, van, muỗng, dao, kéo, thiết bị đóng gói.
  • Không phản ứng với thực phẩm, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn.

2. Hóa chất và dược phẩm

  • Dùng trong thiết bị trao đổi nhiệt, tháp chưng cất, bình phản ứng.
  • Chịu được axit yếu và kiềm loãng.

3. Cơ khí chế tạo và kiến trúc

  • Chi tiết máy, khung kết cấu, lan can, ốc vít, bulong inox.
  • Dễ hàn, dễ tạo hình, đảm bảo độ bền thẩm mỹ cao.

4. Công nghiệp điện tử và năng lượng

  • Làm vỏ bảo vệ, tấm chắn, phụ kiện điện – cơ.
  • Độ bền cao, không từ tính nên dùng trong thiết bị đo.

5. Gia dụng và trang trí

  • Chậu rửa, tay nắm cửa, đồ dùng bếp, nội thất inox.

Tiêu chuẩn tương đương của 07Cr18Ni9

Tiêu chuẩn Mác tương đương
GB (Trung Quốc) 07Cr18Ni9
ASTM / UNS AISI 304L / S30403
JIS SUS304L
EN 1.4306 hoặc 1.4307
BS 304S11
AFNOR Z2CN18-10
DIN X2CrNi18-9

So sánh 07Cr18Ni9 với các vật liệu khác

Tính chất 07Cr18Ni9 0Cr18Ni9 (304) 0Cr17Ni12Mo2 (316)
Hàm lượng C (%) ≤ 0.07 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Cr (%) 17–19 18–20 16–18
Ni (%) 8–10.5 8–10.5 10–14
Mo (%) 2–3
Chống ăn mòn Cl⁻ Trung bình Trung bình Tốt
Chống ăn mòn tinh giới Tốt hơn 304 TB Tốt
Tính hàn Rất tốt Tốt Tốt
Độ bền kéo (MPa) 520–720 520–750 520–750

07Cr18Ni9 được xem là phiên bản cải tiến của 304, đặc biệt phù hợp với các mối hàn và cấu trúc chịu ăn mòn tinh giới.


Thị trường và ứng dụng tại Việt Nam

Tại Việt Nam, thép 07Cr18Ni9 được sử dụng phổ biến trong:

  • Công nghiệp chế biến thực phẩm, nước giải khát, sữa, bia, dược phẩm.
  • Nhà máy cơ khí, xưởng kết cấu inox, công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Các đơn vị gia công CNC, tiện phay, và sản xuất phụ kiện inox cao cấp.

Do độ ổn định hóa học và khả năng chống ăn mòn tốt, vật liệu này được các doanh nghiệp ưu tiên lựa chọn thay thế cho thép 304 thông thường trong môi trường yêu cầu sạch và bền.


Kết luận

07Cr18Ni9 là loại thép không gỉ austenit có hàm lượng cacbon thấp, mang lại hiệu suất chống ăn mòn và tính hàn vượt trội so với inox 304 thông thường. Vật liệu này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền, tính dẻo, và khả năng chống gỉ cao, đặc biệt trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất và cơ khí chính xác.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu inox bền, dễ gia công và có tuổi thọ cao, thì 07Cr18Ni9 (AISI 304L) chính là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Dây Đồng 0.1mm

    Dây Đồng 0.1mm Dây Đồng 0.1mm là gì? Dây Đồng 0.1mm là loại dây đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 309

    Tìm hiểu về Inox 309 và Ứng dụng của nó Inox 309 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 304 180mm

    Tấm Inox 304 180mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Thép Inox X8CrMnNi19-6-3

    Thép Inox X8CrMnNi19-6-3 Thép Inox X8CrMnNi19-6-3 là gì? Thép Inox X8CrMnNi19-6-3 là một loại thép [...]

    Đồng C67410

    Đồng C67410 Đồng C67410 là gì? Đồng C67410 là một loại hợp kim đồng kẽm [...]

    Giới Thiệu Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Của Inox 632 Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp

    Giới Thiệu Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Của Inox 632 Trong Các Ứng [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox 08X21H6M2T Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao

    Hướng Dẫn Hàn Inox 08X21H6M2T Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao Hàn inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4031

    Tìm hiểu về Inox 1.4031 và Ứng dụng của nó Inox 1.4031 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo