Vật liệu 1.4361
Vật liệu 1.4361 là gì?
Vật liệu 1.4361 là thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, còn được gọi là Inox 1.4361 / X5CrNiMo17-12-2 / UNS S31603, là một trong những loại inox phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm và y tế. Đây là loại thép không gỉ chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường nước biển, dung dịch clorua và các axit loãng, đồng thời có tính cơ lý ổn định và khả năng hàn tốt.
Inox 1.4361 thường được sử dụng cho ống dẫn, bồn chứa, van, thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm, nơi yêu cầu chống ăn mòn cao và vệ sinh dễ dàng. So với inox 304/1.4301, inox 1.4361 có hàm lượng Molypden cao hơn, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ và rỗ.
Thành phần hóa học của vật liệu 1.4361
Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học điển hình của inox 1.4361 như sau:
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
|---|---|---|
| Carbon | C | ≤ 0.03 |
| Silicon | Si | ≤ 1.0 |
| Mangan | Mn | ≤ 2.0 |
| Phốt pho | P | ≤ 0.045 |
| Lưu huỳnh | S | ≤ 0.015 |
| Crom | Cr | 16.0 – 18.0 |
| Niken | Ni | 10.0 – 13.0 |
| Molypden | Mo | 2.0 – 2.5 |
| Nitơ | N | 0.10 – 0.16 |
Hàm lượng Molypden tăng cường giúp inox 1.4361 chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ tốt hơn inox 304 thông thường, đặc biệt trong môi trường clorua.
Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4361
Vật liệu 1.4361 có cấu trúc austenitic ổn định, mang lại tính dẻo, chống gãy nứt và chịu va đập tốt, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn xuất sắc.
Tính chất cơ học điển hình:
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Giới hạn chảy Rp0.2 | ≥ 240 – 280 MPa |
| Độ bền kéo Rm | 500 – 700 MPa |
| Độ giãn dài sau đứt (A5) | ≥ 40% |
| Độ cứng Brinell (HB) | ≤ 200 HB |
| Mô đun đàn hồi | 193 GPa |
| Tỷ trọng | 7.9 g/cm³ |
Tính chất vật lý:
- Hệ số giãn nở nhiệt: 16 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
- Dẫn nhiệt: 16 W/m·K
- Điện trở suất: 0.73 µΩ·m
- Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C
Khả năng chống ăn mòn:
- Chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và clorua tốt hơn inox 304/1.4301.
- Thích hợp cho nước biển, dung dịch NaCl, axit nitric loãng, axit acetic, dung dịch kiềm nhẹ.
Ưu điểm của vật liệu 1.4361
- Chống ăn mòn vượt trội:
- Molypden giúp inox 1.4361 chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ tốt hơn inox 304/1.4301.
- Khả năng hàn tốt:
- Có thể hàn TIG/MIG hoặc SMAW mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
- Dẻo và chịu va đập tốt:
- Cấu trúc austenitic giúp inox chịu được lực va đập, uốn cong và kéo mà không gãy nứt.
- Thẩm mỹ và vệ sinh dễ dàng:
- Dễ đánh bóng, bề mặt sáng đẹp, phù hợp cho thực phẩm, dược phẩm và y tế.
Nhược điểm của vật liệu 1.4361
- Chi phí cao hơn inox 304/1.4301 do bổ sung Molypden.
- Gia công cắt gọt khó hơn inox carbon thấp, cần dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ.
- Không chịu nhiệt cao như duplex hoặc super duplex, thích hợp đến khoảng 300°C.
Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4361
- Ủ dung dịch (Solution Annealing):
- Nhiệt độ: 1040 – 1120°C
- Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức.
- Mục đích: loại bỏ cacbit, tăng tính dẻo và chống ăn mòn.
- Biến cứng nguội:
- Austenitic inox 1.4361 không thể tăng cứng bằng nhiệt luyện; tăng cứng chủ yếu thông qua gia công lạnh.
Gia công và hàn vật liệu 1.4361
Gia công cắt gọt:
- Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt trung bình, bôi trơn đầy đủ.
- Sau gia công, thụ động hóa bằng axit nitric hoặc citric để phục hồi lớp màng bảo vệ chống ăn mòn.
Hàn:
- Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn phù hợp inox austenitic Mo cao.
- Không cần xử lý nhiệt sau hàn, nhưng cần làm sạch vùng hàn để đảm bảo chống ăn mòn.
Gia công nguội:
- Uốn, kéo, cán nguội dễ dàng, hạn chế biến dạng quá mức để duy trì tính chống ăn mòn và dẻo.
Ứng dụng của vật liệu 1.4361
- Ngành hóa chất và thực phẩm:
- Bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống, dược phẩm.
- Ngành y tế và dược phẩm:
- Thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, máy móc chế biến dược phẩm.
- Ngành hàng hải và nước biển:
- Ống dẫn, van, bơm trong môi trường clorua và nước biển nhẹ.
- Ngành công nghiệp hóa chất:
- Thiết bị tiếp xúc dung dịch oxy hóa, axit nitric loãng, axit acetic và môi trường kiềm nhẹ.
So sánh vật liệu 1.4361 với các mác inox khác
| Mác thép | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) | N (%) | Khả năng chống ăn mòn | Ứng dụng |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1.4301 (304) | 17–19 | 8–10.5 | ≤ 0.03 | ≤ 0.10 | Tốt | Thực phẩm, xây dựng, y tế |
| 1.4404 (316L) | 16.5–18.5 | 10–13 | 2–2.5 | ≤ 0.03 | Rất tốt | Hóa chất, thực phẩm, y tế |
| 1.4361 (316Ti) | 16–18 | 10–13 | 2–2.5 | ≤ 0.03 | Xuất sắc | Hóa chất, thực phẩm, y tế, nước biển nhẹ |
Inox 1.4361 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ tốt, đặc biệt trong môi trường clorua và axit loãng, thay thế inox 304/1.4301 trong nhiều thiết bị công nghiệp và y tế.
Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng
- Nhu cầu inox 1.4361 tăng mạnh trong ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế và hóa chất, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và vệ sinh tốt.
- Các nhà cung cấp lớn: Sandvik, Outokumpu, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp tấm, ống, thanh cơ khí và dây hàn với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
- Xu hướng sử dụng inox 1.4361 ngày càng phổ biến trong các thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm và môi trường nước biển nhẹ.
Kết luận
Vật liệu 1.4361 (X5CrNiMo17-12-2 / 316Ti) là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và clorua tốt, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công.
- Thích hợp cho bồn, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm và môi trường nước biển nhẹ.
- Lựa chọn inox bền, dẻo, thẩm mỹ và vệ sinh, thay thế inox 304/316 trong các ứng dụng đòi hỏi chất lượng cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

