Vật liệu 1.4376

Duplex 1.4424

Vật liệu 1.4376

Vật liệu 1.4376 là gì?

Vật liệu 1.4376 là thép không gỉ super duplex, còn được biết đến với các ký hiệu X2CrNiMoN25-7-4 / UNS S32760, được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn cực cao trong các môi trường khắc nghiệt. Đây là loại inox duplex cải tiến, kết hợp cấu trúc austenitic – ferritic, mang lại sự cân bằng lý tưởng giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Inox 1.4376 nổi bật với khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và ăn mòn clorua vượt trội so với inox 316L, inox duplex 2205 hay inox super duplex 1.4371. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và dược phẩm, đặc biệt cho bồn chứa, đường ống, van, bơm và thiết bị chịu áp lực cao trong môi trường ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học của vật liệu 1.4376

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học điển hình của inox 1.4376 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.01
Crom Cr 24 – 26
Niken Ni 6 – 8
Molypden Mo 3 – 5
Nitơ N 0.24 – 0.32
Đồng Cu 3 – 4

Hàm lượng Crom, Molypden, Niken, Nitơ và Đồng cao giúp inox 1.4376 có khả năng chống ăn mòn rỗ, kẽ, clorua cực cao, đồng thời duy trì độ bền cơ học vượt trội và ổn định cấu trúc duplex.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4376

Vật liệu 1.4376 sở hữu cấu trúc duplex austenitic – ferritic, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Tính chất cơ học điển hình:

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn chảy Rp0.2 700 – 800 MPa
Độ bền kéo Rm 900 – 1150 MPa
Độ giãn dài sau đứt (A5) ≥ 25%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 340 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 7.9 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 12 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 15 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.70 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1430°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và clorua cực cao.
  • Phù hợp cho môi trường nước biển, dung dịch muối nồng độ cao, axit nitric đậm đặc, axit acetic và hóa chất oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của vật liệu 1.4376

  1. Khả năng chống ăn mòn cực cao:
    • Chống ăn mòn kẽ, ăn mòn rỗ và clorua trong các môi trường khắc nghiệt.
  2. Độ bền cơ học vượt trội:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, thích hợp cho thiết bị chịu áp lực lớn.
  3. Ổn định nhiệt và dẻo:
    • Duy trì độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn trong nhiệt độ –50°C đến 350°C.
  4. Khả năng hàn tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW với que/dây hàn super duplex hoặc Ni-based alloy.
  5. Thẩm mỹ và vệ sinh:
    • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp cho thực phẩm, dược phẩm và y tế.

Nhược điểm của vật liệu 1.4376

  • Chi phí cao do hàm lượng Cr, Mo, Ni, Cu và N cao.
  • Gia công khó hơn inox austenitic thông thường, cần dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ.
  • Kiểm soát nhiệt độ khi hàn quan trọng để tránh pha sigma, ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4376

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức.
    • Mục đích: loại bỏ cacbit, pha sigma, tái tạo cấu trúc duplex và phục hồi khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nguội:
    • Gia công lạnh (cán, kéo) để tăng độ cứng cơ học mà không ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.

Gia công và hàn vật liệu 1.4376

Gia công cắt gọt:

  • Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ trung bình, bôi trơn đầy đủ.
  • Thụ động hóa bề mặt sau gia công bằng axit nitric hoặc citric để tăng khả năng chống ăn mòn.

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn super duplex hoặc Ni-based alloy.
  • Kiểm soát nhiệt độ và tỷ lệ pha ferrite/austenite để tránh hình thành pha sigma.

Gia công nguội:

  • Uốn, kéo, cán nguội dễ dàng nhưng hạn chế biến dạng quá mức để duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của vật liệu 1.4376

  1. Ngành dầu khí và hóa chất:
    • Bồn chứa, tháp chưng cất, đường ống, van, bơm chịu môi trường clorua và hóa chất oxy hóa mạnh.
  2. Ngành hàng hải:
    • Ống dẫn nước biển, van, bơm và chi tiết tàu chịu muối mặn.
  3. Ngành năng lượng:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý nước biển, nhà máy điện.
  4. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn, máy trộn, đường ống, van và thiết bị cần vệ sinh, chống ăn mòn.
  5. Ngành công nghiệp hóa chất đặc biệt:
    • Thiết bị tiếp xúc dung dịch oxy hóa mạnh, axit nitric đậm đặc và môi trường clorua nặng.

So sánh vật liệu 1.4376 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) N (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
1.4404 (316L) 16.5–18.5 10–13 2–2.5 ≤ 0.03 Rất tốt Hóa chất, thực phẩm
1.4462 (Duplex 2205) 21–23 4.5–6.5 2.5–3 0.08–0.20 Xuất sắc Hàng hải, hóa chất, năng lượng
1.4371 (Super Duplex) 22–23 4.5–6 3–3.5 0.14–0.20 Cực cao Dầu khí, hóa chất, nước biển mạnh
1.4373 (Super Duplex nâng cao) 24–26 6–8 3–5 0.24–0.32 Cực cao Dầu khí, hóa chất nặng, nước biển mạnh
1.4597 (Super Duplex cao cấp) 24–26 7–8 3–5 0.24–0.32 Cực cao Dầu khí, hóa chất nặng, nước biển nặng
1.4376 (Super Duplex siêu cao cấp) 24–26 6–8 3–5 0.24–0.32 Cực cao Dầu khí, hóa chất nặng, nước biển mạnh

Inox 1.4376 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bền cơ học vượt trội và ổn định nhiệt, thay thế inox 316L, inox duplex 2205, 1.4371 hoặc 1.4373 trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu inox 1.4376 tăng mạnh trong ngành dầu khí, hóa chất nặng, năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn tối đa và độ bền cơ học cao.
  • Các nhà cung cấp lớn: Sandvik, Outokumpu, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp tấm, ống, thanh cơ khí và dây hàn với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
  • Xu hướng sử dụng inox 1.4376 ngày càng phổ biến trong các dự án công nghiệp nặng, môi trường biển khắc nghiệt và dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh.

Kết luận

Vật liệu 1.4376 (Super Duplex Inox 1.4376 / X2CrNiMoN25-7-4) là thép không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn clorua, rỗ và kẽ cực cao, độ bền cơ học vượt trộiổn định nhiệt tối ưu.

  • Thích hợp cho bồn, đường ống, van, bơm và thiết bị tiếp xúc môi trường clorua, nước biển mạnh và axit nitric đậm đặc.
  • Lựa chọn inox bền, dẻo, thẩm mỹ và an toàn, thay thế inox duplex hoặc inox 316L trong các ứng dụng cực kỳ khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 304 0.60mm

    Tấm Inox 304 0.60mm – Sự Kết Hợp Giữa Độ Cứng Và Khả Năng Gia [...]

    Thép Inox Martensitic F6NM

    Thép Inox Martensitic F6NM Thép Inox Martensitic F6NM là gì? F6NM là tên gọi thường [...]

    Tấm Đồng 5.5mm

    Tấm Đồng 5.5mm Tấm đồng 5.5mm là gì? Tấm đồng 5.5mm là vật liệu đồng [...]

    Thép Inox Austenitic SUS317L

    Thép Inox Austenitic SUS317L Thép Inox Austenitic SUS317L là gì? Thép Inox Austenitic SUS317L là [...]

    Z8CNDT17.12 material

    Z8CNDT17.12 material Z8CNDT17.12 material là gì? Z8CNDT17.12 là thép không gỉ martensitic cao cấp, kết [...]

    Inox S32750 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Và Nhiệt Độ Cao Không

    Inox S32750 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Và Nhiệt Độ Cao [...]

    Thép Inox Martensitic X12CrMoS17

    Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là gì? Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 20 – Chất Liệu Cao Cấp Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo