Vật liệu 1.4429

Thép Inox Duplex 318S13

Vật liệu 1.4429

Vật liệu 1.4429 là gì?

Vật liệu 1.4429 là thép không gỉ duplex siêu chống ăn mòn, còn được biết đến với tên gọi Inox Super Duplex 2507 / UNS S32750. Đây là loại inox cao cấp thuộc nhóm Cr-Ni-Mo-N, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và nước biển, đồng thời có độ bền cơ học cao hơn inox austenitic và inox duplex tiêu chuẩn.

Inox 1.4429 thường được ứng dụng trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, xử lý nước biển, công nghiệp thực phẩm và dược phẩm, đặc biệt cho các thiết bị tiếp xúc môi trường ăn mòn mạnh.

Điểm khác biệt của 1.4429 là hàm lượng Crom, Molypden và Nitơ cao, giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn rỗ và ăn mòn clorua, đồng thời giữ ổn định trong nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của vật liệu 1.4429

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học điển hình của inox 1.4429 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 24 – 26
Niken Ni 6 – 8
Molypden Mo 3 – 5
Nitơ N 0.24 – 0.32

Hàm lượng Crom, Molypden và Nitơ cao giúp inox 1.4429 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường clorua nồng độ cao, thích hợp cho các ứng dụng đặc thù và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4429

Vật liệu 1.4429 có cấu trúc duplex (austenite – ferrite), mang lại độ bền cơ học vượt trội so với inox austenitic thông thường, đồng thời duy trì dẻo dai, ổn định nhiệt tốt và khả năng chống ăn mòn xuất sắc.

Tính chất cơ học điển hình:

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 550 MPa
Độ bền kéo Rm 850 – 1000 MPa
Độ giãn dài sau đứt (A5) ≥ 25%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 320 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 7.8 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 13 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 16 – 17 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.65 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1420°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở xuất sắc trong môi trường clorua.
  • Thích hợp cho nước biển, dung dịch NaCl, axit nitric, axit acetic loãng, dung dịch oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của vật liệu 1.4429

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống ăn mòn rỗ và kẽ hở tốt hơn inox duplex 2205 (1.4462).
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Cấu trúc duplex tăng độ bền khoảng 2 lần so với inox austenitic 316L.
  3. Ổn định trong nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn:
    • Vẫn duy trì tính dẻo và chống ăn mòn trong nhiệt độ –50°C đến 300°C.
  4. Khả năng hàn tốt:
    • Hàn TIG/MIG với dây hàn super duplex, cần kiểm soát nhiệt độ để tránh hình thành pha sigma.
  5. Thẩm mỹ và vệ sinh:
    • Dễ đánh bóng, bề mặt sáng đẹp, thích hợp cho thực phẩm và dược phẩm.

Nhược điểm của vật liệu 1.4429

  • Chi phí cao hơn inox 1.4462 và inox 316L.
  • Gia công cắt gọt khó hơn inox austenitic thông thường, cần dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn tốt.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn để tránh hình thành pha sigma gây giảm khả năng chống ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4429

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức.
    • Mục đích: loại bỏ cacbit, pha sigma, tái tạo cấu trúc duplex và phục hồi tính dẻo.
  • Biến cứng nguội:
    • Có thể cán hoặc kéo nguội, nhưng không vượt quá 15% biến dạng để tránh giảm dẻo.
  • Không thể tôi hoặc ram:
    • Duplex super không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ gia công nguội để điều chỉnh độ bền.

Gia công và hàn vật liệu 1.4429

Gia công cắt gọt:

  • Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc gốm, tốc độ cắt trung bình, bôi trơn đầy đủ.
  • Sau gia công, thụ động hóa bề mặt bằng axit nitric hoặc citric.

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn super duplex tương ứng.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn để duy trì tỷ lệ austenite/ferrite hợp lý, tránh pha sigma.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn, nhưng làm sạch vùng HAZ là bắt buộc.

Gia công nguội:

  • Uốn, kéo, cán nguội dễ dàng, nhưng hạn chế biến dạng quá mức để duy trì khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.

Ứng dụng của vật liệu 1.4429

  1. Ngành dầu khí và hóa chất:
    • Bồn chứa, tháp chưng cất, đường ống, van chịu ăn mòn cực cao.
  2. Ngành hàng hải:
    • Ống dẫn nước biển, chi tiết tàu, van, bơm chịu muối mặn.
  3. Ngành năng lượng:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý nước biển, nhà máy điện.
  4. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn, máy trộn, đường ống, van và thiết bị cần vệ sinh, chống ăn mòn.
  5. Ngành công nghiệp hóa chất đặc biệt:
    • Thiết bị tiếp xúc dung dịch oxy hóa mạnh và môi trường clorua nồng độ cao.

So sánh vật liệu 1.4429 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) N (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
1.4404 (316L) 16.5–18.5 10–13 2–2.5 ≤ 0.03 Rất tốt Hóa chất, thực phẩm
1.4462 (Duplex 2205) 21–23 4.5–6.5 2.5–3 0.08–0.20 Xuất sắc Hàng hải, hóa chất, năng lượng
1.4466 (Super Duplex) 22–23 5–6.5 3.1–3.5 0.14–0.20 Cực cao Dầu khí, hóa chất, nước biển nặng
1.4429 (Super Duplex 2507) 24–26 6–8 3–5 0.24–0.32 Cực cao Dầu khí, hóa chất, nước biển mạnh
1.4539 (904L) 19–21 24–26 4–5 ≤ 0.10 Cực cao Dầu khí, hóa chất mạnh

Như vậy, inox 1.4429 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cực cao và độ bền cơ học vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch oxy hóa mạnh.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu inox 1.4429 tăng mạnh trong ngành dầu khí, hóa chất, hàng hải và năng lượng.
  • Thường được sử dụng thay thế inox duplex 1.4466 khi môi trường ăn mòn khắc nghiệt hơn và yêu cầu độ bền cao hơn.
  • Các nhà cung cấp lớn: Sandvik, Outokumpu, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp tấm, ống, thanh và dây hàn với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Kết luận

Vật liệu 1.4429 (Super Duplex 2507 / UNS S32750) là thép không gỉ duplex cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bền cơ học vượt trội và ổn định nhiệt tốt.

  • Thích hợp cho bồn, đường ống, van, chi tiết tiếp xúc môi trường clorua nồng độ cao, nước biển, dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Lựa chọn inox bền, dẻo, thẩm mỹ và an toàn, thay thế inox duplex 1.4466 và inox 316L trong các ứng dụng đặc thù.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

    Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là loại thép không gỉ siêu austenitic [...]

    Tấm Inox 316 0.16mm

    Tấm Inox 316 0.16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.16mm là [...]

    STS329J1 material

    STS329J1 material STS329J1 material là thép không gỉ dạng duplex, kết hợp giữa cấu trúc [...]

    Tấm Inox 410 0.75mm

    Tấm Inox 410 0.75mm – Giải Pháp Cứng Cáp Cho Ứng Dụng Cơ Khí Chính [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 6.4 – Vật Liệu Tuyệt Vời Cho Các Ứng [...]

    Thép Inox Duplex X2CrMnNiN21-5-1

    Thép Inox Duplex X2CrMnNiN21-5-1 Thép Inox Duplex X2CrMnNiN21-5-1 là gì? Thép Inox Duplex X2CrMnNiN21-5-1 là [...]

    Shim Chêm Đồng 6mm

    Shim Chêm Đồng 6mm Shim Chêm Đồng 6mm là gì? Shim Chêm Đồng 6mm là [...]

    X2CrNiMo18-14-3 stainless steel

    X2CrNiMo18-14-3 stainless steel X2CrNiMo18-14-3 stainless steel là gì? X2CrNiMo18-14-3 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo