Vật liệu 1.4436

Thép Inox Duplex 318S13

Vật liệu 1.4436

Vật liệu 1.4436 là gì?

Vật liệu 1.4436 là thép không gỉ duplex siêu chống ăn mòn, thường được biết đến với tên gọi Inox Super Duplex 2304/2205 cải tiến, thuộc nhóm Cr-Ni-Mo-N. Đây là loại inox cao cấp, kết hợp khả năng chống ăn mòn cực tốt với độ bền cơ học vượt trội, thích hợp cho môi trường clorua nồng độ cao, nước biển và dung dịch oxy hóa mạnh.

Inox 1.4436 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, công nghiệp thực phẩm và dược phẩm, đặc biệt cho các thiết bị tiếp xúc môi trường ăn mòn khắc nghiệt. So với inox duplex tiêu chuẩn 1.4462, 1.4436 tăng cường hàm lượng Crom, Molypden và Nitơ, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và clorua.

Thành phần hóa học của vật liệu 1.4436

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học của inox 1.4436 điển hình như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 22 – 23
Niken Ni 5 – 6.5
Molypden Mo 3.1 – 3.5
Nitơ N 0.14 – 0.20

Hàm lượng Crom và Molypden cao, cùng với Nitơ bổ sung, giúp inox 1.4436 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua nồng độ cao, nước biển và dung dịch oxy hóa mạnh.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4436

Vật liệu 1.4436 có cấu trúc duplex (austenite – ferrite), kết hợp giữa độ bền cao và tính dẻo, đồng thời giữ ổn định nhiệt và khả năng chống ăn mòn xuất sắc.

Tính chất cơ học điển hình:

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 550 MPa
Độ bền kéo Rm 800 – 950 MPa
Độ giãn dài sau đứt (A5) ≥ 25%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 320 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 7.8 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 13 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 16 – 17 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.65 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1420°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống ăn mòn rỗ và kẽ hở cực tốt trong môi trường clorua.
  • Thích hợp cho nước biển, dung dịch NaCl, axit nitric loãng, axit acetic, dung dịch oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của vật liệu 1.4436

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn rỗ và clorua tốt hơn inox duplex 2205 (1.4462).
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Cấu trúc duplex giúp tăng độ bền khoảng 2 lần so với inox austenitic thông thường.
  3. Ổn định trong nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn:
    • Vẫn duy trì tính dẻo và chống ăn mòn trong nhiệt độ từ –50°C đến 300°C.
  4. Khả năng hàn tốt:
    • Hàn TIG/MIG với dây hàn super duplex, cần kiểm soát nhiệt độ để tránh pha sigma.
  5. Dễ gia công và thẩm mỹ:
    • Dễ đánh bóng, bề mặt sáng đẹp, thích hợp cho thực phẩm, dược phẩm.

Nhược điểm của vật liệu 1.4436

  • Chi phí cao hơn inox duplex 1.4462 và inox 316L.
  • Gia công cắt gọt khó hơn inox austenitic thông thường.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn để tránh hình thành pha sigma gây giảm khả năng chống ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4436

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức.
    • Mục đích: loại bỏ pha sigma, cacbit và tái tạo cấu trúc duplex.
  • Biến cứng nguội:
    • Có thể cán hoặc kéo nguội, nhưng không vượt quá 15% biến dạng.
  • Không thể tôi hoặc ram:
    • Duplex super không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ gia công nguội để điều chỉnh độ bền.

Gia công và hàn vật liệu 1.4436

Gia công cắt gọt:

  • Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc gốm, tốc độ trung bình, bôi trơn đầy đủ.
  • Sau gia công, thụ động hóa bề mặt bằng axit nitric hoặc citric.

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn super duplex tương ứng.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn để duy trì tỷ lệ austenite/ferrite hợp lý, tránh pha sigma.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn, nhưng làm sạch vùng HAZ để đảm bảo khả năng chống ăn mòn.

Gia công nguội:

  • Uốn, kéo, cán nguội dễ dàng, nhưng hạn chế biến dạng quá mức để duy trì khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.

Ứng dụng của vật liệu 1.4436

  1. Ngành dầu khí và hóa chất:
    • Bồn chứa, tháp chưng cất, đường ống, van chịu ăn mòn cực cao.
  2. Ngành hàng hải:
    • Ống dẫn nước biển, chi tiết tàu, van, bơm chịu muối mặn.
  3. Ngành năng lượng:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý nước biển, nhà máy điện.
  4. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn, máy trộn, đường ống, van và thiết bị cần vệ sinh, chống ăn mòn.
  5. Ngành công nghiệp hóa chất đặc biệt:
    • Thiết bị tiếp xúc dung dịch oxy hóa mạnh và môi trường clorua nồng độ cao.

So sánh vật liệu 1.4436 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) N (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
1.4404 (316L) 16.5–18.5 10–13 2–2.5 ≤ 0.03 Rất tốt Hóa chất, thực phẩm
1.4462 (Duplex 2205) 21–23 4.5–6.5 2.5–3 0.08–0.20 Xuất sắc Hàng hải, hóa chất, năng lượng
1.4466 (Super Duplex) 22–23 5–6.5 3.1–3.5 0.14–0.20 Cực cao Dầu khí, hóa chất, nước biển nặng
1.4436 (Super Duplex cải tiến) 22–23 5–6.5 3.1–3.5 0.14–0.20 Cực cao Dầu khí, hóa chất, nước biển mạnh
1.4429 (Super Duplex 2507) 24–26 6–8 3–5 0.24–0.32 Cực cao Dầu khí, hóa chất, nước biển mạnh

Với khả năng chống ăn mòn cực cao và độ bền cơ học vượt trội, inox 1.4436 là vật liệu lý tưởng cho môi trường clorua, nước biển và dung dịch oxy hóa mạnh, thay thế inox duplex 1.4462 trong nhiều ứng dụng đặc thù.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu inox 1.4436 tăng mạnh trong ngành dầu khí, hóa chất, hàng hải và năng lượng, nơi yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn cực tốt.
  • Thường được sử dụng thay thế inox duplex 2205/1.4462 khi môi trường ăn mòn khắc nghiệt hơn và yêu cầu độ bền cao hơn.
  • Các nhà cung cấp lớn: Sandvik, Outokumpu, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp tấm, ống, thanh cơ khí và dây hàn với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Kết luận

Vật liệu 1.4436 (Super Duplex cải tiến) là thép không gỉ duplex cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bền cơ học vượt trội và ổn định nhiệt tốt.

  • Thích hợp cho bồn, đường ống, van, chi tiết tiếp xúc môi trường clorua, nước biển và dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Lựa chọn inox bền, dẻo, thẩm mỹ và an toàn, thay thế inox duplex 1.4462 và inox 316L trong các ứng dụng đặc thù.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 72 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Khả [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 45 – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao [...]

    Thép Inox 1.4406

    Thép Inox 1.4406 Thép Inox 1.4406 là gì? Thép Inox 1.4406 là một loại thép [...]

    Thép Inox Martensitic X15Cr13

    Thép Inox Martensitic X15Cr13 Thép Inox Martensitic X15Cr13 là gì? Thép không gỉ X15Cr13 là [...]

    022Cr19Ni10N material

    022Cr19Ni10N material 022Cr19Ni10N material là gì? 022Cr19Ni10N material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Thép không gỉ 1.4580

    Thép không gỉ 1.4580 Thép không gỉ 1.4580 là gì? Thép không gỉ 1.4580 là [...]

    0Cr18Ni12Mo2Ti stainless steel

    0Cr18Ni12Mo2Ti stainless steel 0Cr18Ni12Mo2Ti stainless steel là gì? 0Cr18Ni12Mo2Ti stainless steel là thép không gỉ [...]

    X6CrNiMoTi17-12-2 stainless steel

    X6CrNiMoTi17-12-2 stainless steel X6CrNiMoTi17-12-2 stainless steel là gì? X6CrNiMoTi17-12-2 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo