Vật liệu 1.4439

SUS301J1 material

Vật liệu 1.4439

Vật liệu 1.4439 là gì?

Vật liệu 1.4439 là thép không gỉ austenitic cao cấp thuộc nhóm Cr-Ni-Mo-N (Crom – Niken – Molypden – Nitơ), thường được gọi là Inox 317LMN hoặc Super Austenitic Stainless Steel. Đây là phiên bản cải tiến vượt trội của các mác thép 1.4404 (316L) và 1.4435, có hàm lượng Niken, Molypden và Nitơ cao hơn nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn điểm (pitting), ăn mòn kẽ hở (crevice corrosion)ăn mòn trong môi trường clorua nồng độ cao.

Thép không gỉ 1.4439 được phát triển đặc biệt cho ngành hóa chất, hàng hải, chế biến dầu khí, công nghiệp giấy, và dược phẩm, nơi vật liệu phải chịu môi trường có tính ăn mòn mạnh hoặc chứa ion Cl⁻.

So với inox 316L, vật liệu 1.4439 có khả năng chống ăn mòn gấp 3 lần và khả năng hàn, đánh bóng, gia công tương đương.

Thành phần hóa học của vật liệu 1.4439

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học của vật liệu 1.4439 được quy định như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 19.0 – 20.5
Niken Ni 13.0 – 15.0
Molypden Mo 4.0 – 5.0
Nitơ N 0.10 – 0.22

Điểm đặc biệt là tỷ lệ Mo và N cao, giúp thép 1.4439 có chỉ số PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) đạt tới 35–40, trong khi inox 316L chỉ khoảng 24. Chỉ số PREN càng cao, khả năng chống rỗ trong dung dịch clorua càng tốt.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4439

Vật liệu 1.4439 có cấu trúc austenitic hoàn toàn, bền dẻo và ổn định ở cả nhiệt độ cao lẫn thấp.

Tính chất cơ học điển hình (ở trạng thái ủ dung dịch):

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 240 MPa
Độ bền kéo Rm 550 – 750 MPa
Độ giãn dài sau đứt (A5) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 230 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 8.0 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 14 W/m·K
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1410°C
  • Điện trở suất: 0.75 µΩ·m

Khả năng chống ăn mòn:

  • PREN = 35–40
  • Chống rỗ và ăn mòn kẽ hở cực tốt trong môi trường chứa muối biển hoặc dung dịch acid.
  • Chịu được dung dịch chứa H₂SO₄, H₃PO₄, HCl loãng, và nước biển ấm.

Ưu điểm của vật liệu 1.4439

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Với hàm lượng Mo 4–5% và N 0.2%, vật liệu này có thể hoạt động ổn định trong môi trường có hàm lượng clorua cao mà không bị rỗ hoặc nứt.
  2. Khả năng hàn tuyệt vời:
    Có thể hàn dễ dàng bằng các phương pháp MIG, TIG, SMAW mà không cần ủ sau hàn.
  3. Tính dẻo cao:
    Giúp dễ dàng uốn, kéo, dập và gia công nguội.
  4. Khả năng đánh bóng bề mặt tốt:
    Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, thích hợp cho thiết bị thực phẩm, y tế.
  5. Chống oxy hóa và chịu nhiệt:
    Có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ lên đến 850°C trong môi trường không khử.

Nhược điểm của vật liệu 1.4439

  • Chi phí cao hơn đáng kể so với inox 316L hoặc 1.4435 do chứa nhiều Ni và Mo.
  • Không tăng độ cứng bằng tôi, chỉ có thể tăng qua biến cứng nguội.
  • Khó gia công hơn 316L do tính dẻo cao và độ bền cao hơn.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4439

Để đạt được tính chất tối ưu, vật liệu 1.4439 được xử lý nhiệt như sau:

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1080 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức.
    • Mục đích: loại bỏ các pha sigma và cacbit, khôi phục cấu trúc austenit.
  • Không tôi hoặc ram:
    Không thể tôi cứng do là thép austenitic.
  • Biến cứng nguội:
    Có thể tăng độ bền đáng kể bằng cán hoặc kéo nguội, phù hợp cho ống, dây và tấm mỏng.

Gia công và hàn vật liệu 1.4439

Gia công cắt gọt:

  • Dùng dao hợp kim cứng hoặc gốm, tốc độ trung bình, bôi trơn tốt.
  • Sau gia công, cần tẩy rửa và thụ động hóa bề mặt bằng axit nitric hoặc dung dịch citric để khôi phục lớp thụ động.

Hàn:

  • Phù hợp với hầu hết các phương pháp: TIG, MIG, SMAW, FCAW.
  • Dây hàn khuyến nghị:
    • ER317L hoặc ER385 (Alloy 904L) để đảm bảo khả năng chống ăn mòn tương đương.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn nhưng nên tẩy sạch vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ).

Gia công nguội:

  • Có thể uốn, kéo hoặc cán nguội dễ dàng.
  • Nên ủ lại nếu độ biến dạng lớn để tránh làm cứng quá mức.

Ứng dụng của vật liệu 1.4439

Vật liệu 1.4439 được ứng dụng trong các lĩnh vực đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực cao và độ sạch tuyệt đối:

  1. Ngành hóa chất – dầu khí:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp chưng cất, bồn chứa hóa chất, ống dẫn axit.
  2. Ngành dược phẩm – y tế:
    • Thiết bị tiệt trùng, hệ thống ống dẫn tinh khiết, máy trộn và phản ứng.
  3. Ngành hàng hải:
    • Ống dẫn nước biển, bơm, van, bộ trao đổi nhiệt trong tàu và giàn khoan.
  4. Ngành giấy và bột giấy:
    • Thiết bị chịu môi trường có chứa chlorate và acid hypochloric.
  5. Ngành thực phẩm – đồ uống:
    • Bồn chứa, đường ống, hệ thống lọc và sản xuất thực phẩm cao cấp.

So sánh vật liệu 1.4439 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) N (%) PREN Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng chính
1.4404 (316L) 17 12 2.2 0.05 ~24 Tốt Hóa chất, thực phẩm
1.4435 18 13 2.6 0.10 ~28 Rất tốt Dược phẩm, y tế
1.4439 19 14 4.5 0.20 35–40 Xuất sắc Hóa chất, hàng hải
1.4462 (Duplex 2205) 22 5 3.1 0.15 ~38 Cực cao Kết cấu biển, dầu khí
1.4539 (904L) 20 25 4.5 0.05 ~36 Xuất sắc Dầu khí, hóa chất mạnh

Như vậy, vật liệu 1.4439 có vị trí trung gian giữa inox 316L và inox siêu hợp kim 904L, nhưng giá thành lại hợp lý hơn — trở thành lựa chọn tối ưu cho các thiết bị chịu môi trường muối, acid và nhiệt độ cao.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu sử dụng vật liệu 1.4439 tăng nhanh trong ngành năng lượng tái tạo, lọc nước biển, và hóa dầu.
  • Các quốc gia châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc đã tiêu chuẩn hóa inox 1.4439 cho các thiết bị dược phẩm và hệ thống PVD.
  • Do có độ bền và khả năng tái chế cao, thép 1.4439 cũng được xem là vật liệu xanh trong sản xuất công nghiệp bền vững.

Các nhà sản xuất lớn cung cấp mác thép này gồm: Outokumpu, Sandvik, ThyssenKrupp, UGITECH, và Valbruna — với chứng chỉ CO-CQ, EN 10204 3.1, 3.2.

Kết luận

Vật liệu 1.4439 (Inox 317LMN) là thép không gỉ austenitic cao cấp, kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn cực mạnh. Với hàm lượng Ni, Mo và N cao, nó có thể hoạt động bền bỉ trong các môi trường mà inox 316L không chịu nổi, đặc biệt là nước biển, acid nhẹ và dung dịch clorua.

Nếu bạn cần loại inox chống rỗ, bền trong môi trường hóa chất mạnh, và đạt độ tinh khiết cao, thì 1.4439 là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị dược phẩm, hàng hải và năng lượng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 320S31

    Vật liệu 320S31 Vật liệu 320S31 là gì? Vật liệu 320S31 là thép không gỉ [...]

    UNS S31254 Stainless Steel

    UNS S31254 Stainless Steel UNS S31254 Stainless Steel là gì? UNS S31254 Stainless Steel, hay [...]

    Tìm hiểu về Inox 12Cr18Mn9Ni5N

    Tìm hiểu về Inox 12Cr18Mn9Ni5N và Ứng dụng của nó Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì? Inox [...]

    Thép SUS304

    Thép SUS304 Thép SUS304 là gì? Thép SUS304 là loại thép không gỉ austenit thuộc [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 90mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 90mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Đại, Chịu Lực [...]

    Đồng C33000

    Đồng C33000 Đồng C33000 là gì? Đồng C33000 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Cuộn Inox 0.25mm

    Cuộn Inox 0.25mm – Độ Dày Chuẩn, Gia Công Ổn Định, Phù Hợp Mọi Ngành [...]

    Inox X39CrMo17-1

    Inox X39CrMo17-1 Inox X39CrMo17-1 là gì? Inox X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo