Vật liệu 1.4462

Duplex 1.4424

Vật liệu 1.4462

Vật liệu 1.4462 là gì?

Vật liệu 1.4462 là thép không gỉ thuộc nhóm duplex (song pha), có tổ chức gồm khoảng 50% ferrit và 50% austenit, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền cơ học caokhả năng chống ăn mòn vượt trội. Theo tiêu chuẩn quốc tế, mác thép này còn được gọi là X2CrNiMoN22-5-3 theo EN 10088 hoặc UNS S31803 / S32205 theo ASTM, và thường được biết đến trong thương mại với tên gọi Duplex 2205.

So với thép austenit truyền thống như 304 hoặc 316L, vật liệu 1.4462 có độ bền gấp đôi và khả năng chống ăn mòn cao hơn rõ rệt, đặc biệt là trong môi trường chứa ion clorua (như nước biển, dung dịch muối, hoặc axit loãng). Nhờ các ưu điểm nổi bật, thép 1.4462 được sử dụng rộng rãi trong các ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, đóng tàu, và xử lý nước thải.


Thành phần hóa học của 1.4462

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crôm) 21.0 – 23.0
Ni (Niken) 4.5 – 6.5
Mo (Molypden) 2.5 – 3.5
N (Nitơ) 0.10 – 0.22
Fe (Sắt) Còn lại

Giải thích vai trò các nguyên tố:

  • Cr (Crôm): Tạo lớp màng oxit bảo vệ, chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Mo (Molypden): Tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở.
  • Ni (Niken): Ổn định cấu trúc austenit, tăng độ dẻo và khả năng chịu nhiệt.
  • N (Nitơ): Tăng cường độ chảy, độ bền và khả năng chống nứt do ứng suất.
  • Tổ hợp Cr–Mo–N giúp 1.4462 đạt chỉ số PREN ≈ 35–40, cao hơn nhiều so với inox 316L (PREN ≈ 25), chứng tỏ khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua.

Tính chất cơ lý của 1.4462

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.8 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 450 MPa
Độ bền kéo (Rm) 650 – 900 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 25
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 290
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Nhiệt độ làm việc tối đa ~300°C

So sánh với inox 316L:

  • Giới hạn chảy của 1.4462 cao gấp đôi (450 MPa so với 220 MPa).
  • Độ bền kéo cao hơn khoảng 1,5 lần.
  • Chống nứt ứng suất tốt hơn nhiều trong môi trường có ion Cl⁻.

Điều này giúp 1.4462 trở thành vật liệu lý tưởng cho các kết cấu yêu cầu chịu tải trọng lớnmôi trường ăn mòn mạnh.


Đặc tính chống ăn mòn của 1.4462

  1. Chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở:
    Nhờ thành phần Cr, Mo và N cao, thép 1.4462 có khả năng chống lại sự hình thành rỗ trong dung dịch clorua, nước biển hoặc axit sulfuric loãng.
  2. Chống ăn mòn ứng suất (SCC):
    Cấu trúc song pha (ferrit + austenit) giúp giảm đáng kể hiện tượng nứt do ứng suất trong môi trường clorua nóng – nhược điểm thường gặp ở inox 304/316.
  3. Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao:
    Có thể sử dụng liên tục đến 300–350°C mà không bị giảm cơ tính hoặc ăn mòn bề mặt.
  4. Kháng axit và hóa chất:
    Chịu được axit hữu cơ, axit nitric và axit phosphoric ở nồng độ vừa phải. Không bị ăn mòn trong môi trường kiềm, hơi nước hoặc dầu mỡ công nghiệp.

Ưu điểm của 1.4462

  • Độ bền cơ học cao gấp đôi inox austenit thông thường.
  • Chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường clorua, nước biển và hóa chất.
  • Chống nứt ứng suất và mỏi cơ học rất tốt.
  • Hệ số giãn nở nhiệt thấp hơn inox 304/316, hạn chế biến dạng khi thay đổi nhiệt độ.
  • Khả năng hàn tốt, không cần nung nóng trước.
  • Giá thành hợp lý hơn so với thép super duplex (như 1.4410 hay 1.4501).

Nhược điểm của 1.4462

  • Không thích hợp cho nhiệt độ cao trên 300–350°C, vì có thể hình thành pha sigma làm giòn vật liệu.
  • Gia công khó hơn inox 304 hoặc 316, do độ bền và độ cứng cao.
  • Không đạt độ bóng gương cao như thép austenit thuần túy.
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quá trình hàn để tránh làm thay đổi tỷ lệ ferrit/austenit.

Quy trình nhiệt luyện 1.4462

Ủ dung dịch (Solution Annealing):

  • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C
  • Thời gian: 30 – 60 phút tùy độ dày vật liệu
  • Làm nguội: Nhanh bằng nước hoặc không khí nén

Mục đích của quá trình này là:

  • Loại bỏ ứng suất dư sau gia công hoặc hàn.
  • Đạt cấu trúc cân bằng giữa ferrit và austenit (~50/50).
  • Phục hồi khả năng chống ăn mòn và tính cơ học tối ưu.

Không nên ram ở 400–800°C vì dễ hình thành pha sigma hoặc nitride, gây giòn thép.


Khả năng hàn và gia công cơ khí của 1.4462

1. Hàn:
Thép 1.4462 có thể hàn bằng các phương pháp thông thường như TIG, MIG, SMAW. Tuy nhiên cần chú ý:

  • Dùng vật liệu hàn tương thích như ER2209 hoặc E2209.
  • Không cần nung nóng trước.
  • Làm nguội tự nhiên trong không khí để tránh giảm tỷ lệ austenit.

2. Gia công cơ khí:
Cần dụng cụ hợp kim cứng (carbide) hoặc phủ TiAlN để đảm bảo độ bền khi cắt.
Bôi trơn đầy đủ và giảm tốc độ cắt so với inox 316.

Phương pháp Tốc độ cắt (m/phút) Ghi chú
Tiện 30 – 90 Dụng cụ carbide phủ TiAlN
Phay 40 – 70 Làm mát liên tục
Khoan 15 – 30 Mũi cobalt hoặc carbide
Mài Tốc độ thấp Tránh quá nhiệt

Ứng dụng của 1.4462

Với sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cao – chống ăn mòn – chịu mỏi, 1.4462 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nặng và môi trường khắc nghiệt.

1. Ngành dầu khí:

  • Đường ống dẫn khí, hệ thống xử lý dầu, bồn áp lực, thiết bị lọc và tách.
  • Các chi tiết trong giàn khoan, hệ thống khai thác ngoài khơi.

2. Ngành hóa chất:

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn phản ứng, thùng chứa dung dịch axit.
  • Đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, hệ thống bơm và van.

3. Ngành năng lượng và môi trường:

  • Thiết bị khử mặn, nhà máy điện, hệ thống xử lý nước thải.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt làm việc với nước biển.

4. Ngành hàng hải:

  • Vỏ tàu, chân vịt, trục quay, bộ phận dưới nước, ống xả.

5. Ngành thực phẩm và dược phẩm:

  • Thiết bị chế biến sữa, bia, thực phẩm mặn.
  • Dụng cụ và bồn chứa yêu cầu vệ sinh cao.

Tiêu chuẩn tương đương của 1.4462

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN 1.4462 – X2CrNiMoN22-5-3
ASTM UNS S31803 / S32205
AISI Duplex 2205
JIS SUS 329J3L
GB 022Cr22Ni5Mo3N
AFNOR Z2CND22-05Az

So sánh 1.4462 với các vật liệu inox khác

Đặc tính 304L 316L 317L 1.4462
Cr (%) 18 17 18 22
Ni (%) 8 10 13 5.5
Mo (%) 2.0 3.0 3.0
N (%) 0.2
Giới hạn chảy (MPa) 210 220 240 450
PREN 18 25 30 >35
Chống ăn mòn rỗ Trung bình Tốt Tốt Xuất sắc
Chống nứt ứng suất Kém Trung bình Tốt Rất tốt
Giá thành Thấp TB Cao Hợp lý

1.4462 là lựa chọn tối ưu giữa hiệu năng và chi phí, phù hợp cho hầu hết ứng dụng kháng ăn mòn cao mà không cần dùng đến super duplex đắt tiền.


Thị trường tiêu thụ 1.4462 tại Việt Nam

Hiện nay, thép duplex 1.4462 được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy:

  • Lọc dầu – hóa chất: Dung Quất, Nghi Sơn, Long Sơn.
  • Chế biến thực phẩm – dược phẩm: Vinamilk, Acecook, Nestlé.
  • Xử lý nước biển, nước thải: Hệ thống RO, thiết bị khử mặn.
  • Cơ khí – chế tạo máy: Các chi tiết chịu tải và môi trường khắc nghiệt.

Sự phát triển của ngành năng lượng, dầu khí và môi trường đã khiến nhu cầu thép duplex 1.4462 tại Việt Nam tăng mạnh trong những năm gần đây.


Kết luận

Vật liệu 1.4462 (X2CrNiMoN22-5-3) là thép không gỉ duplex tiêu chuẩn kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, và giá thành hợp lý.
Với cơ tính vượt trội và khả năng chống ăn mòn rỗ trong môi trường clorua, đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải và xử lý nước.

So với inox 316L, vật liệu 1.4462 mang lại hiệu suất cao hơn nhiều lần mà vẫn đảm bảo tính kinh tế – bền vững, là vật liệu thép không gỉ của tương lai trong các ứng dụng công nghiệp nặng tại Việt Nam.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic STS304N2

    Thép Inox Austenitic STS304N2 Thép Inox Austenitic STS304N2 là gì? Thép Inox Austenitic STS304N2 là [...]

    Thép không gỉ 0Cr18Ni12Mo3Ti

    Thép không gỉ 0Cr18Ni12Mo3Ti Thép không gỉ 0Cr18Ni12Mo3Ti là thép Austenitic cao cấp, được bổ [...]

    Tấm Inox 316 0.35mm

    Tấm Inox 316 0.35mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.35mm là [...]

    Inox X50CrMoV15

    Inox X50CrMoV15 Inox X50CrMoV15 là gì? Inox X50CrMoV15 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 304S51

    Tìm hiểu về Inox 304S51 và Ứng dụng của nó Inox 304S51 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 304LN

    Thép Inox 304LN Thép Inox 304LN là gì? Thép Inox 304LN là biến thể nâng [...]

    Thép Z12CF13

    Thép Z12CF13 Thép Z12CF13 là gì? Thép Z12CF13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép X5CrNiMo18.10

    Thép X5CrNiMo18.10 Thép X5CrNiMo18.10 là gì? Thép X5CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo