Vật liệu 1.4529

Thép Inox PH 17-7 PH

Vật liệu 1.4529

Vật liệu 1.4529 là gì?

Vật liệu 1.4529 là thép không gỉ duplex siêu bền, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMoN22-5-3 / UNS S32205, thuộc nhóm inox duplex. Đây là loại thép kết hợp pha austenitic và ferritic, mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ bền cơ học caokhả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa clorua.

Inox 1.4529 được phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học ổn định, bao gồm dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và dược phẩm. Loại vật liệu này phù hợp cho bồn chứa, đường ống, van, bơm và các thiết bị chịu áp lực trong môi trường ăn mòn.

Thành phần hóa học của vật liệu 1.4529

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học điển hình của inox 1.4529 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.01
Crom Cr 21 – 23
Niken Ni 4.5 – 6.5
Molypden Mo 2.5 – 3
Nitơ N 0.08 – 0.20

Hàm lượng Crom, Molypden, Niken và Nitơ cao giúp inox 1.4529 có khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và clorua vượt trội, đồng thời duy trì độ bền cơ học và ổn định cấu trúc duplex.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4529

Vật liệu 1.4529 sở hữu cấu trúc duplex (austenitic – ferritic), mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn cao.

Tính chất cơ học điển hình:

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn chảy Rp0.2 480 – 550 MPa
Độ bền kéo Rm 650 – 850 MPa
Độ giãn dài sau đứt (A5) ≥ 25%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 300 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 7.8 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 12 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 15 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.7 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và clorua cao.
  • Thích hợp cho môi trường nước biển, dung dịch muối nồng độ cao, axit nitric và các hóa chất oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của vật liệu 1.4529

  1. Khả năng chống ăn mòn cao:
    • Chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và clorua tốt hơn inox austenitic thông thường.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo vượt trội so với inox 316L.
  3. Ổn định nhiệt và dẻo:
    • Duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn trong nhiệt độ –50°C đến 300°C.
  4. Khả năng hàn tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW với que/dây hàn duplex hoặc Ni-based alloy.
  5. Thẩm mỹ và vệ sinh:
    • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp cho thực phẩm, dược phẩm và y tế.

Nhược điểm của vật liệu 1.4529

  • Chi phí cao hơn so với inox 304 và 316L.
  • Gia công khó hơn inox austenitic, cần dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ.
  • Kiểm soát nhiệt độ khi hàn quan trọng để tránh hình thành pha sigma.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4529

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí cưỡng bức.
    • Mục đích: loại bỏ cacbit, pha sigma, tái tạo cấu trúc duplex và phục hồi khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nguội:
    • Cán, kéo hoặc uốn nguội để tăng độ cứng cơ học mà không ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.

Gia công và hàn vật liệu 1.4529

Gia công cắt gọt:

  • Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ.
  • Thụ động hóa bề mặt bằng axit nitric hoặc citric sau khi gia công.

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn duplex hoặc Ni-based alloy.
  • Kiểm soát tỷ lệ pha ferrite/austenite để tránh hình thành pha sigma.

Gia công nguội:

  • Uốn, kéo, cán nguội dễ dàng nhưng hạn chế biến dạng quá mức để duy trì tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của vật liệu 1.4529

  1. Ngành dầu khí và hóa chất:
    • Bồn chứa, tháp chưng cất, đường ống, van, bơm chịu môi trường clorua và hóa chất oxy hóa.
  2. Ngành hàng hải:
    • Ống dẫn nước biển, van, bơm và chi tiết tàu chịu muối mặn.
  3. Ngành năng lượng:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý nước biển, nhà máy điện.
  4. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn, máy trộn, đường ống, van và thiết bị cần vệ sinh, chống ăn mòn.
  5. Ngành công nghiệp hóa chất đặc biệt:
    • Thiết bị tiếp xúc dung dịch oxy hóa mạnh, axit nitric đậm đặc và môi trường clorua nặng.

So sánh vật liệu 1.4529 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) N (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
1.4404 (316L) 16.5–18.5 10–13 2–2.5 ≤ 0.03 Rất tốt Hóa chất, thực phẩm
1.4462 (Duplex 2205) 21–23 4.5–6.5 2.5–3 0.08–0.20 Xuất sắc Hàng hải, hóa chất, năng lượng
1.4529 (Duplex cao cấp) 22 – 23 4.5 – 6.5 2.5 – 3 0.08 – 0.20 Xuất sắc Dầu khí, hóa chất, nước biển mạnh

Inox 1.4529 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn clorua tốt hơn inox austenitic và duplex tiêu chuẩn, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao trong các môi trường khắc nghiệt.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu inox 1.4529 tăng trong ngành dầu khí, hóa chất nặng, năng lượng và hàng hải, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox duplex 2205.
  • Các nhà cung cấp lớn: Sandvik, Outokumpu, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp tấm, ống, thanh cơ khí và dây hàn với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
  • Xu hướng sử dụng inox 1.4529 gia tăng nhờ tối ưu chi phí hơn inox super duplex trong các ứng dụng không yêu cầu cực kỳ khắc nghiệt nhưng vẫn cần độ bền cao và chống ăn mòn clorua tốt.

Kết luận

Vật liệu 1.4529 (Duplex Inox 1.4529 / X2CrNiMoN22-5-3) là thép không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn clorua, rỗ và kẽ tốt, độ bền cơ học caoổn định nhiệt tốt.

  • Thích hợp cho bồn, đường ống, van, bơm và các thiết bị tiếp xúc môi trường clorua vừa đến mạnh.
  • Lựa chọn inox bền, dẻo, thẩm mỹ và an toàn, thay thế inox 316L trong các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất chống ăn mòn cao nhưng không cần mức độ cực đoan của inox super duplex.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu UNS S38100

    Vật liệu UNS S38100 Vật liệu UNS S38100 là gì? UNS S38100 là một loại [...]

    022Cr17Ni13Mo2N material

    022Cr17Ni13Mo2N material 022Cr17Ni13Mo2N material là gì? 022Cr17Ni13Mo2N material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Vật liệu 1.4313

    Vật liệu 1.4313 Vật liệu 1.4313 là gì? Vật liệu 1.4313 là một loại thép [...]

    CuZn38Sn1 Copper Alloys

    CuZn38Sn1 Copper Alloys CuZn38Sn1 Copper Alloys là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật [...]

    C12500 Materials

    C12500 Materials C12500 Materials là gì? C12500 Materials là một loại đồng tinh luyện khử [...]

    Thép Inox Martensitic SAE 51446

    Thép Inox Martensitic SAE 51446 Thép Inox Martensitic SAE 51446 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Vật liệu SUS329J3L

    Vật liệu SUS329J3L SUS329J3L là gì? SUS329J3L là thép không gỉ duplex Cr-Ni-Mo ổn định, [...]

    Thép Inox X10CrNi18-8

    Thép Inox X10CrNi18-8 Thép Inox X10CrNi18-8 là gì? Thép Inox X10CrNi18-8 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo