Vật liệu 1.4539

SAE 30303

Vật liệu 1.4539

Vật liệu 1.4539 là gì?

Vật liệu 1.4539 là thép không gỉ austenitic siêu hợp kim, còn được gọi là Inox 904L. Đây là một trong những loại inox cao cấp, có hàm lượng Niken (Ni) và Molypden (Mo) cao, kết hợp với Đồng (Cu) nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường acid sulfuric, phosphoric, axit nitric loãng, và dung dịch clorua nồng độ cao.

1.4539 được phát triển nhằm phục vụ các ứng dụng công nghiệp nặng và môi trường hóa chất khắc nghiệt, nơi các mác inox thông thường như 316L hay 317LMN không thể đáp ứng đủ khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở.

Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, nhà máy lọc hóa chất, công nghiệp giấy, công nghiệp thực phẩm và y tế, cũng như các thiết bị tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường muối mặn.

Thành phần hóa học của vật liệu 1.4539

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học của vật liệu 1.4539 được quy định như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.02
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 19.0 – 21.0
Niken Ni 24.0 – 26.0
Molypden Mo 4.0 – 5.0
Đồng Cu 1.0 – 2.0
Nitơ N ≤ 0.10

Sự kết hợp Ni cao, Mo 4–5% và Cu 1–2% giúp inox 1.4539 chống được ăn mòn trong môi trường axit sulfuric loãng, đồng thời chống rỗ và ăn mòn kẽ hở cực tốt trong môi trường clorua. Đây là lý do 904L được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khắt khe.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4539

1.4539 có cấu trúc austenitic hoàn toàn, mang lại tính dẻo, dễ gia công và khả năng chống oxy hóa tốt.

Tính chất cơ học điển hình:

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 230 MPa
Độ bền kéo Rm 500 – 700 MPa
Độ giãn dài sau đứt (A5) ≥ 35%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 200 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 8.0 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 14 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.70 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1425°C

Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở cực tốt.
  • Chịu được hầu hết các loại axit loãng và môi trường clorua.
  • Không từ tính hoặc có từ tính rất nhẹ sau biến dạng nguội.

Ưu điểm của vật liệu 1.4539

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống rỗ trong môi trường clorua, acid sulfuric loãng, phosphoric và axit nitric.
  2. Chịu được môi trường khắc nghiệt:
    • Thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, hóa chất và dầu khí.
  3. Dễ gia công và hàn:
    • Có thể hàn bằng TIG, MIG, SMAW mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Độ bền cao và ổn định:
    • Ổn định về cơ tính ngay cả khi tiếp xúc với nhiệt độ và môi trường ăn mòn.
  5. Thẩm mỹ bề mặt cao:
    • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp cho thiết bị thực phẩm và y tế.

Nhược điểm của vật liệu 1.4539

  • Chi phí cao hơn nhiều so với inox 316L, 317LMN hay 1.4435.
  • Không tăng độ cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể biến cứng qua biến dạng nguội.
  • Khó gia công hơn inox thông thường do độ bền cao và độ dẻo lớn.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4539

Để đạt khả năng chống ăn mòn tối ưu, thép 1.4539 thường được xử lý nhiệt như sau:

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1040 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
    • Mục đích: loại bỏ các pha sigma, cacbit, phục hồi cấu trúc austenitic và tính thụ động bề mặt.
  • Không tôi hoặc ram:
    • Vì là thép austenitic, không thể tăng độ cứng bằng nhiệt luyện.
  • Biến cứng nguội:
    • Cán hoặc kéo nguội để tăng độ bền cơ học cho ống, tấm, dây.

Gia công và hàn vật liệu 1.4539

Gia công cắt gọt:

  • Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt trung bình, bôi trơn đầy đủ.
  • Sau gia công, cần thụ động hóa bề mặt bằng axit nitric để khôi phục lớp thụ động chống ăn mòn.

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG, SMAW đều phù hợp.
  • Que/dây hàn khuyến nghị: 904L hoặc ER NiCuMo.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn nhưng cần làm sạch vùng HAZ.

Gia công nguội:

  • Dễ uốn, dập, kéo nguội nhưng cần chú ý không làm cứng quá mức.

Ứng dụng của vật liệu 1.4539

Với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, 1.4539 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành hóa chất & dầu khí:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa axit sulfuric, tháp chưng cất, đường ống chịu môi trường clorua.
  2. Ngành năng lượng & môi trường:
    • Hệ thống lọc nước biển, xử lý nước thải công nghiệp, nhà máy điện hóa.
  3. Ngành thực phẩm & dược phẩm:
    • Bồn, đường ống, van và thiết bị sản xuất cần vệ sinh cao.
  4. Ngành hàng hải:
    • Ống dẫn nước biển, van, phụ kiện tàu, bộ trao đổi nhiệt.
  5. Ngành giấy và công nghiệp hóa chất:
    • Thiết bị tiếp xúc với các dung dịch axit loãng và muối.

So sánh vật liệu 1.4539 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) Cu (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
1.4404 (316L) 17 12 2.2 Rất tốt Hóa chất, thực phẩm
1.4435 18 13 2.6 Xuất sắc Dược phẩm, y tế
1.4439 19 14 4.5 Xuất sắc Hóa chất, hàng hải
1.4539 (904L) 19–21 24–26 4–5 1–2 Cực cao Dầu khí, hóa chất mạnh
1.4462 (Duplex 2205) 22 5 3 0 Cực cao Kết cấu biển, dầu khí

Rõ ràng, 1.4539 là vật liệu inox cao cấp, lý tưởng cho các môi trường khắc nghiệt mà inox thông thường không thể đáp ứng.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu sử dụng 1.4539 tăng nhanh trong ngành dầu khí, lọc hóa chất, nhà máy điện và nước biển.
  • Inox 1.4539 được coi là vật liệu bền, chống ăn mòn tuyệt đối, thay thế các loại inox 316L và 317LMN trong các ứng dụng môi trường khắc nghiệt.
  • Các nhà sản xuất lớn: Outokumpu, Sandvik, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp dạng tấm, ống, thanh, dây hàn với chứng chỉ CO-CQ.

Kết luận

Vật liệu 1.4539 (Inox 904L) là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, với khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bền ổn định và tính dẻo tuyệt vời. Đây là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng:

  • Hóa chất, dầu khí, nhà máy lọc hóa chất.
  • Nước biển và môi trường clorua.
  • Dược phẩm và thực phẩm cần độ sạch tuyệt đối.

Nếu bạn cần inox bền, chống ăn mòn cực mạnh, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt, thì 1.4539 là lựa chọn hàng đầu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu SUS410S

    Vật liệu SUS410S Vật liệu SUS410S là gì? SUS410S là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 310S Có Khả Năng Chống Gỉ Tốt Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 310S Có Khả Năng Chống Gỉ Tốt Trong Môi Trường Biển Không? Inox 310S [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 304 Đúng Cách Để Tăng Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 304 Đúng Cách Để Tăng Tuổi Thọ 1. Inox [...]

    Tấm Inox 30mm Là Gì

    Tấm Inox 30mm Là Gì? Tấm Inox 30mm là một loại vật liệu inox với [...]

    Đồng C40500

    Đồng C40500 Đồng C40500 là gì? Đồng C40500 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Inox 14462 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 14462 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Giới Thiệu Về Inox 14462 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 48 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 32 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo