Vật liệu 1.4580
Vật liệu 1.4580 là gì?
Vật liệu 1.4580 là thép không gỉ martensitic – austenitic, còn được gọi là Inox 1.4580 / X2CrNiMo17-12-2, thuộc nhóm Cr-Ni-Mo. Đây là loại inox được tối ưu hóa cho khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và hàng hải.
Inox 1.4580 nổi bật với khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở, đồng thời giữ độ bền cơ học tốt và ổn định khi tiếp xúc với môi trường nước biển hoặc dung dịch clorua.
Thành phần hóa học của vật liệu 1.4580
Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học của inox 1.4580 như sau:
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
|---|---|---|
| Carbon | C | ≤ 0.03 |
| Silicon | Si | ≤ 1.0 |
| Mangan | Mn | ≤ 2.0 |
| Phốt pho | P | ≤ 0.045 |
| Lưu huỳnh | S | ≤ 0.015 |
| Crom | Cr | 16.5 – 18.5 |
| Niken | Ni | 11 – 13 |
| Molypden | Mo | 2 – 2.5 |
| Nitơ | N | 0.10 – 0.16 |
Nhờ bổ sung Molypden và Nitơ, inox 1.4580 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 316L, đặc biệt trong môi trường clorua.
Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4580
Vật liệu 1.4580 có cấu trúc austenitic – martensitic, giúp cân bằng độ bền và độ dẻo, đồng thời duy trì ổn định trong môi trường clorua và nước biển.
Tính chất cơ học điển hình:
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Giới hạn chảy Rp0.2 | ≥ 300 MPa |
| Độ bền kéo Rm | 600 – 750 MPa |
| Độ giãn dài sau đứt (A5) | ≥ 35% |
| Độ cứng Brinell (HB) | ≤ 220 HB |
| Mô đun đàn hồi | 200 GPa |
| Tỷ trọng | 8.0 g/cm³ |
Tính chất vật lý:
- Hệ số giãn nở nhiệt: 16 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
- Dẫn nhiệt: 15 W/m·K
- Điện trở suất: 0.73 µΩ·m
- Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C
Khả năng chống ăn mòn:
- Chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở tốt trong môi trường clorua nồng độ vừa phải.
- Thích hợp cho nước biển, dung dịch NaCl, axit acetic loãng, axit nitric loãng.
Ưu điểm của vật liệu 1.4580
- Khả năng chống ăn mòn tốt:
- Chống rỗ và ăn mòn kẽ hở hiệu quả nhờ hàm lượng Molypden và Nitơ.
- Độ bền cơ học cao:
- Phù hợp cho các chi tiết chịu tải vừa phải đến cao.
- Dễ gia công và hàn:
- Gia công cắt gọt dễ, hàn TIG/MIG/SMAW thuận tiện với que/dây hàn inox 316LN.
- Ổn định trong môi trường khắc nghiệt:
- Chịu được môi trường clorua, nước biển, axit nhẹ và nhiệt độ trung bình.
- Thẩm mỹ bề mặt cao:
- Dễ đánh bóng, thích hợp cho ứng dụng y tế, thực phẩm, dược phẩm.
Nhược điểm của vật liệu 1.4580
- Chi phí cao hơn inox 304/316 thông thường.
- Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể gia công nguội để cải thiện độ bền.
- Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua nồng độ cao vẫn thấp hơn inox 1.4435 hoặc inox duplex.
Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4580
- Ủ dung dịch (Solution Annealing):
- Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
- Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức.
- Mục đích: loại bỏ cacbit, tái tạo cấu trúc austenitic – martensitic và phục hồi tính dẻo.
- Biến cứng nguội:
- Có thể cán hoặc kéo nguội để tăng độ bền, nhưng cần hạn chế biến dạng quá mức.
- Không thể tôi hoặc ram:
- Austenitic – martensitic không tăng cứng bằng nhiệt luyện.
Gia công và hàn vật liệu 1.4580
Gia công cắt gọt:
- Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc gốm, tốc độ trung bình, bôi trơn tốt.
- Sau gia công, thụ động hóa bề mặt bằng axit nitric hoặc citric để phục hồi lớp thụ động.
Hàn:
- Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn 316LN.
- Không cần xử lý nhiệt sau hàn, nhưng làm sạch vùng HAZ để đảm bảo khả năng chống ăn mòn.
Gia công nguội:
- Uốn, kéo, cán nguội dễ dàng, nhưng hạn chế biến dạng quá mức để duy trì tính dẻo và chống ăn mòn.
Ứng dụng của vật liệu 1.4580
- Ngành dược phẩm – thực phẩm:
- Bồn chứa, máy trộn, đường ống, van và thiết bị cần vệ sinh và chống ăn mòn.
- Ngành hóa chất:
- Bồn, ống dẫn, thiết bị tiếp xúc dung dịch clorua và axit nhẹ.
- Ngành năng lượng:
- Thiết bị xử lý nước, hệ thống trao đổi nhiệt.
- Ngành hàng hải:
- Chi tiết tàu, van, bơm chịu môi trường clorua.
- Ngành công nghiệp đặc thù:
- Thiết bị tiếp xúc với môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ trung bình.
So sánh vật liệu 1.4580 với các mác inox khác
| Mác thép | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) | N (%) | Khả năng chống ăn mòn | Ứng dụng |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1.4301 (304) | 17–19 | 8–10.5 | – | ≤ 0.03 | Tốt | Thực phẩm, y tế |
| 1.4404 (316L) | 16.5–18.5 | 10–13 | 2–2.5 | ≤ 0.03 | Rất tốt | Hóa chất, thực phẩm |
| 1.4335 (316LN) | 16.5–18.5 | 10–13 | 2–2.5 | 0.10–0.16 | Rất tốt | Dược phẩm, hóa chất nhẹ |
| 1.4580 (X2CrNiMo17-12-2) | 16.5–18.5 | 11–13 | 2–2.5 | 0.10–0.16 | Xuất sắc | Hóa chất, thực phẩm, năng lượng |
| 1.4435 | 17–19 | 12.5–15 | 2.5–3 | ≤ 0.11 | Xuất sắc | Dược phẩm, y tế |
1.4580 là vật liệu inox nâng cấp từ 316LN, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo, thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp vừa và nặng.
Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng
- Inox 1.4580 được sử dụng phổ biến trong ngành dược phẩm, thực phẩm, hóa chất và năng lượng.
- Là lựa chọn thay thế inox 316LN khi cần độ bền cao hơn và chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường clorua.
- Các nhà cung cấp lớn: Outokumpu, Sandvik, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp dạng tấm, ống, thanh cơ khí và dây hàn với chứng chỉ CO-CQ chuẩn EN, ASTM.
Kết luận
Vật liệu 1.4580 (X2CrNiMo17-12-2) là thép không gỉ austenitic – martensitic, kết hợp khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và tính dẻo tuyệt vời.
- Thích hợp cho thiết bị, bồn, đường ống, van và chi tiết tiếp xúc môi trường clorua, axit nhẹ và nhiệt độ trung bình.
- Lựa chọn inox bền, dẻo, thẩm mỹ và an toàn, thay thế inox 316LN trong các ứng dụng đặc thù.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

