Vật liệu 1.4919

Vật liệu 0Cr19Ni9N

Vật liệu 1.4919

Vật liệu 1.4919 là gì?

Vật liệu 1.4919, còn được biết đến với ký hiệu X10CrNi18-10 / AISI 321 / UNS S32100, là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, ổn định cacbit nhờ Titan (Ti).

Inox 1.4919 được phát triển để chống ăn mòn liên hạt và cacbit hóa khi làm việc ở nhiệt độ cao hoặc khi hàn, thích hợp cho lò hơi, lò công nghiệp, ống dẫn hơi, bình áp lực và thiết bị trao đổi nhiệt.

Đặc trưng của vật liệu: ổn định cơ lý lâu dài, chống oxy hóa, chống rỗ và kẽ, phù hợp cho môi trường nhiệt độ cao và axit nhẹ.


Thành phần hóa học của vật liệu 1.4919

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1 / DIN 17440 / ASTM A240, thành phần hóa học điển hình của inox 1.4919 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silic Si ≤ 0.75
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 17 – 19
Niken Ni 9 – 12
Titan Ti ≥ 5 × C, tối đa 0.70
Sắt Fe Còn lại

Nhận xét:

  • Titan (Ti) ổn định cacbit, ngăn ngừa ăn mòn liên hạt khi hàn hoặc làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.
  • Crom 17–19% và Niken 9–12% giúp inox austenitic ổn định và chống oxy hóa, rỗ, kẽ.
  • Cacbon thấp (≤0.08%) giảm nguy cơ hình thành cacbit tại mối hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn liên hạt.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4919

1. Tính chất cơ học ở nhiệt độ phòng

Thuộc tính Giá trị trung bình
Giới hạn chảy Rp0.2 230 – 310 MPa
Độ bền kéo Rm 520 – 750 MPa
Độ giãn dài sau đứt A5 ≥ 40%
Độ cứng Brinell HB ≤ 200 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 7.9 g/cm³

2. Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Hệ số giãn nở nhiệt (20–200°C) 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.72 µΩ·m
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 900°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống rỗ, kẽ và ăn mòn liên hạt trong môi trường hơi, nước, khí nóng và axit nhẹ.
  • Duy trì ổn định khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ 400–900°C.

Ưu điểm của vật liệu 1.4919

  1. Ổn định cơ lý và hóa học lâu dài:
    • Nhờ Titan, inox không bị cacbit hóa, giữ được độ bền và dẻo khi hàn hoặc nhiệt độ cao.
  2. Chống ăn mòn tốt:
    • Chống rỗ, kẽ và ăn mòn liên hạt trong môi trường nhiệt độ cao, hơi nước và axit nhẹ.
  3. Khả năng hàn và gia công cao:
    • Cacbon thấp giúp hạn chế nứt hàn, dễ gia công cơ khí và tạo hình.
  4. Tuổi thọ thiết bị lâu dài:
    • Duy trì tính năng trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn, giảm bảo trì.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Lò hơi, lò công nghiệp, ống dẫn hơi, bình áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt, hóa chất nhẹ.

Nhược điểm của vật liệu 1.4919

  • Chi phí cao hơn inox 304 do bổ sung Titan.
  • Gia công cắt gọt khó hơn inox thường, cần dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn.
  • Không chịu được axit mạnh đậm đặc hoặc môi trường chloride cực mạnh.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4919

Quá trình Nhiệt độ (°C) Ghi chú
Ủ dung dịch (Solution Annealing) 920 – 950 Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí để ổn định cấu trúc austenitic.
Gia công nguội Uốn, kéo, cán dễ dàng.
Ủ loại bỏ ứng suất 850 – 900 Giảm ứng suất hàn và gia công, hạn chế ăn mòn liên hạt.

Lưu ý: Không làm nguội chậm trong khoảng 500–900°C để tránh kết tủa sigma hoặc cacbit.


Gia công và hàn vật liệu 1.4919

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan đều khả thi nhưng cần dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ.

Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn austenitic có Titan.
  • Tránh nhiệt độ hàn quá cao, kiểm soát tốc độ làm nguội để tránh cacbit hóa.

Gia công nguội

  • Uốn, kéo, cán dễ dàng.
  • Nên ủ sau gia công mạnh để phục hồi độ dẻo và giảm ứng suất.

Ứng dụng của vật liệu 1.4919

1. Ngành nhiệt điện

  • Ống dẫn hơi, bình áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ cao.

2. Ngành lò công nghiệp

  • Chi tiết lò, buồng đốt, khay, máng chịu nhiệt và hơi.

3. Ngành hóa chất nhẹ

  • Bồn chứa, van, ống dẫn chịu môi trường hơi nước, axit nhẹ và hóa chất trung tính.

4. Ngành chế tạo máy

  • Bộ phận chịu nhiệt, chi tiết máy trong môi trường hơi nước, hơi nóng và axit nhẹ.

5. Ngành hàng hải

  • Ống dẫn nước nóng, van, chi tiết tiếp xúc nước biển và hơi nước.

So sánh vật liệu 1.4919 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Ti (%) Nhiệt độ làm việc (°C) Khả năng chống ăn mòn Ghi chú
1.4301 17–19 8–10 400–500 Tốt Inox austenitic phổ biến, dễ hàn
1.4919 17–19 9–12 ≥ 5×C 400–900 Rất tốt Austenitic ổn định nhờ Titan, chống cacbit hóa
1.4306 17–19 9–13 400–500 Rất tốt Inox hàn chống ăn mòn nhẹ
1.4541 17–19 10–12 500–600 Rất tốt Duplex, chống ăn mòn và rỗ tốt

Inox 1.4919 nổi bật nhờ ổn định cacbit nhờ Titan, thích hợp thay thế inox 304 hoặc 321 trong môi trường nhiệt độ cao và hàn nhiều.


Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu inox 1.4919 tăng trong ngành nhiệt điện, hóa chất, lò công nghiệp, chế tạo máy và hàng hải.
  • Các nhà cung cấp lớn: Sandvik, Outokumpu, ThyssenKrupp, Ugitech.
  • Sản phẩm phổ biến: tấm, ống, thanh tròn, phụ kiện, dây hàn, bulong chịu nhiệt.
  • Xu hướng: dùng inox 1.4919 thay thế inox 304/321 trong các chi tiết hàn nhiều và làm việc nhiệt độ cao, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

Kết luận

Vật liệu 1.4919 (X10CrNi18-10 / AISI 321 / UNS S32100) là thép không gỉ austenitic ổn định cacbit nhờ Titan, nổi bật với:

  • Chống ăn mòn liên hạt và cacbit hóa khi hàn hoặc làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.
  • Ổn định cơ lý, chịu nhiệt và dễ hàn.
  • Ứng dụng rộng rãi trong nhiệt điện, lò công nghiệp, hóa chất nhẹ, chế tạo máy và hàng hải, đặc biệt cho môi trường nhiệt độ cao và hơi nước.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox UNS S31700

    Thép Inox UNS S31700 Thép Inox UNS S31700 là gì? Thép Inox UNS S31700 là [...]

    Thép Inox X6CrNiMoB17-12-2

    Thép Inox X6CrNiMoB17-12-2 Thép Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì? Thép Inox X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 0.16mm

    Cuộn Inox 0.16mm – Độ Dày Tiêu Chuẩn Cho Gia Công Tấm Mỏng Chuyên Nghiệp [...]

    Vật liệu XM27

    Vật liệu XM27 Vật liệu XM27 là gì? Vật liệu XM27 là một loại thép [...]

    Ứng Dụng Của Inox 12X21H5T Trong Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox 12X21H5T Trong Ngành Công Nghiệp Hiện Đại Inox 12X21H5T là một [...]

    Vuông Đặc Đồng 14mm

    Vuông Đặc Đồng 14mm Vuông Đặc Đồng 14mm là gì? Vuông Đặc Đồng 14mm là [...]

    Thép X6CrNiMoNb17-12-2

    Thép X6CrNiMoNb17-12-2 Thép X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Thép X6CrNiMoNb17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2324 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2324 Trước Khi Sử Dụng Trước khi sử dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo