Vật liệu 1Cr13Mo

Vật liệu 1Cr13Mo

Vật liệu 1Cr13Mo là gì?

Vật liệu 1Cr13Mo là một loại thép không gỉ martensitic hợp kim thấp, thuộc nhóm thép có chứa khoảng 12 – 14% Crom (Cr) và được bổ sung thêm Molypden (Mo) khoảng 0.3 – 0.6%. Sự kết hợp giữa Crom và Molypden giúp vật liệu này vừa có khả năng tôi luyện đạt độ cứng cao, vừa có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với 1Cr13 thông thường, đặc biệt là trong môi trường có chứa ion Cl⁻ hoặc dung dịch axit yếu.

1Cr13Mo thường được sử dụng trong các ngành dầu khí, hóa chất, cơ khí chế tạo, dao kéo và thiết bị năng lượng, nơi vừa yêu cầu độ bền cơ học, chống mài mòn, vừa cần một mức độ chống ăn mòn nhất định.


Thành phần hóa học của Vật liệu 1Cr13Mo

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0.12 – 0.18%
  • Cr (Chromium): 12.0 – 14.0%
  • Mo (Molybdenum): 0.3 – 0.6%
  • Mn (Manganese): ≤ 1.0%
  • Si (Silicon): ≤ 1.0%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.040%
  • S (Sulfur): ≤ 0.030%
  • Fe (Sắt): còn lại

Vai trò của các nguyên tố

  • Cr (Crom): tạo lớp màng thụ động bảo vệ, giúp chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Mo (Molypden): tăng khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và cải thiện tính ổn định khi làm việc trong môi trường có clorua.
  • C (Carbon): nâng cao độ cứng và độ bền khi tôi luyện.
  • Mn, Si: hỗ trợ khử oxy trong quá trình luyện kim, cải thiện độ bền.

Tính chất cơ lý của Vật liệu 1Cr13Mo

Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện)

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
  • Độ cứng sau tôi và ram: 35 – 45 HRC
  • Độ giãn dài: 15 – 20%
  • Độ dai va đập: trung bình

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1500 °C
  • Độ dẫn nhiệt: ~24 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10 – 11 µm/m·K
  • từ tính, khác với inox austenitic.

Ưu điểm của Vật liệu 1Cr13Mo

  • Chống ăn mòn tốt hơn 1Cr13 nhờ bổ sung Mo.
  • Có thể tôi luyện đạt độ cứng cao, thích hợp cho các chi tiết chịu tải và chịu mài mòn.
  • Độ bền nhiệt tốt, có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ vừa phải.
  • Chi phí hợp lý, dễ sản xuất, phổ biến.

Nhược điểm của Vật liệu 1Cr13Mo

  • Khả năng hàn kém, dễ nứt, cần pre-heat và ram sau hàn.
  • Chống ăn mòn hạn chế trong môi trường axit mạnh, nước biển hoặc dung dịch có Cl⁻ cao.
  • Độ dai thấp hơn thép austenitic (304, 316).
  • Có từ tính, không phù hợp với ứng dụng yêu cầu phi từ tính.

Quy trình nhiệt luyện của Vật liệu 1Cr13Mo

  • Ủ (Annealing): 750 – 800 °C, làm nguội trong lò → tăng độ dẻo và giảm ứng suất.
  • Tôi (Quenching): 980 – 1050 °C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí → đạt độ cứng cao.
  • Ram (Tempering): 200 – 300 °C → giảm ứng suất, cải thiện độ dai, duy trì độ cứng 35 – 45 HRC.

Gia công và hàn Vật liệu 1Cr13Mo

  • Gia công cơ khí: dễ gia công khi ở trạng thái ủ, khó hơn khi đã tôi cứng.
  • Gia công nóng: nên thực hiện ở 1000 – 1150 °C, làm nguội chậm để tránh nứt.
  • Hàn: cần pre-heat 150 – 250 °C, sử dụng que hàn E410 hoặc 309, ram sau hàn để giảm ứng suất.

Ứng dụng của Vật liệu 1Cr13Mo

  • Ngành dầu khí: van, bơm, trục khoan, chi tiết chịu ma sát và ăn mòn vừa phải.
  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, thiết bị tiếp xúc hóa chất yếu.
  • Cơ khí chế tạo: trục, bánh răng, bulông, vòng bi, lò xo.
  • Dao kéo: dao công nghiệp, dao nhà bếp, kéo.
  • Ngành năng lượng: chi tiết turbine, bộ phận chịu nhiệt.

So sánh Vật liệu 1Cr13Mo với các thép khác

  • So với 1Cr13: 1Cr13Mo có khả năng chống ăn mòn cao hơn nhờ Mo.
  • So với 2Cr13: 2Cr13 có độ cứng cao hơn, nhưng 1Cr13Mo chống ăn mòn tốt hơn.
  • So với inox 304: 304 chống ăn mòn vượt trội, nhưng không đạt độ cứng cao bằng 1Cr13Mo.
  • So với inox 316: 316 chống nước biển và axit mạnh tốt hơn, nhưng chi phí cao hơn.

Kết luận

Vật liệu 1Cr13Mo là loại thép không gỉ martensitic hợp kim thấp, kết hợp giữa độ cứng cao sau nhiệt luyện và khả năng chống ăn mòn được cải thiện nhờ bổ sung Mo. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí, dao kéo, thiết bị dầu khí, hóa chất và năng lượng, nơi cần sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền mài mòn và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

Để phát huy tối đa ưu điểm, cần áp dụng quy trình nhiệt luyện và hàn phù hợp, đồng thời tránh sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox UNS S43020

    Thép Inox UNS S43020 Thép Inox UNS S43020 là gì? Thép Inox UNS S43020 là [...]

    Thép 1Cr17Mn6Ni5N

    Thép 1Cr17Mn6Ni5N Thép 1Cr17Mn6Ni5N là gì? Thép 1Cr17Mn6Ni5N là thép không gỉ Austenitic chống ăn [...]

    Tổng Quan Về Inox 316 Và Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế

    Tổng Quan Về Inox 316 Và Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế (ASTM, JIS) 1. Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 68 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép 1.4436

    Thép 1.4436 Thép 1.4436 là gì? Thép 1.4436 là một loại thép không gỉ duplex, [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316L

    Tìm hiểu về Inox SUS316L và Ứng dụng của nó Tổng quan về Inox SUS316L [...]

    Tấm Inox 410 5mm

    Tấm Inox 410 5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Inox STS329J3L Có Khả Năng Chịu Axit Mạnh Như Thế Nào

    Inox STS329J3L Có Khả Năng Chịu Axit Mạnh Như Thế Nào? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo