Vật liệu 304S62

Thép Inox Duplex 318S13

Vật liệu 304S62

Vật liệu 304S62 là gì?

Vật liệu 304S62 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm inox 18/8 (18% Crom và 8% Niken), được phát triển để tăng khả năng gia công, chống ăn mòn và ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. Đây là biến thể nâng cao của inox 304 tiêu chuẩn, với hàm lượng các nguyên tố hợp kim được kiểm soát chặt chẽ hơn nhằm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong các ngành công nghiệp như cơ khí chính xác, thực phẩm, hóa chất và hàng hải.

Inox 304S62 có cấu trúc tinh thể Austenitic ổn định, không từ tính ở trạng thái ủ, có thể gia công dễ dàng, hàn tốt và duy trì khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt. So với các mác inox cùng dòng, 304S62 được đánh giá là phiên bản có hiệu suất tổng thể cao, đặc biệt trong các chi tiết đòi hỏi độ chính xác, độ bền và độ sáng bóng bề mặt vượt trội.


Thành phần hóa học của vật liệu 304S62

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.07
Silicon Si ≤ 1.00
Manganese Mn ≤ 2.00
Phosphorus P ≤ 0.045
Sulfur S ≤ 0.030
Chromium Cr 17.00 – 19.50
Nickel Ni 8.00 – 10.50
Nitrogen N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Điểm đặc biệt của 304S62 là hàm lượng S (Lưu huỳnh) được kiểm soát ở mức thấp hơn inox 303, giúp cân bằng giữa khả năng gia công và độ bền ăn mòn. Đồng thời, hàm lượng Cr và Ni cao hơn giới hạn trung bình của 304 thông thường, giúp tăng khả năng chống oxy hóa trong môi trường có hơi ẩm, hóa chất nhẹ và nước muối loãng.


Tính chất cơ lý của vật liệu 304S62

1. Tính chất cơ học

Thuộc tính Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 210 – 230 MPa
Độ giãn dài sau đứt (Elongation) ≥ 45%
Độ cứng (Brinell) 150 – 190 HB
Mô đun đàn hồi (E) 193 GPa
Tỷ trọng 7.93 g/cm³

2. Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Độ dẫn nhiệt 16.3 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt 17.2 × 10⁻⁶ /°C
Độ dẫn điện 1.45 × 10⁶ S/m
Độ bền oxy hóa Tốt đến 870°C

Nhờ có sự cân bằng hoàn hảo giữa Cr và Ni, inox 304S62 giữ được độ bền và khả năng chống rỉ cao trong điều kiện làm việc có biến thiên nhiệt độ lớn.


Ưu điểm của vật liệu 304S62

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    304S62 chống được ăn mòn trong không khí, nước ngọt, hơi ẩm và dung dịch hóa chất nhẹ như axit nitric loãng, dung dịch kiềm nhẹ, muối trung tính.
  2. Tính hàn và gia công tốt:
    Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp thông dụng (TIG, MIG, SMAW, laser) mà không cần gia nhiệt trước, không gây nứt nóng.
  3. Tính dẻo và tạo hình cao:
    Dễ uốn, cán, kéo, dập nguội, hoặc tạo hình phức tạp mà không bị nứt hoặc biến cứng đáng kể.
  4. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao:
    Dễ đánh bóng cơ học hoặc điện hóa, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu độ sáng, độ mịn cao như thiết bị y tế, thực phẩm hoặc trang trí nội thất.
  5. Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao:
    Có thể làm việc lâu dài ở 400–870°C mà không bị biến dạng hoặc oxy hóa mạnh.

Nhược điểm của vật liệu 304S62

  1. Không chịu được môi trường có hàm lượng Clo cao:
    Dễ bị ăn mòn điểm hoặc ăn mòn kẽ trong môi trường nước muối đậm đặc hoặc axit chứa ion Cl⁻.
  2. Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện:
    304S62 chỉ tăng độ cứng thông qua biến dạng nguội, không thể dùng quy trình tôi, ram như thép hợp kim.
  3. Độ dẫn nhiệt thấp:
    Dẫn nhiệt thấp hơn thép cacbon, khiến vật liệu nguội chậm khi hàn hoặc gia công ở nhiệt độ cao.
  4. Chi phí cao hơn vật liệu thông thường:
    Do hàm lượng hợp kim cao, giá thành nhập khẩu của inox 304S62 thường cao hơn inox 304 tiêu chuẩn.

Ứng dụng của vật liệu 304S62

Nhờ sự cân bằng giữa độ bền, khả năng gia công và chống ăn mòn, inox 304S62 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp hiện đại.

1. Ngành chế biến thực phẩm:

  • Thiết bị sản xuất bia, sữa, nước giải khát.
  • Dây chuyền đóng gói, bồn chứa, ống dẫn và khớp nối.
  • Dao, khuôn, dụng cụ chế biến thực phẩm.

2. Ngành dược phẩm & y tế:

  • Dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, khay tiệt trùng.
  • Thiết bị trong phòng sạch, tủ inox, vỏ máy y tế.
  • Bộ phận chịu hóa chất nhẹ, không gỉ, dễ khử trùng.

3. Ngành hóa chất:

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn axit loãng, bồn chứa hóa chất.
  • Van, ốc vít, khớp nối, mặt bích chịu ăn mòn.

4. Ngành hàng hải:

  • Linh kiện trên tàu, tay vịn, bu lông, chi tiết tiếp xúc hơi nước, nước biển loãng.
  • Cánh quạt, trục bơm, van điều khiển.

5. Trang trí công nghiệp & xây dựng:

  • Lan can, cầu thang, tay nắm cửa, khung cửa.
  • Các sản phẩm nội thất cao cấp yêu cầu độ sáng và bền màu.

6. Ngành cơ khí chính xác:

  • Gia công chi tiết máy CNC, trục, bạc lót, bu lông, ốc vít.
  • Linh kiện cần độ chính xác và bề mặt sáng bóng cao.

Quy trình nhiệt luyện vật liệu 304S62

1. Ủ (Annealing):

  • Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
  • Làm nguội: bằng nước hoặc không khí
  • Mục đích: khôi phục độ dẻo, giảm ứng suất nội và loại bỏ biến cứng sau gia công nguội.

2. Tôi (Hardening):

  • Inox 304S62 không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện vì cấu trúc Austenitic ổn định ở mọi nhiệt độ.
  • Có thể tăng độ cứng bằng biến dạng nguội (Cold Working).

3. Tẩy bề mặt sau nhiệt luyện:

  • Dùng dung dịch axit nitric (HNO₃) hoặc hỗn hợp HNO₃ + HF để loại bỏ lớp oxit, giúp khôi phục khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí vật liệu 304S62

  • Tiện/phay: Dễ cắt gọt, nhưng cần dùng dao hợp kim cứng phủ TiN, tốc độ 40–90 m/phút.
  • Khoan: Dùng mũi HSS-Co8 (thép gió cobalt), tốc độ 20–30 m/phút.
  • Tốc độ tiến dao: 0.15 – 0.25 mm/vòng.
  • Dung dịch làm mát: nên dùng dầu nhũ tương gốc khoáng để giảm nhiệt và tăng độ bóng.
  • Hàn: có thể hàn TIG hoặc MIG bằng dây hàn loại ER308L hoặc ER304L để tránh hiện tượng ăn mòn kẽ.

Nhờ khả năng gia công ổn định, inox 304S62 thường được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy cơ khí gia công chính xác CNC.


So sánh vật liệu 304S62 với các mác inox tương tự

Thuộc tính Inox 304 Inox 304S12 Inox 304S62 Inox 316
Chống ăn mòn Tốt Tốt Rất tốt Rất cao
Gia công Trung bình Tốt Rất tốt Trung bình
Hàn Tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Giá thành Trung bình Vừa phải Cao hơn 304 Cao
Ứng dụng Phổ thông Cơ khí – thực phẩm Cơ khí chính xác – công nghiệp nặng Hóa chất – hàng hải cao cấp

Inox 304S62 được xem là lựa chọn tối ưu giữa khả năng chống ăn mòn cao, gia công tốttính ổn định cơ học, nên thường được ưa chuộng trong các sản phẩm cao cấp đòi hỏi độ bền và tính thẩm mỹ.


Thị trường tiêu thụ vật liệu 304S62

Tại Việt Nam, inox 304S62 chủ yếu được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và EU. Các dạng phổ biến gồm:

  • Thanh tròn đặc (round bar)
  • Tấm, cuộn (sheet, coil)
  • Ống inox (pipe, tube)
  • Dây inox (wire)

Nhu cầu sử dụng inox 304S62 ngày càng tăng trong các khu công nghiệp lớn như Bình Dương, Đồng Nai, Bắc Ninh, Hải Phòng – nơi tập trung nhiều doanh nghiệp sản xuất thiết bị cơ khí, thực phẩm, hóa chất và linh kiện xuất khẩu.


Kết luận

Vật liệu 304S62 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa tính cơ học, khả năng chống ăn mòn, tính thẩm mỹ và độ ổn định nhiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao trong cơ khí, thực phẩm, y tế và hàng hải.

Với khả năng hàn tốt, chống rỉ tuyệt vời và độ sáng bề mặt cao, inox 304S62 không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt mà còn giúp tối ưu chi phí bảo trì, kéo dài tuổi thọ sản phẩm – là vật liệu được nhiều doanh nghiệp cơ khí và công nghiệp tin dùng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 0.55mm

    Tấm Inox 316 0.55mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.55mm là [...]

    06Cr25Ni20 stainless steel

    06Cr25Ni20 stainless steel 06Cr25Ni20 stainless steel là gì? 06Cr25Ni20 stainless steel là một loại thép [...]

    Tấm Inox 301 2mm

    Tấm Inox 301 2mm – Giải Pháp Vật Liệu Chống Ăn Mòn Và Độ Bền [...]

    Thép không gỉ 12X18H12T

    Thép không gỉ 12X18H12T Thép không gỉ 12X18H12T là gì? Thép không gỉ 12X18H12T (ký [...]

    Đồng CuZn39Pb0.5

    Đồng CuZn39Pb0.5 Đồng CuZn39Pb0.5 là gì? Đồng CuZn39Pb0.5 là hợp kim đồng thau có hàm [...]

    Cuộn Inox 301 0.22mm

    Cuộn Inox 301 0.22mm – Cứng Cáp, Bền Bỉ, Phù Hợp Cho Gia Công Kỹ [...]

    X55CrMo14 Stainless Steel

    X55CrMo14 Stainless Steel X55CrMo14 stainless steel là gì? X55CrMo14 là thép không gỉ martensitic hợp [...]

    Cuộn Inox 201 0.70mm

    Cuộn Inox 201 0.70mm – Bền Cứng Hơn, Gia Công Dễ, Giá Thành Tối Ưu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo