Vật liệu 329

Thép Inox Duplex 318S13

Vật liệu 329

329 là gì?

329 là thép không gỉ austenitic – ferritic (duplex stainless steel), thuộc nhóm inox Cr-Ni-Mo, kết hợp giữa pha austenitic và ferritic để tạo ra độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc.

Vật liệu 329 nổi bật với khả năng chống ăn mòn clorua, ăn mòn khe hở và pitting vượt trội, đồng thời duy trì tính dẻo dai và độ bền cao hơn so với các loại inox austenitic thông thường. 329 thường được sử dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, nước biển, năng lượng và thực phẩm.


Thành phần hóa học của 329

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.0
Mn (Mangan) 1.5 – 2.5
P (Phospho) ≤ 0.03
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 22 – 24
Ni (Niken) 4 – 6
Mo (Molybdenum) 3 – 4
N (Nitơ) 0.14 – 0.22
Fe (Sắt) Còn lại

Với Crom cao (22–24%), 329 có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời. Molybdenum 3–4% giúp chống pitting và ăn mòn khe hở, còn Nitơ 0.14–0.22% làm tăng độ bền cơ học và kháng ăn mòn clorua. Hàm lượng Ni thấp giúp ổn định pha duplex, kết hợp ưu điểm của cả austenitic và ferritic.


Tính chất cơ lý của 329

Tính chất Giá trị điển hình
Tỷ trọng 7.8 g/cm³
Độ bền kéo (Tensile Strength) 650 – 850 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 450 – 550 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 25
Độ cứng Brinell (HB) 240 – 280
Nhiệt độ làm việc tối đa ~300 – 350°C liên tục
Hệ số giãn nở nhiệt 14 – 16 × 10⁻⁶ /°C
Độ dẫn nhiệt 15 W/m·K

Với cấu trúc duplex, 329 giữ độ bền cơ học cao hơn inox austenitic thông thường và khả năng chống ăn mòn ưu việt trong môi trường clorua và hóa chất.


Ưu điểm của vật liệu 329

  1. Kháng ăn mòn tuyệt vời
    • Chống pitting, ăn mòn khe hở, ăn mòn clorua, thích hợp cho môi trường nước biển và hóa chất ăn mòn mạnh.
  2. Độ bền cơ học cao
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo vượt trội, phù hợp thiết bị chịu áp lực cao.
  3. Ổn định pha duplex
    • Kết hợp ưu điểm của austenitic (dẻo dai)ferritic (chống ăn mòn, độ bền cao).
  4. Khả năng hàn tốt
    • TIG, MIG, hàn hồ quang; cần kiểm soát nhiệt để tránh mất cân bằng pha.
  5. Hiệu quả kinh tế
    • Độ bền cao và chống ăn mòn tốt giúp giảm bảo trì, thay thế thiết bị so với inox 316 hoặc 317.

Nhược điểm của vật liệu 329

  • Chi phí cao hơn inox austenitic thông thường.
  • Khó gia công cơ khí hơn do độ cứng cao.
  • Nhiệt độ làm việc cao liên tục giới hạn ~300 – 350°C, không phù hợp cho lò hơi hoặc thiết bị chịu nhiệt >500°C.

Ứng dụng của 329

329 được sử dụng trong các ngành yêu cầu chống ăn mòn clorua và ăn mòn hóa chất, đồng thời chịu áp lực cao:

  • Ngành dầu khí: ống dẫn, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt trong môi trường clorua cao.
  • Ngành hóa chất: thiết bị phản ứng, bồn chứa axit, van, bơm.
  • Ngành nước biển và năng lượng: bồn chứa nước biển, thiết bị ngâm nước biển, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: nơi cần inox chống ăn mòn, kháng clorua và môi trường hóa chất nhẹ.

329 đặc biệt thích hợp cho thiết bị chịu môi trường ăn mòn mạnh, áp lực cao, nhưng nhiệt độ trung bình, nơi inox 316 hoặc 317 không đủ độ bền cơ học.


Quy trình nhiệt luyện và xử lý bề mặt 329

  1. Ủ (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để ổn định pha duplex, tránh sự hình thành sigma.
  2. Không tăng cứng bằng nhiệt luyện
    • 329 tăng cứng bằng gia công nguội và kiểm soát cân bằng pha.
  3. Xử lý bề mặt (Pickling & Passivation):
    • Loại bỏ oxit và tạp chất sau gia công hoặc hàn, tăng khả năng chống ăn mòn clorua.

Gia công cơ khí và hàn 329

  • Gia công cơ khí:
    Cắt, tiện, khoan, phay bằng dụng cụ hợp kim cứng; cần lực gia công lớn do độ cứng cao.
  • Gia công nguội:
    Uốn, dập, kéo cần lực lớn, nhưng vẫn giữ độ dẻo.
  • Hàn:
    • Phương pháp: TIG, MIG, hồ quang tay
    • Kiểm soát nhiệt để duy trì cân bằng pha duplex.
    • Que hàn: ER329 hoặc tương đương
  • Đánh bóng bề mặt:
    329 đạt độ sáng tốt, phù hợp cho môi trường hóa chất, nước biển và thực phẩm.

So sánh với các loại inox khác

Tiêu chí SUS304 SUS316 317 329
Pha Austenitic Austenitic Austenitic Duplex (Austenitic + Ferritic)
Cr (%) 18 – 20 16 – 18 18 – 20 22 – 24
Ni (%) 8 – 10.5 10 – 14 11 – 14 4 – 6
Mo (%) 0 2 – 3 3 – 4 3 – 4
N (%) 0 0 ≤0.11 0.14 – 0.22
Độ bền kéo (MPa) ~520 515 580 – 750 650 – 850
Giới hạn chảy (MPa) 205 205 205 – 310 450 – 550
Kháng ăn mòn Cl⁻ Trung bình Tốt Xuất sắc Xuất sắc cao
Khả năng hàn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Tốt, cần kiểm soát pha
Chi phí Thấp Cao Cao Cao

Kết luận: 329 là lựa chọn lý tưởng khi cần khả năng chống ăn mòn clorua vượt trội, độ bền cơ học cao, phù hợp cho thiết bị chịu áp lực và môi trường ăn mòn mạnh, nhiệt độ trung bình, nơi inox 316/317 không đáp ứng đủ yêu cầu.


Thị trường và nguồn cung tại Việt Nam

329 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, châu Âu, dưới các dạng:

  • Tấm 329: 1 – 50 mm
  • Ống hàn 329: bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hóa chất, bồn chứa áp lực trung bình
  • Cuộn 329: gia công cán, uốn, dập
  • Thanh tròn và dây 329: chi tiết máy, van, thiết bị chịu ăn mòn và áp lực

Tại Việt Nam, 329 được sử dụng rộng rãi tại Bình Dương, Đồng Nai, Hải Phòng, TP.HCM, phục vụ ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, nước biển và thực phẩm.


Kết luận

329 là inox duplex Cr-Ni-Mo, kết hợp ưu điểm austenitic (dẻo dai) và ferritic (độ bền cao, kháng ăn mòn). Vật liệu lý tưởng cho thiết bị chịu áp lực, môi trường ăn mòn mạnh, clorua cao, nơi inox 316 hoặc 317 chưa đáp ứng đủ yêu cầu về độ bền cơ học và chống ăn mòn pitting/khe hở.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 1.4404

    Thép không gỉ 1.4404 Thép không gỉ 1.4404 là gì? Thép không gỉ 1.4404, còn [...]

    Cuộn Inox 409

    Cuộn Inox 409 – Chịu Nhiệt Cao, Chống Oxy Hóa Tốt, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Trong Công Nghiệp

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Trong Công Nghiệp 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Inox 1.4162 Là Gì. Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật

    Inox 1.4162 Là Gì? Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật? 1. Giới Thiệu Chung Về [...]

    Tấm Inox 316 220mm

    Tấm Inox 316 220mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 220mm là [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30302B

    Thép Inox Austenitic SAE 30302B Thép Inox Austenitic SAE 30302B là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Thép Inox Austenitic SUS303

    Thép Inox Austenitic SUS303 Thép Inox Austenitic SUS303 là gì? Thép Inox Austenitic SUS303 là [...]

    Thép Inox 1.4319

    Thép Inox 1.4319 Thép Inox 1.4319 là gì? Thép Inox 1.4319, còn được biết đến [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo