Vật liệu 410

Thép không gỉ X6CrNiMoB17-12-2

Vật liệu 410

Vật liệu 410 là gì?

Vật liệu 410, hay còn gọi là thép không gỉ 410, là một loại thép martensitic thuộc nhóm thép không gỉ có hàm lượng crom trung bình. Đây là mác thép được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ sự kết hợp hài hòa giữa độ bền cơ học, khả năng chịu mài mòn và tính chống ăn mòn ở mức vừa phải. Với hàm lượng carbon và crom được cân đối, thép 410 có thể được nhiệt luyện để đạt được độ cứng và độ bền mong muốn.

Điểm nổi bật của thép không gỉ 410 là khả năng chịu mài mòn tốt hơn thép austenitic nhưng đồng thời vẫn giữ được độ bền và độ cứng cần thiết. Nhờ đó, thép 410 được dùng nhiều trong chế tạo dao cụ, trục, bu lông, thiết bị trong môi trường ẩm ướt hoặc có yêu cầu độ bền kéo cao.


Thành phần hóa học của Vật liệu 410

Thành phần tiêu chuẩn của thép không gỉ 410 như sau:

  • Carbon (C): 0.08 – 0.15%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.50%
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.5%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Niken (Ni): ≤ 0.75% (không bắt buộc)

Tổ hợp crom và carbon giúp thép 410 có khả năng tôi cứng và đạt được độ cứng cao sau khi nhiệt luyện, đồng thời crom cũng giúp tăng khả năng chống ăn mòn.


Tính chất cơ lý của Vật liệu 410

Cơ tính

  • Độ bền kéo (Rm): 450 – 650 MPa (trạng thái ủ), 700 – 950 MPa (sau khi tôi và ram)
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 280 – 400 MPa
  • Độ giãn dài (A5): 15 – 20%
  • Độ cứng (HB): 180 – 450 HB tùy theo trạng thái nhiệt luyện

Vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1480 – 1530°C
  • Độ dẫn nhiệt: 24 W/m·K (ở 20°C)
  • Điện trở suất: ~ 0.6 µΩ·m
  • Từ tính: Có từ tính

Thép 410 nổi bật ở khả năng tôi cứng và tăng cường độ bền thông qua xử lý nhiệt, điều mà các thép austenitic như 304 hay 316 không có được.


Ưu điểm của Vật liệu 410

  1. Khả năng chịu mài mòn tốt: Nhờ hàm lượng carbon và crom cân đối, thép có độ cứng và khả năng chống mài mòn cao sau khi nhiệt luyện.
  2. Độ bền cơ học cao: Có thể tăng cường độ bền đáng kể bằng các phương pháp nhiệt luyện.
  3. Gia công tốt: Ở trạng thái ủ, thép dễ dàng gia công cơ khí (tiện, phay, khoan, mài).
  4. Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Chống được ăn mòn khí quyển, trong môi trường ẩm và một số môi trường hóa chất nhẹ.
  5. Chi phí hợp lý: Giá thành thấp hơn nhiều so với các loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng Ni cao.

Nhược điểm của Vật liệu 410

  1. Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không chống được ăn mòn trong môi trường axit mạnh, nước biển hoặc dung dịch chloride.
  2. Độ dẻo thấp: Sau khi tôi cứng, thép trở nên giòn hơn so với các mác thép austenitic.
  3. Khả năng hàn kém: Dễ bị nứt khi hàn, đòi hỏi phải gia nhiệt trước và xử lý sau hàn.
  4. Không chịu được nhiệt độ quá cao: Dễ mất cơ tính khi làm việc liên tục ở trên 400°C.

Ứng dụng của Vật liệu 410

Thép không gỉ 410 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là các chi tiết cơ khí chịu tải và ma sát:

  • Ngành cơ khí: Trục, bánh răng, bu lông, ốc vít.
  • Dao cụ: Dao công nghiệp, dao nhà bếp, dao y tế.
  • Ngành dầu khí và hóa chất: Van, bơm, chi tiết chịu mài mòn.
  • Ngành hàng hải: Các chi tiết trong môi trường ẩm ướt nhưng không tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành ô tô: Trục truyền động, vòng bi, phụ tùng yêu cầu độ cứng và độ bền cao.

Kết luận

Vật liệu 410 là một loại thép không gỉ martensitic đa dụng, kết hợp giữa độ bền cơ học cao, khả năng chịu mài mòn và tính chống ăn mòn vừa phải. Dù khả năng chống ăn mòn không vượt trội như thép austenitic (304, 316), nhưng nhờ giá thành hợp lý, độ cứng cao và dễ gia công, thép 410 vẫn là lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp. Khi cần một vật liệu vừa bền, vừa cứng, vừa có khả năng chống ăn mòn cơ bản, thép không gỉ 410 chính là một giải pháp hiệu quả.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 200 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các [...]

    Inox 12X21H5T Có Dễ Gia Công Và Hàn Không

    Inox 12X21H5T Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Inox 12X21H5T là một loại thép [...]

    Inox 2101 LDX Có Dễ Gia Công Không. Các Phương Pháp Gia Công Hiệu Quả

    Inox 2101 LDX Có Dễ Gia Công Không? Các Phương Pháp Gia Công Hiệu Quả [...]

    Đồng CW720R

    Đồng CW720R Đồng CW720R là gì? Đồng CW720R là một hợp kim đồng-niken-kẽm đặc biệt, [...]

    Lục Giác Đồng Phi 85

    Lục Giác Đồng Phi 85 Lục Giác Đồng Phi 85 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Đồng C42500

    Đồng C42500 Đồng C42500 là gì? Đồng C42500 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Thép Inox Martensitic STS410

    Thép Inox Martensitic STS410 Thép Inox Martensitic STS410 là gì? Thép Inox Martensitic STS410 là [...]

    Thép 12X18H10T

    Thép 12X18H10T Thép 12X18H10T là gì? Thép 12X18H10T là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo