Vật liệu 410S

Vật liệu 410S

Vật liệu 410S là gì?

Vật liệu 410S là một loại thép không gỉ ferritic, thuộc nhóm thép 12% Cr có hàm lượng carbon thấp. Khác với thép 410 thông thường, thép 410S được phát triển với thành phần carbon giảm để cải thiện khả năng hàn và giảm thiểu nguy cơ nứt do tôi. Đây là vật liệu phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là những ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải, độ bền ở nhiệt độ cao và khả năng gia công dễ dàng.

Vật liệu 410S thường được ứng dụng trong sản xuất ống xả ô tô, bộ trao đổi nhiệt, buồng đốt công nghiệp, thùng chứa và các bộ phận trong ngành năng lượng.

Thành phần hóa học của Vật liệu 410S

Thành phần hóa học cơ bản của thép 410S như sau (tính theo % khối lượng, có thể thay đổi nhẹ tùy tiêu chuẩn sản xuất):

  • Carbon (C): ≤ 0.08
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.5
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00
  • Silicon (Si): ≤ 1.00
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04
  • Sulfur (S): ≤ 0.03
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế sự hình thành carbide crom, từ đó cải thiện khả năng chống ăn mòn và khả năng hàn.

Tính chất cơ lý của Vật liệu 410S

Một số tính chất nổi bật:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): khoảng 380 – 450 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): khoảng 205 MPa
  • Độ giãn dài: 20%
  • Độ cứng Brinell: ~170 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: tốt trong khoảng nhiệt độ 650 – 815°C
  • Từ tính: có từ tính do cấu trúc ferritic

Ưu điểm của Vật liệu 410S

  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ và khí quyển tốt hơn thép carbon.
  • Hàm lượng carbon thấp nên dễ hàn và ít bị nứt hơn so với thép 410.
  • Khả năng chịu oxi hóa tốt ở nhiệt độ cao.
  • Giá thành hợp lý so với thép không gỉ austenitic (như SUS304, SUS316).
  • Có từ tính, phù hợp cho các ứng dụng cần đặc tính này.

Nhược điểm của Vật liệu 410S

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với thép không gỉ austenitic (304, 316).
  • Độ bền và độ cứng không cao bằng thép martensitic.
  • Có thể bị giòn ở nhiệt độ thấp.
  • Không phù hợp trong môi trường khắc nghiệt chứa clorua hoặc axit mạnh.

Ứng dụng của Vật liệu 410S

Với đặc tính cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, giá thành và tính gia công, thép 410S được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành ô tô: hệ thống ống xả, ống góp, ống dẫn khí.
  • Ngành năng lượng: buồng đốt lò hơi, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành hóa chất: thùng chứa, bồn áp lực trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ngành xây dựng: tấm ốp, kết cấu chịu nhiệt.
  • Ngành gia dụng: thiết bị nhà bếp, máy sưởi, dụng cụ chịu nhiệt.

Kết luận

Vật liệu 410S là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải, chịu nhiệt tốt và dễ hàn với chi phí hợp lý. Mặc dù không đạt được độ bền và khả năng chống ăn mòn cao như thép austenitic, nhưng thép 410S lại đáp ứng tốt các yêu cầu trong môi trường công nghiệp nhẹ và nhiệt độ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 321 16mm

    Tấm Inox 321 16mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    So Sánh Inox F53 Với Inox F51 Và Inox F55

    So Sánh Inox F53 Với Inox F51 Và Inox F55 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Inox SUS329J1 Có Thể Tái Chế Không

    Inox SUS329J1 Có Thể Tái Chế Không? Nó Có Thân Thiện Với Môi Trường Không? [...]

    Tấm Inox 316 0.21mm

    Tấm Inox 316 0.21mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.21mm là [...]

    Vật liệu SAE 51446

    Vật liệu SAE 51446 Vật liệu SAE 51446 là gì? Vật liệu SAE 51446 là [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Vật Liệu Quan Trọng Cho Các Dự Án Xây Dựng Ngoài Trời

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Vật Liệu Quan Trọng Cho Các Dự Án Xây Dựng Ngoài Trời Trong [...]

    Inox 314 Có Khả Năng Chịu Được Nhiệt Độ Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C

    Inox 314 Có Khả Năng Chịu Được Nhiệt Độ Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ [...]

    Lục Giác Đồng Phi 95

    Lục Giác Đồng Phi 95 Lục Giác Đồng Phi 95 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo