Vật liệu 420S29

Vật liệu 420S29

Vật liệu 420S29 là gì?

Vật liệu 420S29 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon tương đối cao, thuộc nhóm thép không gỉ Cr 12–14%. Đây là một biến thể trong họ thép 420, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu về độ cứng, khả năng chịu mài mòn và tính cơ học vượt trội hơn so với các loại thép martensitic thấp carbon như 410 hoặc 416.

420S29 thường được sử dụng trong chế tạo dao công nghiệp, dụng cụ cắt, trục, bánh răng, van, chi tiết turbine và các bộ phận máy móc chịu tải trọng cao. Loại thép này kết hợp khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình với khả năng nhiệt luyện tốt, giúp tạo ra độ cứng và độ bền cần thiết trong nhiều ngành công nghiệp.


Thành phần hóa học của Vật liệu 420S29

Thành phần điển hình theo tiêu chuẩn EN/DIN:

  • Carbon (C): 0.26 – 0.35%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Molypden (Mo): ≤ 0.50% (có thể có tùy biến thể)
  • Niken (Ni): ≤ 0.60%

Điểm khác biệt quan trọng là hàm lượng C cao hơn 410 hoặc 416, giúp thép có thể đạt được độ cứng và độ bền vượt trội sau khi tôi luyện.


Tính chất cơ lý của Vật liệu 420S29

Cơ tính

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 1100 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 450 – 700 MPa
  • Độ giãn dài (A5): 10 – 15%
  • Độ dai va đập (KV Charpy): 15 – 30 J (ở nhiệt độ phòng)
  • Độ cứng (HRC): 48 – 55 HRC sau khi tôi ram

Vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1500°C
  • Độ dẫn nhiệt: 25 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.55 µΩ·m
  • Từ tính: Có từ tính (do cấu trúc martensitic)

Ưu điểm của Vật liệu 420S29

  1. Độ cứng cao sau nhiệt luyện (có thể đạt 50–55 HRC).
  2. Chịu mài mòn tốt, phù hợp cho dụng cụ cắt và chi tiết cơ khí chịu ma sát.
  3. Chống ăn mòn ở mức khá trong môi trường ít chloride và điều kiện khô.
  4. Khả năng đánh bóng tốt, thường dùng cho dụng cụ y tế, dao kéo.
  5. Khả năng nhiệt luyện đa dạng, dễ điều chỉnh cơ tính theo nhu cầu.

Nhược điểm của Vật liệu 420S29

  1. Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với thép austenitic (304, 316).
  2. Dễ giòn ở nhiệt độ thấp, hạn chế trong môi trường lạnh.
  3. Khó hàn, dễ nứt do hàm lượng carbon cao.
  4. Độ dẻo thấp hơn so với các loại thép không gỉ ferritic hoặc austenitic.

Quy trình nhiệt luyện Vật liệu 420S29

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 800 – 850°C
    • Làm nguội chậm trong lò
    • Giúp cải thiện tính gia công và giảm ứng suất.
  2. Tôi (Hardening):
    • Nhiệt độ: 980 – 1050°C
    • Làm nguội bằng dầu hoặc không khí.
    • Tạo cấu trúc martensitic cứng.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150 – 400°C (để giữ độ cứng cao).
    • Nhiệt độ cao hơn (450 – 650°C) để tăng độ dai, giảm độ giòn.

Gia công cơ khí Vật liệu 420S29

  • Tiện, phay, khoan: Cần dụng cụ cắt hợp kim cứng, tốc độ cắt trung bình.
  • Mài: Thường áp dụng sau nhiệt luyện để đạt độ chính xác cao.
  • Hàn: Khó hàn, cần que hàn chuyên dụng và xử lý nhiệt sau hàn.
  • Rèn: Có thể rèn ở nhiệt độ 1100 – 1200°C, sau đó làm nguội chậm.

Ứng dụng của Vật liệu 420S29

  1. Dao công nghiệp: Dao cắt giấy, dao thực phẩm, dao y tế.
  2. Khuôn ép nhựa: Nhờ độ cứng cao và khả năng đánh bóng tốt.
  3. Ngành cơ khí chế tạo: Trục, bánh răng, bu lông chịu tải.
  4. Ngành năng lượng: Cánh turbine, trục bơm.
  5. Ngành y tế: Dao mổ, dụng cụ phẫu thuật nhờ khả năng đánh bóng và khử trùng tốt.

So sánh Vật liệu 420S29 với các thép không gỉ khác

Đặc điểm 410 420S29 304 316
C (%) ~0.15 0.26–0.35 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Cr (%) 12–13 12–14 18–20 16–18
Độ cứng (HRC) 35–45 48–55 ≤ 20 ≤ 20
Chống ăn mòn Trung bình Trung bình – khá Cao Rất cao
Ứng dụng Bu lông, van Dao, khuôn, trục Thiết bị dân dụng Thiết bị hóa chất, y tế

Kết luận

Vật liệu 420S29 là thép không gỉ martensitic cao carbon, nổi bật với độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và khả năng đánh bóng vượt trội. Loại thép này được ứng dụng nhiều trong dao công nghiệp, khuôn ép nhựa, chi tiết turbine và dụng cụ y tế.

Mặc dù khả năng chống ăn mòn không sánh bằng các loại thép austenitic như 304 hay 316, nhưng với lợi thế về cơ tính và giá thành hợp lý, 420S29 vẫn là lựa chọn tối ưu trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng 2.0065 Là Gì

    Đồng 2.0065 Là Gì? Đặc Điểm, Thành Phần Và Ứng Dụng Nổi Bật Đồng 2.0065 [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.01mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.01mm Lá Căn Đồng Thau 0.01mm là gì? Lá căn đồng [...]

    So Sánh Inox 410 Với Các Loại Inox Khác: Inox 304, 316, 420 

    So Sánh Inox 410 Với Các Loại Inox Khác: Inox 304, 316, 420  Inox là [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32304 Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Ứng Dụng Của Inox S32304 Trong Ngành Công Nghiệp Nặng 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Giá Inox SUS329J3L Hiện Nay Là Bao Nhiêu Và Có Sự Thay Đổi Nào Trong Thời Gian Gần Đây Không

    Giá Inox SUS329J3L Hiện Nay Là Bao Nhiêu Và Có Sự Thay Đổi Nào Trong [...]

    Thép 434

    Thép 434 Thép 434 là gì? Thép 434 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304, SUS316, Inox X2CrNiN22-2 Có Ưu Điểm Gì

    So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304, SUS316, Inox X2CrNiN22-2 Có Ưu Điểm Gì? [...]

    Thép Inox Austenitic 12X18H10T

    Thép Inox Austenitic 12X18H10T Thép Inox Austenitic 12X18H10T là gì? Thép Inox Austenitic 12X18H10T là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo