Vật liệu 7Cr17

Vật liệu 7Cr17

Vật liệu 7Cr17 là gì?

Vật liệu 7Cr17 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc nhóm thép 17% crôm, được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T của Trung Quốc. Đây là thép martensitic tương đương với SUS420J2 (JIS), X50CrMoV15 (EN), 420HC (AISI/ASTM), được ứng dụng rộng rãi trong dao, kéo, lưỡi cắt, công cụ cắt và chi tiết cơ khí chịu mài mòn.

Đặc trưng của 7Cr17 là độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt, đồng thời có thể được điều chỉnh cơ tính qua quy trình nhiệt luyện. Thép này đặc biệt phù hợp với các chi tiết cần độ cứng bề mặt và chống mài mòn tốt nhưng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.


Thành phần hóa học của Vật liệu 7Cr17

Thành phần hóa học điển hình của 7Cr17 (% khối lượng) như sau:

  • C (Carbon): 0,70 – 0,80%
  • Si (Silicon): 0,17 – 0,37%
  • Mn (Mangan): 0,30 – 0,60%
  • Cr (Crôm): 16 – 18%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,030%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,020%
  • Ni (Niken): ≤ 0,50%

Vai trò của các nguyên tố

  • Carbon (C): tăng đáng kể độ cứng, độ bền kéo, cải thiện khả năng giữ cạnh cắt cho dao và kéo.
  • Chromium (Cr): tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn so với thép martensitic 13–14% Cr.
  • Silicon (Si): cải thiện khả năng khử oxy, tăng độ bền nhiệt và ổn định tổ chức.
  • Mangan (Mn): tăng độ bền và khả năng hàn, cải thiện độ dai.
  • Lưu huỳnh (S): cải thiện khả năng gia công cắt gọt.

Tính chất cơ lý của Vật liệu 7Cr17

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Rm): 900 – 1100 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 600 – 800 MPa
  • Độ giãn dài (A5): 8 – 15%
  • Độ dai va đập (KV Charpy): 15 – 25 J
  • Độ cứng (HRC): 56 – 60 HRC (sau nhiệt luyện thích hợp)

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7,75 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 24 – 26 W/m·K
  • Điện trở suất: 0,55 µΩ·m
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 600°C
  • Từ tính: Có từ tính (thuộc nhóm martensitic)

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống mài mòn và chịu tải cao, lý tưởng cho các chi tiết cơ khí và công cụ cắt.
  • Tính chất cơ học ổn định, giữ độ bền và độ cứng lâu dài sau nhiệt luyện.
  • Khả năng giữ cạnh cắt tốt, thích hợp cho dao, kéo, lưỡi cưa và dụng cụ công nghiệp.

Ưu điểm của Vật liệu 7Cr17

  1. Độ cứng cao, khả năng chống mài mòn xuất sắc.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu tải và va đập tốt.
  3. Khả năng giữ cạnh cắt tốt, phù hợp cho dao, kéo và dụng cụ cắt.
  4. Chịu nhiệt tốt, ổn định trong môi trường làm việc 500 – 600°C.
  5. Gia công và nhiệt luyện linh hoạt, có thể điều chỉnh độ cứng và độ dai.

Nhược điểm của Vật liệu 7Cr17

  1. Khả năng chống ăn mòn hạn chế, không thích hợp cho môi trường clorua hoặc axit mạnh.
  2. Độ dai thấp hơn thép austenitic, dễ giòn nếu nhiệt luyện không đúng quy trình.
  3. Khó hàn, cần gia nhiệt trước và xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Khó gia công khi đã tôi cứng, đòi hỏi dụng cụ hợp kim cứng và kỹ thuật chuyên dụng.

Quy trình nhiệt luyện Vật liệu 7Cr17

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 780 – 800°C
    • Làm nguội trong lò để giảm ứng suất và cải thiện khả năng gia công.
  2. Tôi (Hardening):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1050°C
    • Làm nguội trong dầu hoặc không khí để tạo tổ chức martensitic cứng, tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 180 – 250°C để giữ độ cứng cao và tối ưu khả năng chống mài mòn.
    • Nếu cần tăng độ dai, ram ở 250 – 300°C sẽ cân bằng giữa độ cứng và độ dai.

Gia công cơ khí Vật liệu 7Cr17

  • Tiện, phay, khoan: dễ thực hiện ở trạng thái ủ, khó hơn sau khi tôi.
  • Mài: áp dụng sau nhiệt luyện để đạt độ chính xác và bề mặt bóng mịn.
  • Hàn: hạn chế, cần kỹ thuật hàn martensitic chuyên dụng.
  • Rèn: tiến hành ở 1100 – 1200°C, làm nguội chậm để tránh ứng suất dư.

Ứng dụng của Vật liệu 7Cr17

  1. Ngành cơ khí chế tạo:
    • Trục, bánh răng, bulông, đai ốc chịu tải.
    • Dao cắt, kéo, lưỡi cưa, dụng cụ công nghiệp.
  2. Ngành khuôn mẫu:
    • Khuôn dập, khuôn ép nhựa, khuôn kim loại chịu mài mòn.
  3. Ngành năng lượng và hóa chất:
    • Cánh turbine, trục máy, chi tiết chịu tải.
    • Van, bơm chịu áp suất vừa phải.
  4. Ngành chế biến thực phẩm và y tế:
    • Dao, kéo, lưỡi cắt, dụng cụ cắt công nghiệp.
  5. Ngành hàng hải:
    • Chi tiết chịu mài mòn trong môi trường ít ăn mòn.

So sánh Vật liệu 7Cr17 với các thép khác

Thuộc tính 2Cr13 3Cr13 7Cr17 SUS304
Cr (%) 12 – 14 12 – 14 16 – 18 18 – 20
C (%) 0,16 – 0,25 0,28 – 0,35 0,70 – 0,80 ≤0,08
Độ cứng HRC 45 – 52 45 – 55 56 – 60 ≤20
Chống ăn mòn Trung bình Trung bình Tốt hơn 2/3Cr13 Cao
Chịu nhiệt 500 – 600°C 500 – 600°C 500 – 600°C 400°C
Từ tính Không

Thị trường tiêu thụ Vật liệu 7Cr17

Vật liệu 7Cr17 được sử dụng rộng rãi trong ngành dao kéo công nghiệp, công cụ cắt, khuôn mẫu, trục và bánh răng cơ khí, đặc biệt trong các chi tiết cần độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt.

Các nguồn cung chính: Trung Quốc, Đức, Nhật Bản, Thụy Điển và Hàn Quốc.
Thị trường Việt Nam tiêu thụ nhiều 7Cr17 trong:

  • Ngành dao kéo, dụng cụ cắt công nghiệp
  • Ngành cơ khí chế tạo, bánh răng, trục
  • Ngành khuôn mẫu, khuôn dập

Với khả năng cung ứng rộng rãi, chất lượng ổn định và giá thành hợp lý, 7Cr17 là vật liệu chiến lược cho các chi tiết cơ khí, công cụ cắt, dao kéo công nghiệp và khuôn mẫu.


Kết luận

Vật liệu 7Cr17 là thép không gỉ martensitic có độ cứng và độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt và chịu nhiệt tương đối, phù hợp cho các chi tiết dao, kéo, lưỡi cắt, trục, bánh răng, bulông và khuôn mẫu chịu tải.

Mặc dù không chống ăn mòn bằng thép austenitic, 7Cr17 là lựa chọn tối ưu khi cần độ cứng, tuổi thọ công cụ và khả năng chống mài mòn vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 301 0.15mm

    Tấm Inox 301 0.15mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Vật liệu X30Cr13

    Vật liệu X30Cr13 Vật liệu X30Cr13 là gì? Vật liệu X30Cr13 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic X10NiCrSi35-19

    Thép Inox Austenitic X10NiCrSi35-19 Thép Inox Austenitic X10NiCrSi35-19 là loại thép không gỉ Austenitic cao [...]

    Mua Inox X2CrNiN23-4 Chính Hãng Tại Vatlieucokhi.net: Giá Cạnh Tranh, Chất Lượng Đảm Bảo

    Mua Inox X2CrNiN23-4 Chính Hãng Tại Vatlieucokhi.net: Giá Cạnh Tranh, Chất Lượng Đảm Bảo Inox [...]

    Inox 440C Có Tính Nhiễm Từ Không

    Inox 440C Có Tính Nhiễm Từ Không? ✅ Có, inox 440C có tính nhiễm từ. [...]

    Thép không gỉ Z01CD26.1

    Thép không gỉ Z01CD26.1 Thép không gỉ Z01CD26.1 là gì? Thép không gỉ Z01CD26.1 là [...]

    Tấm Inox 301 0.04mm

    Tấm Inox 301 0.04mm – Lựa Chọn Siêu Mỏng Cho Công Nghiệp Chính Xác Tấm [...]

    Ống Inox Phi 273mm

    Ống Inox Phi 273mm – Đường Kính Lớn, Độ Bền Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo