Vật liệu SAE 30302B

316S33 material

Vật liệu SAE 30302B

Vật liệu SAE 30302B là gì?

SAE 30302B là một loại thép không gỉ Austenitic cải tiến, thuộc nhóm thép 18Cr-8Ni, tương tự như thép SAE 302 nhưng được bổ sung nguyên tố Bo (Boron) nhằm nâng cao tính chống ăn mòn liên kết hạt, tăng độ bền nhiệt và khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ cao.

Nhờ sự có mặt của Boron, vật liệu SAE 30302B có khả năng tăng độ bền kết cấu, chống ăn mòn khe và duy trì độ dẻo dai trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt khi làm việc trong môi trường hóa chất, dầu khí, năng lượng và hàng không.

Vật liệu này thường được dùng cho các chi tiết cần độ bền cao, chịu nhiệt, chống ăn mòn và ổn định cấu trúc Austenitic như van, trục, bu lông, ốc vít, chi tiết áp suất, bộ phận turbine, ống dẫn và thiết bị trao đổi nhiệt.


Thành phần hóa học của SAE 30302B

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,15%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,00%
  • P (Phospho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crom): 17,0 – 19,0%
  • Ni (Niken): 8,0 – 10,0%
  • B (Bo): 0,001 – 0,005%
  • N (Nitơ): 0,10 – 0,16%

Boron (Bo) là yếu tố chính giúp cải thiện độ bền hạt tinh thể, tăng khả năng chống oxy hóa và giảm rạn nứt trong quá trình hàn hoặc nhiệt luyện.
Sự kết hợp giữa Crom – Niken – Bo – Nitơ tạo nên cấu trúc Austenitic ổn định, dẻo dai và bền vững, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.


Tính chất cơ lý của SAE 30302B

Thuộc tính Trạng thái ủ (Annealed) Trạng thái làm việc (Worked)
Giới hạn chảy (Rp0.2) 250 – 300 MPa 420 – 550 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 620 – 820 MPa 850 – 980 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40% 20 – 25%
Độ cứng (HB) 150 – 180 210 – 250
Khối lượng riêng 7,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C

SAE 30302B vừa có độ bền cơ học tốt, vừa giữ được độ dẻo cao, giúp chịu biến dạng nguội, uốn, kéo và dập mà không bị nứt.


Ưu điểm của vật liệu SAE 30302B

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    • Hàm lượng Crom và Niken cao giúp chống rỉ sét, oxy hóa và ăn mòn hóa học mạnh, kể cả trong môi trường axit nhẹ hoặc ẩm ướt.
  2. Gia công tốt:
    • Mặc dù có cấu trúc Austenitic, vật liệu dễ gia công, tiện, phay, mài, kéo và dập nguội nhờ tổ chức hạt mịn và dẻo dai.
  3. Ổn định khi hàn:
    • Nguyên tố Bo giúp giảm rạn nứt mối hàn, hạn chế kết tủa cacbua, bảo đảm tính toàn vẹn của cấu trúc kim loại sau khi hàn.
  4. Khả năng chịu nhiệt và oxy hóa cao:
    • Giữ bền cơ học ở nhiệt độ lên đến 800°C, không bị biến dạng hoặc mất độ bóng bề mặt.
  5. Ứng dụng rộng:
    • Thích hợp cho các ngành hóa chất, dầu khí, cơ khí chính xác, thực phẩm, năng lượng và hàng không.

Nhược điểm của SAE 30302B

  • Chi phí sản xuất cao do sử dụng nguyên tố Bo đắt tiền.
  • Không thích hợp trong môi trường axit mạnh chứa Clo, vì có thể bị rỗ hoặc ăn mòn cục bộ.
  • Tính cứng không cao nên không phù hợp cho chi tiết chịu mài mòn mạnh hoặc tải trọng nặng liên tục.

Ứng dụng của vật liệu SAE 30302B

  1. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Dùng trong ống dẫn, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt, van, phụ kiện và thiết bị xử lý hóa chất.
  2. Ngành cơ khí chế tạo:
    • Gia công bu lông, ốc vít, trục, bánh răng, chi tiết chịu tải nhẹ đến trung bình.
  3. Ngành năng lượng và dầu khí:
    • Sử dụng cho bộ phận turbine, ống áp suất, chi tiết thiết bị khai thác dầu, nắp van, trục khoan.
  4. Ngành thực phẩm và y tế:
    • Làm thiết bị chế biến, chi tiết bơm, trục, khuôn ép, máy trộn, bảo đảm an toàn vệ sinh và chống gỉ.
  5. Ngành hàng không và nhiệt điện:
    • Ứng dụng cho bộ phận chịu nhiệt, chi tiết turbine, vỏ động cơ, khung đỡ nhiệt nhờ độ bền và ổn định cao.

Quy trình xử lý nhiệt của SAE 30302B

1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):

  • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C
  • Thời gian: 30 – 60 phút
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
    → Mục đích: Loại bỏ cacbua, tái tạo cấu trúc Austenitic và tăng khả năng chống ăn mòn.

2. Gia công nguội:

  • Dễ thực hiện các công đoạn kéo, dập, tiện, phay, cán nguội, thích hợp cho sản phẩm yêu cầu bề mặt đẹp và kích thước chính xác.

3. Hàn:

  • Sử dụng các phương pháp TIG, MIG hoặc hồ quang tay với dây hàn có hàm lượng Cr-Ni tương đương để duy trì tính chống ăn mòn sau hàn.

Tiêu chuẩn tương đương của SAE 30302B

Hệ tiêu chuẩn Mác tương đương
AISI / ASTM 30302B
JIS SUS302B
DIN 1.4300B
EN X12CrNi18-9B
GOST 12X18H9B

Các tiêu chuẩn tương đương trên cho thấy SAE 30302B thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic cao cấp, có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, dễ hàn và gia công linh hoạt.


Khả năng gia công CNC của SAE 30302B

  • Dễ tiện và phay chính xác, cho độ bóng bề mặt cao.
  • Cắt gọt ổn định nhờ tổ chức hạt tinh mịn và độ dẻo cao.
  • Phù hợp với các máy tiện CNC, máy phay tự động và gia công khuôn mẫu, đặc biệt trong sản xuất hàng loạt chi tiết inox chính xác cao.

Kết luận

SAE 30302B là vật liệu thép không gỉ Austenitic cao cấp, bền, dẻo và chống ăn mòn vượt trội, với sự bổ sung Boron (Bo) giúp tăng độ bền kết cấu, chống oxy hóa và giảm rạn nứt nhiệt.

Vật liệu này lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, y tế, thực phẩm và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu độ bền, khả năng chống gỉ, và độ ổn định cao ở nhiệt độ khắc nghiệt.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox dễ gia công, bền bỉ và đáng tin cậy, thì SAE 30302B chính là lựa chọn tối ưu cho mọi ứng dụng kỹ thuật hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi3Si

    Đồng CuNi3Si Đồng CuNi3Si là gì? Đồng CuNi3Si là một loại hợp kim đồng–niken–silic hóa [...]

    Đồng C7150

    Đồng C7150 Đồng C7150 là gì? Đồng C7150 là hợp kim đồng–niken cao cấp, thường [...]

    Vuông Đặc Đồng 46mm

    Vuông Đặc Đồng 46mm Vuông Đặc Đồng 46mm là gì? Vuông Đặc Đồng 46mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 140 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Công [...]

    Thép Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2

    Thép Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 Thép Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? Thép Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là loại thép không [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Inox 410 13mm

    Tấm Inox 410 13mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Tấm Inox 409 0.65mm

    Tấm Inox 409 0.65mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo