Vật liệu SAE 51420

Vật liệu SAE 51420

Vật liệu SAE 51420 là gì?

Vật liệu SAE 51420 là một loại thép không gỉ martensitic, còn được biết đến với tên gọi 420 theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là thép martensitic có hàm lượng carbon trung bình và crom vừa phải, được bổ sung lưu huỳnh (S) để cải thiện khả năng gia công. Nhờ đặc tính này, SAE 51420 dễ cắt gọt, tiện, phay và gia công CNC, giảm mài mòn dụng cụ và nâng cao hiệu suất sản xuất.

Thép SAE 51420 có khả năng chống ăn mòn vừa phải, độ bền cơ học cao và có thể tôi cứng để đạt độ cứng bề mặt. Vật liệu này thường được sử dụng cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải, trục, bánh răng, bu-lông, chi tiết máy, linh kiện ô tô và các thiết bị công nghiệp.

Thành phần hóa học của Vật liệu SAE 51420

Thành phần hóa học điển hình của thép SAE 51420 (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.15 – 0.25
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0
  • Manganese (Mn): 0.50 – 1.0
  • Silicon (Si): ≤ 1.0
  • Sulfur (S): 0.15 – 0.35
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04
  • Nitrogen (N): ≤ 0.03
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng crom vừa phải giúp thép SAE 51420 chống ăn mòn cơ bản trong môi trường nhẹ, trong khi sulfur bổ sung cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn dụng cụ và nâng cao hiệu suất sản xuất. Carbon trung bình cho phép thép đạt độ cứng tốt sau khi tôi và ram, đồng thời duy trì độ dẻo dai cần thiết cho chi tiết cơ khí.

Tính chất cơ lý của Vật liệu SAE 51420

Các tính chất cơ lý của SAE 51420 phụ thuộc vào trạng thái gia công và xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 350 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 18%
  • Độ cứng Brinell (HB): 200 – 300 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định trong môi trường 300 – 600°C
  • Từ tính: có từ tính do cấu trúc martensitic

SAE 51420 có thể được tôi và ram để đạt độ cứng bề mặt cao, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo dai cần thiết cho các chi tiết cơ khí chịu lực và va đập vừa phải.

Ưu điểm của Vật liệu SAE 51420

  • Dễ gia công nhờ bổ sung lưu huỳnh, giảm mài mòn dao cắt và tăng năng suất.
  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải trong môi trường khí quyển, hơi nước và nước ngọt.
  • Có thể tôi và ram để đạt độ cứng và độ bền cơ học cao.
  • Giá thành hợp lý so với các loại thép martensitic khác.
  • Có từ tính, phù hợp với một số ứng dụng yêu cầu đặc tính từ.

Nhược điểm của Vật liệu SAE 51420

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn thép austenitic hoặc ferritic trong môi trường clorua hoặc axit mạnh.
  • Độ dẻo và độ dai va đập thấp hơn so với thép austenitic, không thích hợp cho các ứng dụng chịu sốc mạnh.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt hoặc nhiệt độ cao liên tục trên 600°C.

Ứng dụng của Vật liệu SAE 51420

Nhờ đặc tính dễ gia công, khả năng chống ăn mòn vừa phải và có thể tăng độ cứng bằng tôi, SAE 51420 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Ngành cơ khí chế tạo: trục, bánh răng, bu-lông, ốc vít, chi tiết máy chịu lực vừa phải.
  • Ngành ô tô: trục cam, trục khuỷu, chi tiết hộp số, bộ phận điều khiển cơ khí.
  • Ngành công nghiệp thiết bị: trục rôto, bánh răng, linh kiện máy công nghiệp, thiết bị đo.
  • Ngành gia dụng: các chi tiết máy móc, bộ phận cơ khí cần chống gỉ vừa phải.

SAE 51420 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí yêu cầu gia công dễ dàng, độ cứng cao và độ bền cơ học tốt, trong khi vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn cơ bản.

Quy trình gia công và xử lý nhiệt của Vật liệu SAE 51420

  • Gia công cơ khí: Nhờ bổ sung sulfur, SAE 51420 dễ gia công, tiện, phay, doa và cắt CNC hiệu quả, giảm mài mòn dao và nâng cao năng suất.
  • Hàn: Khả năng hàn vừa phải; nên sử dụng hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que hàn phù hợp. Sau hàn, tiến hành ram nhẹ để giảm ứng suất.
  • Xử lý nhiệt:
    • Ủ (Annealing): 800 – 850°C, làm nguội trong lò để giảm ứng suất và tăng dẻo.
    • Tôi (Hardening): 980 – 1020°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để đạt độ cứng mong muốn.
    • Ram (Tempering): 150 – 370°C, tăng độ dẻo dai, giảm ứng suất và đạt độ cứng bề mặt lý tưởng.

Thị trường tiêu thụ Vật liệu SAE 51420

SAE 51420 được sử dụng phổ biến trên toàn cầu, đặc biệt trong các ngành cơ khí, ô tô, thiết bị công nghiệp và gia dụng. Ở Việt Nam, thép này được ưa chuộng cho các chi tiết máy, trục, bánh răng, linh kiện cơ khí và các ứng dụng cần gia công dễ dàng với độ cứng và độ bền cao.

Nhờ khả năng gia công tốt, độ cứng cao và giá thành hợp lý, SAE 51420 là lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp cơ khí chế tạo, giúp tăng năng suất, giảm hao mòn dụng cụ và tiết kiệm chi phí sản xuất.

Kết luận

Vật liệu SAE 51420 là thép không gỉ martensitic, nổi bật với khả năng gia công dễ dàng, độ cứng và độ bền cơ học cao, cùng khả năng chống ăn mòn vừa phải. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, linh kiện ô tô, bánh răng, trục và thiết bị công nghiệp.

Việc sử dụng SAE 51420 giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sản xuất, giảm chi phí bảo dưỡng và đảm bảo chất lượng sản phẩm, đồng thời mang lại tuổi thọ lâu dài cho các chi tiết cơ khí và linh kiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 409 2.5mm

    Cuộn Inox 409 2.5mm – Độ Dày Vượt Trội, Chịu Nhiệt Tốt, Ứng Dụng Công [...]

    Ứng Dụng Inox 431 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô

    Ứng Dụng Inox 431 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô Inox 431, một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 83 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt [...]

    Tại Sao Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại

    Tại Sao Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại? Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 là [...]

    Ống Inox 316 Phi 8mm

    Ống Inox 316 Phi 8mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn và Chịu Nhiệt [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi18-10

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi18-10 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNi18-10 là gì? Inox [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 416: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí

    Tìm Hiểu Về Inox 416: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    Ống Inox 316 Phi 114mm

    Ống Inox 316 Phi 114mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo