Vật liệu STS202

316S33 material

Vật liệu STS202

Vật liệu STS202 là gì?

Vật liệu STS202 là loại inox austenitic Cr-Ni-Mn, thuộc nhóm inox kinh tế, phát triển dựa trên STS201 với sự cân chỉnh hợp lý giữa Crom (Cr), Niken (Ni) và Mangan (Mn) nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.

STS202 nổi bật với chi phí thấp, độ bền cơ học cao hơn STS201 và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, thường được sử dụng trong đồ gia dụng, thiết bị bếp, nội thất, công nghiệp nhẹ và kiến trúc.


Thành phần hóa học của vật liệu STS202

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.15
Si (Silic) ≤ 1.0
Mn (Mangan) 7.0 – 9.0
P (Phospho) ≤ 0.06
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03
Cr (Crom) 17 – 19
Ni (Niken) 3.5 – 5.5
N (Nitơ) 0.25 – 0.40
Fe (Sắt) Còn lại

Hàm lượng Mn cao và Nitơ bổ sung giúp giữ pha austenitic ổn định trong khi giảm Ni, từ đó tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường không quá khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của vật liệu STS202

Tính chất Giá trị điển hình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Độ bền kéo (Tensile Strength) 600 – 750 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 260 – 380 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 25 – 30
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 220
Nhiệt độ làm việc tối đa 800°C liên tục
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K

STS202 có độ bền cơ học tốt, dẻo dai, chống ăn mòn vừa phải, thích hợp cho ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ, đặc biệt trong nội thất và thiết bị bếp.


Ưu điểm của vật liệu STS202

  1. Chi phí thấp và hiệu quả kinh tế
    • Thấp hơn inox 304/304L, phù hợp các dự án cần tiết kiệm chi phí.
  2. Khả năng chống ăn mòn vừa phải
    • Tốt hơn STS201 trong môi trường nước ngọt và không khí, nhưng kém hơn SUS304 trong môi trường clorua mạnh.
  3. Độ bền cơ học cao
    • Nhờ bổ sung Mn và Nitơ, giới hạn chảy và độ bền kéo tốt hơn STS201.
  4. Dễ gia công và hàn
    • Gia công cơ khí dễ dàng, hàn TIG/MIG thuận lợi với que hàn tương thích.
  5. Tính thẩm mỹ cao
    • Bề mặt sáng bóng, phù hợp cho trang trí nội thất, thiết bị bếp và kiến trúc.

Nhược điểm của vật liệu STS202

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304/304L, đặc biệt trong môi trường nước biển, dung dịch clorua hay hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Không thích hợp cho môi trường công nghiệp nặng hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Gia công nhiệt độ cao hạn chế nếu làm việc liên tục trên 800°C.

Ứng dụng của vật liệu STS202

STS202 được sử dụng trong các lĩnh vực:

  • Đồ gia dụng và thiết bị bếp: nồi, chảo, bồn rửa, máy ép, máy xay.
  • Nội thất: tay nắm cửa, lan can, vách ngăn, tủ kệ.
  • Công nghiệp nhẹ: ống dẫn nước, bình chứa, chi tiết máy không tiếp xúc hóa chất mạnh.
  • Trang trí và kiến trúc: tấm inox trang trí, trần nhà, vách mặt dựng.

STS202 là lựa chọn phổ biến khi chi phí thấp, yêu cầu thẩm mỹ và độ bền cơ học vừa phải được ưu tiên.


Quy trình nhiệt luyện và xử lý bề mặt vật liệu STS202

  1. Ủ (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1000 – 1050°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước để ổn định pha austenitic và loại bỏ oxit.
  2. Không tăng cứng bằng nhiệt luyện
    • Tăng cứng chủ yếu bằng gia công nguội.
  3. Xử lý bề mặt (Pickling & Passivation):
    • Loại bỏ oxit và tạp chất, tăng khả năng chống ăn mòn.
  4. Đánh bóng bề mặt:
    • Tạo bề mặt sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ cho đồ gia dụng, nội thất và trang trí.

Gia công cơ khí và hàn vật liệu STS202

  • Gia công cơ khí:
    Tiện, khoan, phay, cắt bằng dụng cụ hợp kim cứng; STS202 dễ gia công nhờ độ dẻo cao.
  • Gia công nguội:
    Uốn, dập, kéo dễ dàng nhờ độ dẻo và độ bền tốt.
  • Hàn:
    • Phương pháp: TIG, MIG, hồ quang
    • Que hàn: STS202 hoặc tương đương
    • Không cần xử lý nhiệt sau hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn vừa phải.
  • Đánh bóng bề mặt:
    Dễ đạt độ sáng cao, phù hợp cho nội thất, đồ gia dụng và trang trí.

So sánh vật liệu STS202 với các loại inox khác

Tiêu chí STS201 STS202 SUS304
Cr (%) 16 – 18 17 – 19 18 – 20
Ni (%) 3.5 – 5.5 3.5 – 5.5 8 – 10.5
Mn (%) 5.5 – 7.5 7 – 9 ≤ 2
C (%) ≤0.15 ≤0.15 ≤0.08
Độ bền kéo (MPa) 520 – 720 600 – 750 520 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 205 – 350 260 – 380 205 – 310
Kháng ăn mòn clorua Trung bình Trung bình – Tốt Tốt
Khả năng hàn Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chi phí Thấp Thấp Trung bình

Kết luận: STS202 là inox kinh tế nâng cấp từ STS201, chi phí thấp, độ bền cơ học tốt hơn, phù hợp với ứng dụng dân dụng, nội thất, thiết bị bếp và công nghiệp nhẹ, nhưng không thích hợp môi trường clorua mạnh hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.


Thị trường và nguồn cung vật liệu STS202 tại Việt Nam

STS202 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, dưới các dạng:

  • Tấm STS202: 0.3 – 6 mm, phục vụ gia công nội thất, bếp, trang trí.
  • Cuộn STS202: dùng trong cán, uốn, dập, ống dẫn nước dân dụng.
  • Thanh tròn, dây STS202: chi tiết cơ khí, phụ kiện đồ gia dụng.

Tại Việt Nam, STS202 phổ biến ở TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Hà Nội, phục vụ gia dụng, nội thất, công nghiệp nhẹ và trang trí.


Kết luận

STS202 là inox austenitic Cr-Ni-Mn kinh tế, nổi bật với chi phí thấp, độ bền cơ học tốt, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp cho đồ gia dụng, nội thất, thiết bị bếp, ống dẫn nước và trang trí công nghiệp nhẹ. Đây là lựa chọn lý tưởng khi chi phí và thẩm mỹ quan trọng, nhưng môi trường không quá ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 4mm

    Tấm Đồng 4mm Tấm đồng 4mm là gì? Tấm đồng 4mm là vật liệu đồng [...]

    Inox 329 So Với Inox 904L: Lựa Chọn Nào Tốt Nhất

    Inox 329 So Với Inox 904L: Lựa Chọn Nào Tốt Nhất? Khi lựa chọn vật [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 12X21H5T Để Đạt Hiệu Quả Cao

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 12X21H5T Để Đạt Hiệu Quả Cao Inox 12X21H5T là một [...]

    SUS447J1 Stainless Steel

    SUS447J1 Stainless Steel SUS447J1 stainless steel là gì? SUS447J1 là loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Inox 1.4373

    Inox 1.4373 Inox 1.4373 là gì? Inox 1.4373, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    X8CrNi25-21 material

    X8CrNi25-21 material X8CrNi25-21 material là gì? X8CrNi25-21 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox 329 Có Thể Chịu Được Môi Trường Hóa Chất Mạnh Như Axit Hay Kiềm Không

    Inox 329 Có Thể Chịu Được Môi Trường Hóa Chất Mạnh Như Axit Hay Kiềm [...]

    Ống Inox Phi 35mm

    Ống Inox Phi 35mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo