Vật liệu SUS302B

SUS301J1 material

Vật liệu SUS302B

Vật liệu SUS302B là gì?

SUS302B là một loại thép không gỉ Austenitic (Cr-Ni) được cải tiến từ mác SUS302 tiêu chuẩn. Điểm khác biệt chính của SUS302B là hàm lượng Carbon thấp hơn (thường ≤ 0,08%), nhờ đó vật liệu có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt là chống ăn mòn hố pitting, đồng thời vẫn duy trì khả năng hóa bền nguội và độ bền cơ học cao.

SUS302B là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, chống ăn mòn mạnh trong môi trường hóa chất nhẹ và thực phẩm, đồng thời giữ được đặc tính gia công dễ dàng.


Thành phần hóa học của SUS302B

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của SUS302B (% khối lượng) như sau:

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,00%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crom): 17,0 – 19,0%
  • Ni (Niken): 8,0 – 10,0%
  • N (Nitơ): ≤ 0,10%

So với SUS302 thông thường, giảm hàm lượng Carbon giúp SUS302B giảm nguy cơ kết tủa cacbua Crom, từ đó tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt khi hàn hoặc làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.


Tính chất cơ lý của SUS302B

Các tính chất cơ lý tiêu biểu của SUS302B:

Tính chất Trạng thái ủ (Annealed) Trạng thái gia công
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 215 MPa 450 – 600 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 520 – 750 MPa 800 – 1000 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40% 20 – 25%
Độ cứng (HB) 160 – 180 220 – 250
Khối lượng riêng 7,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C

SUS302B vừa có độ bền cao, vừa dẻo dai, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết cơ khí mỏng, lò xo, trục, nẹp và các linh kiện yêu cầu độ chính xác cao.


Ưu điểm của vật liệu SUS302B

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Carbon thấp giúp giảm hình thành cacbua Crom, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước, khí quyển và dung dịch kiềm nhẹ.
  2. Khả năng hóa bền nguội tốt:
    • Sau khi cán hoặc kéo nguội, SUS302B đạt độ cứng và độ bền cao mà không cần nhiệt luyện bổ sung.
  3. Dễ gia công cơ khí:
    • Thép có thể cắt, khoan, tiện, phay và ren dễ dàng, tiết kiệm dụng cụ và thời gian sản xuất.
  4. Khả năng hàn tốt:
    • Giảm nguy cơ giòn mối hàn so với SUS302, thích hợp hàn TIG, MIG, hồ quang tay hoặc điểm hàn.
  5. Độ chính xác cao cho chi tiết:
    • Phù hợp cho các linh kiện điện tử, cơ khí chính xác, dụng cụ y tế, trục, lò xo.

Nhược điểm của vật liệu SUS302B

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn SUS304: Trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển, SUS302B vẫn có thể bị ăn mòn nhẹ.
  • Chi phí cao hơn SUS302 thông thường: Do thành phần Carbon thấp, sản xuất phôi SUS302B đòi hỏi kiểm soát chất lượng chặt chẽ.
  • Độ dẻo giảm nhẹ: Khi gia công cắt gọt quá mức hoặc biến dạng lớn, cần chú ý tránh nứt gãy.

Ứng dụng của SUS302B

Nhờ đặc tính chống ăn mòn tốt, hóa bền mạnh và gia công dễ dàng, SUS302B được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  1. Ngành cơ khí chính xác:
    • Lò xo, trục, bánh răng, bu lông, đai ốc, chi tiết ren, nẹp và chi tiết cơ khí chính xác.
  2. Ngành điện – điện tử:
    • Chi tiết tiếp xúc, khung, đầu nối, vỏ linh kiện điện tử.
  3. Ngành thực phẩm và y tế:
    • Dụng cụ chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết máy bền, chống ăn mòn.
  4. Ngành ô tô và xe máy:
    • Chi tiết nhỏ chịu tải vừa, chi tiết đàn hồi, bộ phận giảm rung, ống nối mềm.
  5. Ngành xây dựng và gia dụng:
    • Tay nắm cửa, tấm ốp, khung nẹp, phụ kiện inox bền đẹp, chi tiết gia dụng yêu cầu chống ăn mòn.

Quy trình xử lý nhiệt của SUS302B

  • Ủ hoàn nguyên (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Giữ nhiệt: 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí nén
      → Giúp khôi phục cấu trúc austenit, loại bỏ ứng suất dư, tăng dẻo.
  • Gia công nguội (Cold Working):
    • Cán, kéo hoặc dập nguội để tăng độ cứng nếu cần.
    • Độ cứng và giới hạn bền tăng theo mức độ biến dạng, vẫn giữ khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí và hàn SUS302B

  • Gia công cơ khí:
    • SUS302B dễ gia công hơn SUS304 nhờ thành phần Carbon thấp và cấu trúc Austenitic.
    • Khoan, tiện, phay, cắt ren nhanh, ít mài mòn dụng cụ.
  • Hàn:
    • Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang tay, điểm hàn.
    • Giảm nguy cơ giòn mối hàn so với SUS302, nên sử dụng dây hàn SUS308L để đạt khả năng chống ăn mòn tối ưu.
  • Đánh bóng và xử lý bề mặt:
    • Có thể đánh bóng cơ học hoặc hóa học để đạt bề mặt sáng bóng, giảm nguy cơ ăn mòn hố pitting.

Tiêu chuẩn tương đương của SUS302B

Hệ tiêu chuẩn Mác tương đương
JIS SUS302B
EN X8CrNi18-9
DIN 1.4310B
AISI / ASTM 302B
GOST 12X18H10B

SUS302B là lựa chọn tối ưu khi yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt hơn SUS302, hóa bền mạnh và gia công dễ dàng, đặc biệt cho các chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử và dụng cụ y tế.


Kết luận

SUS302B là vật liệu thép không gỉ Austenitic cân bằng giữa độ bền cơ học, chống ăn mòn và khả năng gia công cơ khí. Carbon thấp giúp tăng khả năng chống ăn mòn, giảm giòn mối hàn, đồng thời vẫn giữ đặc tính hóa bền nguội.

Vật liệu này lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện điện tử, dụng cụ y tế, lò xo, trục, bu lông và phụ kiện inox. SUS302B giúp nâng cao năng suất sản xuất, giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ sản phẩm trong môi trường làm việc khắt khe.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép SAE 30302B

    Thép SAE 30302B Thép SAE 30302B là gì? Thép SAE 30302B là một loại thép [...]

    Ống Inox 304 Phi 15mm

    Ống Inox 304 Phi 15mm – Giải Pháp Cho Các Hệ Thống Công Nghiệp Chất [...]

    Tìm hiểu về Inox 2367

    Tìm hiểu về Inox 2367 và Ứng dụng của nó Inox 2367 là gì? Inox [...]

    302 stainless steel

    302 stainless steel 302 stainless steel là gì? 302 stainless steel là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox Z8CNDT17.12

    Tìm hiểu về Inox Z8CNDT17.12 và Ứng dụng của nó Inox Z8CNDT17.12 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 46 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Ngành [...]

    Tấm Inox 409 0.45mm

    Tấm Inox 409 0.45mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    440A material

    440A material 440A material là gì? 440A material là thép không gỉ martensitic cao cấp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo