Vật liệu SUS447J1

Vật liệu X5CrNi18-10

Vật liệu SUS447J1

Vật liệu SUS447J1 là gì?

SUS447J1 là một loại thép không gỉ ferritic siêu cao cấp, có hàm lượng Crôm (Cr) khoảng 29–30% và bổ sung Molypden (Mo). Đây là thép thuộc nhóm siêu thép không gỉ ferritic (super ferritic stainless steel), được thiết kế để có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit và nước biển.

So với thép không gỉ austenitic như SUS316, vật liệu SUS447J1 có khả năng chống rỗ và chống ăn mòn kẽ nứt do ứng suất tốt hơn nhiều, đồng thời vẫn giữ chi phí hợp lý hơn so với thép siêu hợp kim niken. Vì vậy, SUS447J1 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, dầu khí, xử lý nước biển và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của SUS447J1

Thành phần hóa học điển hình của SUS447J1 (theo JIS G4304/G4305):

  • C (Carbon): ≤ 0,02%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 29,0 – 30,0%
  • Mo (Molypden): 2,0 – 3,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,6%

Hàm lượng Cr cao giúp SUS447J1 có lớp màng thụ động rất bền vững, chống lại sự tấn công của axit và clorua. Molypden tăng khả năng chống rỗ và chống ăn mòn kẽ nứt trong môi trường muối biển.


Tính chất cơ lý của SUS447J1

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 450 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 280 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7,7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1480 – 1520 °C
  • Độ dẫn nhiệt: ~ 23 W/m·K
  • Điện trở suất: 0,65 µΩ·m
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11,5 × 10⁻⁶/K (thấp hơn thép austenitic, giúp chống biến dạng nhiệt tốt).

Ưu điểm của SUS447J1

  1. Chống ăn mòn xuất sắc:
    Khả năng chống rỗ, chống ăn mòn kẽ nứt và chống ăn mòn kẽ hạt cao, đặc biệt trong môi trường clorua và nước biển.
  2. Ổn định nhiệt:
    Có thể làm việc ở nhiệt độ cao hơn so với inox ferritic thông thường mà không bị suy giảm tính chất.
  3. Độ giãn nở nhiệt thấp:
    Giúp chống nứt do thay đổi nhiệt độ, thích hợp cho ứng dụng trao đổi nhiệt.
  4. Không chứa niken:
    Giúp giảm chi phí so với thép austenitic cao cấp như SUS316L, SUS317L.
  5. Khả năng hàn tốt:
    Dễ dàng gia công và hàn bằng các phương pháp thông dụng với que hàn thích hợp.

Nhược điểm của SUS447J1

  • Độ dẻo kém hơn austenitic: SUS447J1 không có độ dẻo và khả năng gia công nguội tốt như SUS304 hoặc SUS316.
  • Ứng dụng hạn chế: Chủ yếu dùng trong ngành công nghiệp đặc thù, ít phổ biến trong dân dụng.
  • Chi phí cao hơn inox thông dụng: Do chứa Cr và Mo với tỷ lệ lớn.

Ứng dụng của SUS447J1

Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, SUS447J1 được ứng dụng trong:

  1. Ngành hóa chất:
    • Thiết bị chứa hóa chất, bồn phản ứng.
    • Hệ thống dẫn truyền axit và dung dịch muối.
  2. Ngành xử lý nước biển:
    • Thiết bị khử muối, ống dẫn nước biển, bộ trao đổi nhiệt.
  3. Ngành năng lượng:
    • Ứng dụng trong nhà máy điện, đặc biệt ở khu vực tiếp xúc với hơi nước và nước làm mát chứa clorua.
  4. Ngành xây dựng và kết cấu:
    • Các cấu kiện ngoài khơi, giàn khoan, cầu cảng.
  5. Ngành thực phẩm:
    • Dùng trong các thiết bị chế biến muối, thủy sản và thực phẩm có tính axit cao.

So sánh SUS447J1 với các loại thép không gỉ khác

Đặc điểm SUS304 SUS316L SUS447J1
Thành phần Cr 18%, Ni 8% Cr 17%, Ni 10%, Mo 2% Cr 29–30%, Mo 2–3%, Ni ≤ 0,6%
Tổ chức Austenitic Austenitic Ferritic
Chống ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc (siêu ferritic)
Chống rỗ clorua Trung bình Tốt Xuất sắc
Độ giãn dài ≥ 40% ≥ 40% ≥ 20%
Khả năng hàn Rất tốt Rất tốt Tốt
Ứng dụng Đa dạng Hóa chất, biển Công nghiệp nặng, nước biển, năng lượng

Kết luận

Vật liệu SUS447J1 là một loại siêu thép không gỉ ferritic với hàm lượng Cr và Mo cao, mang đến khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, clorua và axit. Nhờ ưu điểm này, SUS447J1 trở thành vật liệu chiến lược trong ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, xử lý nước và hàng hải.

Dù độ dẻo và khả năng gia công nguội kém hơn inox austenitic, nhưng với tính ổn định, khả năng chống rỗ và chống ăn mòn kẽ nứt vượt trội, SUS447J1 vẫn được đánh giá là lựa chọn tối ưu trong các môi trường khắc nghiệt mà inox thông thường khó đáp ứng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 316LN

    Inox 316LN Inox 316LN là gì? Inox 316LN là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo với [...]

    Inox 416 Có Thể Thay Thế Inox 304 Hay 316 Không

    Inox 416 Có Thể Thay Thế Inox 304 Hay 316 Không? Inox 416, một loại [...]

    Thép Inox 12Cr17Ni7

    Thép Inox 12Cr17Ni7 Thép Inox 12Cr17Ni7 là gì? Thép Inox 12Cr17Ni7 là loại thép không [...]

    Thép không gỉ SAE 30310S

    Thép không gỉ SAE 30310S Thép không gỉ SAE 30310S là một biến thể nâng [...]

    X12Cr13 Stainless Steel

    X12Cr13 Stainless Steel X12Cr13 stainless steel là gì? X12Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng 2.0065 Có Phù Hợp Cho Ngành Cơ Khí Chính Xác Không

    Đồng 2.0065 Có Phù Hợp Cho Ngành Cơ Khí Chính Xác Không? Đồng 2.0065 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X13

    Tìm hiểu về Inox 12X13 và Ứng dụng của nó Inox 12X13 là gì? Inox [...]

    153 MA Stainless Steel

    153 MA Stainless Steel 153 MA Stainless Steel là gì? 153 MA Stainless Steel là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo