Vật liệu SUSXM7

SUS301J1 material

Vật liệu SUSXM7

Vật liệu SUSXM7 là gì?

SUSXM7 là một loại thép không gỉ Austenitic-martensitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chịu lực cao và chống ăn mòn tốt. Đây là vật liệu hợp kim đặc biệt, được thiết kế để đáp ứng các ứng dụng yêu cầu độ cứng bề mặt, độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

SUSXM7 thường được sử dụng trong công nghiệp chế tạo dao cắt, thiết bị y tế, lò xo, trục và chi tiết cơ khí chịu tải cao, nơi yêu cầu sự kết hợp giữa độ bền cơ học, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.


Thành phần hóa học của SUSXM7

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của SUSXM7 (% khối lượng) như sau:

  • C (Carbon): 0,15 – 0,20%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,5%
  • P (Photpho): ≤ 0,03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 13,0 – 15,0%
  • Ni (Niken): 3,0 – 5,0%
  • Mo (Molypden): 0,5 – 1,0%
  • N (Nitơ): ≤ 0,10%

Cấu trúc Austenitic-martensitic với hàm lượng Crom và Niken vừa phải giúp vật liệu có khả năng chống ăn mòn tốt, đồng thời cứng hóa bề mặt dễ dàng, thích hợp cho chi tiết chịu lực cao.


Tính chất cơ lý của SUSXM7

Các tính chất cơ lý tiêu biểu của vật liệu SUSXM7:

Tính chất Trạng thái ủ (Annealed) Trạng thái tôi hóa / gia công bề mặt
Giới hạn chảy (Rp0.2) 350 – 450 MPa 900 – 1100 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 650 – 800 MPa 1200 – 1450 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 25% 10 – 15%
Độ cứng (HB) 180 – 210 400 – 500
Khối lượng riêng 7,8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1420 – 1450°C

SUSXM7 duy trì độ bền kéo và độ cứng cao, đặc biệt sau khi tôi bề mặt, đồng thời vẫn giữ độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.


Ưu điểm của vật liệu SUSXM7

  1. Khả năng chống mài mòn và chịu lực cao:
    • Nhờ cấu trúc Austenitic-martensitic, vật liệu chịu được lực cắt, va đập và mài mòn trong môi trường công nghiệp.
  2. Chống ăn mòn tốt:
    • Hàm lượng Crom và Niken giúp chống oxy hóa, ăn mòn điểm và rỗ, thích hợp cho môi trường hóa chất nhẹ và nước biển.
  3. Cứng hóa bề mặt dễ dàng:
    • Vật liệu có thể tôi bề mặt để đạt độ cứng cao, tăng tuổi thọ chi tiết mà vẫn giữ lõi dẻo và bền.
  4. Gia công cơ khí thuận lợi khi chưa tôi:
    • SUSXM7 dễ cắt, tiện, phay, khoan và uốn khi ở trạng thái ủ.
  5. Độ chính xác cao:
    • Phù hợp với chi tiết cơ khí chính xác, lò xo, trục, dao cắt và các chi tiết cơ khí yêu cầu dung sai hẹp.

Nhược điểm của vật liệu SUSXM7

  • Khó gia công sau khi tôi hóa: Độ cứng cao sau tôi hóa làm khó cắt gọt, cần dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ cắt thấp.
  • Chi phí nguyên liệu cao: SUSXM7 là thép hợp kim đặc biệt, giá thành cao hơn so với thép Austenitic tiêu chuẩn.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Mặc dù chống ăn mòn tốt nhưng không đạt hiệu quả tuyệt đối trong môi trường axit mạnh hoặc hóa chất ăn mòn nồng độ cao.

Ứng dụng của SUSXM7

Nhờ đặc tính chống mài mòn, độ cứng bề mặt cao và chống ăn mòn, SUSXM7 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp:

  1. Ngành cơ khí chính xác:
    • Lò xo, trục, bánh răng, dao cắt và chi tiết máy chịu lực lớn.
  2. Ngành y tế và dược phẩm:
    • Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết máy vô trùng.
  3. Ngành thực phẩm:
    • Dao cắt, khuôn ép, chi tiết máy chế biến thực phẩm yêu cầu chống ăn mòn và chịu mài mòn.
  4. Ngành công nghiệp chế tạo máy và thiết bị:
    • Trục, ổ bi, chi tiết chịu lực cắt và va đập, lò xo đàn hồi.

Quy trình xử lý nhiệt của SUSXM7

  • Ủ hoàn nguyên (Annealing):
    • Nhiệt độ: 950 – 1050°C
    • Giữ nhiệt: 30 – 60 phút
    • Làm nguội chậm bằng không khí hoặc lò
      → Loại bỏ ứng suất dư, phục hồi cấu trúc austenit, chuẩn bị cho quá trình tôi hóa.
  • Tôi bề mặt (Surface Hardening / Quenching):
    • Nhiệt độ tôi: 980 – 1020°C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc nước
      → Tăng độ cứng bề mặt, cải thiện độ bền mỏi và tuổi thọ chi tiết.
  • Ủ 2 (Tempering):
    • Nhiệt độ: 180 – 250°C
    • Giữ nhiệt 1 – 2 giờ, làm nguội tự nhiên
      → Giảm ứng suất, tăng độ dẻo và độ bền tổng thể.

Gia công cơ khí và hàn SUSXM7

  • Gia công cơ khí:
    • Dễ gia công khi ở trạng thái ủ, có thể tiện, khoan, phay, cắt ren.
    • Sau khi tôi bề mặt, cần dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp và làm mát đầy đủ.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang tay thích hợp khi hàn chi tiết chưa tôi.
    • Cần chú ý kiểm soát nhiệt để tránh giảm độ cứng hoặc nứt mối hàn.
  • Đánh bóng và xử lý bề mặt:
    • Có thể đánh bóng cơ học hoặc hóa học để đạt bề mặt nhẵn, chống ăn mòn và mài mòn.

Tiêu chuẩn tương đương của SUSXM7

Hệ tiêu chuẩn Mác tương đương
JIS SUSXM7
EN X12CrNi17-7
DIN 1.4310
AISI / ASTM XM7

SUSXM7 là lựa chọn tối ưu khi cần chi tiết cơ khí chịu lực, chống mài mòn, chống ăn mòn và hóa bền bề mặt, đặc biệt trong ngành cơ khí chính xác, chế tạo dao cắt, thiết bị y tế và lò xo công nghiệp.


Kết luận

SUSXM7 là vật liệu thép không gỉ Austenitic-martensitic cao cấp, kết hợp giữa độ cứng bề mặt, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Vật liệu này lý tưởng cho lò xo, trục, dao cắt, chi tiết cơ khí chịu lực, thiết bị y tế và chi tiết máy công nghiệp, giúp nâng cao tuổi thọ, tăng hiệu suất và đảm bảo độ chính xác cao trong sản xuất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng Đỏ 9mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 9mm Lá Căn Đồng Đỏ 9mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 38mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 38mm – Khả Năng Chịu Lực Cao, Chống Gỉ Xuất [...]

    Thép không gỉ X15CrNiSi20-12

    Thép không gỉ X15CrNiSi20-12 Thép không gỉ X15CrNiSi20-12 là thép austenitic chất lượng cao, nổi [...]

    Giá Inox X2CrMnNiN21-5-1 Hiện Nay Là Bao Nhiêu và Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Cả

    Giá Inox X2CrMnNiN21-5-1 Hiện Nay Là Bao Nhiêu và Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến [...]

    Thép SAE 30302B

    Thép SAE 30302B Thép SAE 30302B là gì? Thép SAE 30302B là một loại thép [...]

    Inox Z10CN18.09

    Inox Z10CN18.09 Inox Z10CN18.09 là gì? Inox Z10CN18.09 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Inox 1.4424 Có Thích Hợp Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4424 Có Thích Hợp Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox 1.4424 [...]

    Thép X12CrNiSi18.8

    Thép X12CrNiSi18.8 Thép X12CrNiSi18.8 là gì? Thép X12CrNiSi18.8 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo