Vật liệu UNS S30215

Thép Inox Duplex 318S13

Vật liệu UNS S30215

Vật liệu UNS S30215 là gì?

UNS S30215 là một loại thép không gỉ Austenitic đặc biệt, được thiết kế để kết hợp khả năng chống ăn mòn vượt trội với độ bền cơ học cao và tính gia công tốt. Đây là phiên bản cải tiến của thép 302, với bổ sung hàm lượng Nitơ cao và hàm lượng Carbon thấp, giúp cải thiện độ bền kéo, giới hạn chảy, đồng thời duy trì tính chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường công nghiệp, hóa chất nhẹ và thực phẩm.

Vật liệu này thường được ứng dụng trong ốc vít, bulong, trục, chi tiết cơ khí chính xác, lò xo, thiết bị y tế và thực phẩm, nơi yêu cầu độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn lâu dài và độ chính xác gia công cao.


Thành phần hóa học của UNS S30215

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng) của UNS S30215 bao gồm:

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,0%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • N (Nitơ): 0,10 – 0,16%

Hàm lượng Nitơ cao giúp tăng cường độ bền kéo và giới hạn chảy, trong khi Crom và Niken cân bằng duy trì khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt chống rỗ, ăn mòn khe và oxy hóa trong môi trường nước, hơi nước, thực phẩm và hóa chất nhẹ.


Tính chất cơ lý của UNS S30215

Các tính chất cơ lý tiêu biểu:

Tính chất Trạng thái ủ (Annealed) Trạng thái làm việc
Giới hạn chảy (Rp0.2) 250 – 310 MPa 500 – 600 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 620 – 780 MPa 850 – 950 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40% 20 – 25%
Độ cứng (HB) 150 – 180 220 – 260
Khối lượng riêng 7,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C

UNS S30215 giữ độ dẻo, khả năng chống ăn mòn và bền cơ học cao, đáp ứng yêu cầu cho chi tiết máy, ốc vít, bulong, lò xo, trục và chi tiết cơ khí chính xác.


Ưu điểm của vật liệu UNS S30215

  1. Gia công tốt:
    • Dễ tiện, khoan, phay, cắt ren, giúp giảm mài mòn dụng cụ và tăng hiệu quả sản xuất.
  2. Chống ăn mòn xuất sắc:
    • Phù hợp môi trường nước, hơi nước, thực phẩm, hóa chất nhẹ, khí quyển công nghiệp.
  3. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn bền kéo và độ giãn dài lớn, chi tiết máy chịu lực, va đập tốt.
  4. Ổn định khi hàn và tạo hình:
    • Carbon thấp và Nitơ cao giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua Crom, thích hợp cho mối hàn chịu ăn mòn nhẹ và môi trường hơi nước.
  5. Bề mặt sáng bóng và thẩm mỹ:
    • Thích hợp cho thiết bị thực phẩm, dụng cụ y tế và chi tiết trang trí.

Nhược điểm của vật liệu UNS S30215

  • Khả năng chịu mài mòn cơ học hạn chế: Không thích hợp chi tiết chịu ma sát mạnh.
  • Chi phí cao hơn thép Austenitic tiêu chuẩn: Do hàm lượng Cr, Ni và Nitơ cao.
  • Khó gia công khi đã làm cứng bề mặt: Cần dụng cụ chuyên dụng.

Ứng dụng của UNS S30215

  1. Ngành cơ khí chính xác:
    • Ốc vít, bulong, trục, bánh răng, lò xo, chi tiết máy chính xác.
  2. Ngành y tế và dược phẩm:
    • Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, trục và bulong chống ăn mòn.
  3. Ngành thực phẩm:
    • Dao cắt, trục, van, chi tiết máy chế biến thực phẩm, lò xo và khuôn ép.
  4. Ngành chế tạo máy và công nghiệp:
    • Chi tiết máy chịu lực vừa phải, bộ phận chuyển động và ổ bi.
  5. Ngành trang trí và đồ gia dụng:
    • Tay nắm, vật liệu inox trang trí, chi tiết bếp và sản phẩm gia dụng.

Quy trình xử lý nhiệt của UNS S30215

  • Ủ hoàn nguyên (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1040 – 1120°C
    • Giữ nhiệt: 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước
      → Loại bỏ cacbua, phục hồi cấu trúc Austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và chuẩn bị gia công.
  • Gia công nguội (Cold Working):
    • Tiện, kéo, dập hoặc cắt ren để đạt độ chính xác cao.
  • Hàn:
    • TIG, MIG hoặc hồ quang tay đều thích hợp khi hàn chi tiết chưa tôi.
    • Carbon thấp và Nitơ cao giúp mối hàn bền, chống ăn mòn sau hàn.

Tiêu chuẩn tương đương của UNS S30215

Hệ tiêu chuẩn Mác tương đương
JIS SUS302HQ
EN X5CrNi18-9
DIN 1.4305
AISI / ASTM S30215
GOST 08X18H10

UNS S30215 là vật liệu tối ưu cho các chi tiết cơ khí chống ăn mòn, bền cơ học, dễ gia công, đặc biệt trong ốc vít, bulong, trục, lò xo, chi tiết máy chính xác, thiết bị y tế và thực phẩm.


Kết luận

UNS S30215 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, gia công tốt, chống ăn mòn và bền cơ học, lý tưởng cho ốc vít, bulong, trục, bánh răng, lò xo, chi tiết máy chính xác, thiết bị y tế và thực phẩm.

Với khả năng ổn định khi hàn, độ dẻo cao và bề mặt sáng bóng, UNS S30215 giúp tăng tuổi thọ, nâng cao hiệu suất và đảm bảo độ chính xác trong sản xuất, đồng thời giảm chi phí bảo trì và đảm bảo tính thẩm mỹ của sản phẩm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Sản Phẩm Làm Từ Inox 310S Có Thể Dùng Cho Ngành Thực Phẩm Hoặc Dược Phẩm Không

    Sản Phẩm Làm Từ Inox 310S Có Thể Dùng Cho Ngành Thực Phẩm Hoặc Dược [...]

    Tấm Inox 316 0.70mm

    Tấm Inox 316 0.70mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.70mm là [...]

    Ống Inox 201 Phi 16mm

    Ống Inox 201 Phi 16mm – Lựa Chọn Kinh Tế Cho Các Ứng Dụng Nhẹ [...]

    Vật liệu 1Cr18Ni9

    Vật liệu 1Cr18Ni9 1Cr18Ni9 là gì? 1Cr18Ni9 là một loại thép không gỉ austenitic phổ [...]

    Lục Giác Đồng Phi 95

    Lục Giác Đồng Phi 95 Lục Giác Đồng Phi 95 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    X6CrNiMoTi17-12-2 material

    X6CrNiMoTi17-12-2 material X6CrNiMoTi17-12-2 material là gì? X6CrNiMoTi17-12-2 material là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Và Ứng Dụng Trong Ngành Dầu Khí

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Và Ứng Dụng Trong Ngành Dầu Khí Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 12Cr13

    Tìm hiểu về Inox 12Cr13 và Ứng dụng của nó Inox 12Cr13 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo