Vật liệu UNS S41008

Vật liệu X5CrNi18-10

Vật liệu UNS S41008

Vật liệu UNS S41008 là gì?

Vật liệu UNS S41008 là một loại thép không gỉ martensitic, còn được biết đến với tên gọi phổ biến là thép 410. Đây là thép ferritic-martensitic có hàm lượng carbon thấp và crom vừa phải, được thiết kế để cung cấp sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng gia công.

UNS S41008 thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí, linh kiện chịu lực vừa phải và môi trường ăn mòn nhẹ như khí quyển, hơi nước và nước ngọt. Thép này thích hợp cho các ứng dụng cần tính năng chống gỉ cơ bản nhưng vẫn yêu cầu dễ gia công và có thể tôi cứng để tăng độ bền cơ học.

Vật liệu này được cung cấp ở dạng thanh tròn, thanh vuông, tấm hoặc ống và thường được ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, thiết bị ô tô và công nghiệp nhẹ.

Thành phần hóa học của Vật liệu UNS S41008

Thành phần hóa học điển hình của thép UNS S41008 (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.08 – 0.15
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.5
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0
  • Silicon (Si): ≤ 1.0
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04
  • Sulfur (S): ≤ 0.03
  • Nitrogen (N): ≤ 0.03
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng crom ở mức vừa phải giúp thép UNS S41008 có khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ, trong khi carbon thấp giúp thép dễ gia công và có thể tôi cứng để tăng độ cứng bề mặt.

Tính chất cơ lý của Vật liệu UNS S41008

Các tính chất cơ lý của UNS S41008 phụ thuộc vào trạng thái gia công và xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 480 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 20%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định trong môi trường 300 – 600°C
  • Từ tính: có từ tính do cấu trúc martensitic

UNS S41008 có thể được tôi và ram để nâng cao độ cứng và độ bền cơ học, trong khi vẫn giữ được tính chống ăn mòn cơ bản.

Ưu điểm của Vật liệu UNS S41008

  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường khí quyển và hơi nước vừa phải.
  • Có thể tôi cứng để tăng độ bền và độ cứng bề mặt.
  • Dễ gia công hơn so với thép martensitic carbon cao.
  • Giá thành hợp lý, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp vừa và nhẹ.
  • Có từ tính, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu đặc tính từ.

Nhược điểm của Vật liệu UNS S41008

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép austenitic trong môi trường clorua hoặc môi trường axit mạnh.
  • Độ dẻo và độ dai va đập kém hơn thép austenitic và ferritic.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt hoặc nhiệt độ cao liên tục trên 600°C.

Ứng dụng của Vật liệu UNS S41008

Với đặc tính chống ăn mòn cơ bản, dễ gia công và khả năng tăng độ cứng bằng tôi, UNS S41008 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Ngành cơ khí chế tạo: trục, bánh răng, bu-lông, ốc vít, chi tiết máy chịu lực vừa phải.
  • Ngành ô tô: trục cam, trục khuỷu, bộ phận hộp số và các linh kiện chịu tải vừa.
  • Ngành công nghiệp gia dụng: thiết bị bếp, máy giặt, dụng cụ nhà bếp và các chi tiết trang trí chống gỉ.
  • Ngành công nghiệp: ống dẫn nước, bồn chứa, chi tiết trao đổi nhiệt và linh kiện máy móc tiếp xúc với môi trường ăn mòn nhẹ.

Quy trình gia công và xử lý nhiệt của Vật liệu UNS S41008

  • Gia công cơ khí: Thép UNS S41008 dễ gia công ở trạng thái ủ hoặc chưa tôi. Có thể tiện, phay, doa và gia công CNC hiệu quả.
  • Hàn: Khả năng hàn tốt, có thể sử dụng hàn TIG, MIG hoặc SMAW. Sau hàn, nên ram nhẹ để giảm ứng suất và tăng độ bền.
  • Xử lý nhiệt:
    • Ủ (Annealing): 800 – 850°C, làm nguội trong lò để tăng tính dẻo và giảm ứng suất.
    • Tôi (Hardening): 980 – 1020°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để đạt độ cứng mong muốn.
    • Ram (Tempering): 150 – 370°C, giảm ứng suất, tăng độ dẻo dai và đạt độ cứng mong muốn.

Thị trường tiêu thụ Vật liệu UNS S41008

UNS S41008 được sử dụng phổ biến trên toàn cầu, đặc biệt trong các ngành công nghiệp vừa và nhẹ. Ở Việt Nam, thép này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất linh kiện cơ khí, đồ gia dụng, linh kiện ô tô và các chi tiết chịu ăn mòn nhẹ.

Với nhu cầu sản xuất các chi tiết cơ khí vừa và nhẹ, cần khả năng chống gỉ cơ bản nhưng giá thành hợp lý, UNS S41008 là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp sản xuất và cơ khí chế tạo.

Kết luận

Vật liệu UNS S41008 là thép không gỉ martensitic, kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn cơ bản, dễ gia công và khả năng tăng độ cứng bằng tôi. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, linh kiện ô tô, đồ gia dụng và thiết bị công nghiệp nhẹ.

Sử dụng UNS S41008 giúp doanh nghiệp đạt hiệu quả sản xuất cao, giảm chi phí bảo dưỡng và đảm bảo chất lượng sản phẩm trong môi trường ăn mòn nhẹ, đồng thời mang lại tuổi thọ lâu dài cho chi tiết và thiết bị.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiều về Inox SUS321

    Tìm hiều về Inox SUS321 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Ống Inox 304 Phi 1mm

    Ống Inox 304 Phi 1mm – Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Vật liệu 0Cr19Ni9N

    Vật liệu 0Cr19Ni9N Vật liệu 0Cr19Ni9N là gì? Vật liệu 0Cr19Ni9N là thép không gỉ [...]

    Thép không gỉ SAE 30201

    Thép không gỉ SAE 30201 Thép không gỉ SAE 30201 là loại thép không gỉ [...]

    Vật liệu 440A

    Vật liệu 440A Vật liệu 440A là gì? Vật liệu 440A là thép không gỉ [...]

    Vật liệu 284S16

    Vật liệu 284S16 Vật liệu 284S16 là gì? Vật liệu 284S16 là một loại thép [...]

    X15CrMo13 Stainless Steel

    X15CrMo13 Stainless Steel X15CrMo13 stainless steel là gì? X15CrMo13 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 1.4424 Có Thích Hợp Cho Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4424 Có Thích Hợp Cho Môi Trường Nước Biển Không? Inox 1.4424 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo