Vật liệu X10Cr13

Vật liệu X10Cr13

Vật liệu X10Cr13 là gì?

X10Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc tiêu chuẩn EN 10088, chứa khoảng 10,5–12,5% crom và hàm lượng cacbon tương đối cao (~0,10%). Đây là một trong những mác thép chống gỉ cơ bản, được phát triển nhằm mang lại sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn, độ cứng và độ bền cơ học.

Vật liệu này có khả năng chống gỉ trong môi trường khí quyển thông thường, nước ngọt, hơi ẩm, nhưng không bền trong môi trường clorua hay axit mạnh. Sau khi nhiệt luyện, X10Cr13 có thể đạt độ cứng khá cao, được ứng dụng trong chế tạo dụng cụ cắt, chi tiết chịu mài mòn và một số linh kiện kỹ thuật.


Thành phần hóa học của X10Cr13

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,08 – 0,15%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crom): 10,5 – 12,5%
  • Ni (Niken): ≤ 1,0%
  • Fe (Sắt): Phần còn lại

Nhờ hàm lượng cacbon tương đối cao, thép X10Cr13 có thể được tôi ram để tăng độ cứng, đồng thời crom đảm bảo cho thép có khả năng chống ăn mòn ở mức cơ bản.


Tính chất cơ lý của X10Cr13

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 750 MPa (trạng thái ủ), có thể đạt > 950 MPa khi tôi ram.
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 280 MPa.
  • Độ dãn dài: 15 – 20%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 220 HB (trạng thái ủ), 38 – 45 HRC (sau khi tôi ram).

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: ~ 7,75 g/cm³
  • Mô-đun đàn hồi: ~ 200 GPa
  • Độ dẫn nhiệt: ~ 25 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10,5 – 11 µm/m·K (20–100 °C)
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1500 °C

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống gỉ trong môi trường không khí, nước ngọt, dầu mỡ và hơi ẩm.
  • Không chịu được môi trường clorua cao, nước biển hoặc axit mạnh.
  • Thích hợp cho các ứng dụng gia dụng và công nghiệp thông thường.

Ưu điểm của X10Cr13

  1. Giá thành rẻ hơn nhiều so với thép không gỉ austenitic (như 304, 316).
  2. Khả năng chống mài mòn tốt nhờ có thể đạt độ cứng cao sau nhiệt luyện.
  3. Dễ gia công bằng phương pháp cắt gọt ở trạng thái ủ.
  4. Khả năng đánh bóng bề mặt tốt, có tính thẩm mỹ khi sử dụng cho dao kéo hoặc chi tiết trang trí.

Nhược điểm của X10Cr13

  1. Khả năng chống ăn mòn hạn chế, không dùng trong môi trường biển hoặc hóa chất.
  2. Độ dai thấp ở trạng thái đã tôi, dễ gãy giòn khi chịu va đập mạnh.
  3. Khả năng hàn kém, cần có kỹ thuật đặc biệt để tránh nứt nóng.

Ứng dụng của X10Cr13

Nhờ sự cân bằng giữa độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn cơ bản, X10Cr13 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Dao kéo gia dụng: dao nhà bếp, kéo, dao gọt trái cây.
  • Dụng cụ công nghiệp: dao cắt giấy, dao cạo, lưỡi cưa nhỏ.
  • Ngành y tế: dao mổ, kéo y tế trong môi trường vô trùng.
  • Kỹ thuật cơ khí: trục bơm, vòng đệm, chi tiết máy chịu mài mòn.
  • Trang trí: linh kiện có yêu cầu bề mặt sáng bóng nhưng không cần chống gỉ cao.

Quy trình nhiệt luyện X10Cr13

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 750 – 800 °C.
    • Làm nguội chậm trong lò.
    • Mục đích: giảm ứng suất, tăng khả năng gia công cơ khí.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 950 – 1050 °C.
    • Làm nguội bằng dầu hoặc không khí.
    • Hình thành tổ chức martensitic, tăng độ cứng.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 400 °C.
    • Điều chỉnh độ cứng theo yêu cầu sử dụng.
    • Ram ở nhiệt độ thấp giữ độ cứng cao, ram ở nhiệt độ cao tăng độ dẻo dai.

Gia công cơ khí X10Cr13

  • Tiện, phay, khoan: tốt ở trạng thái ủ, cần dùng dao cắt hợp kim cứng khi đã tôi.
  • Đánh bóng: dễ dàng, cho bề mặt sáng bóng.
  • Hàn: hạn chế, cần preheat và xử lý nhiệt sau hàn để giảm nguy cơ nứt.

Kết luận

Vật liệu X10Cr13 là loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crom trung bình và cacbon cao, mang đến độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt sau nhiệt luyện, đồng thời có khả năng chống ăn mòn ở mức cơ bản.

Với giá thành hợp lý, khả năng gia công tốt và ứng dụng rộng rãi trong dao kéo, dụng cụ công nghiệp, cơ khí và y tế, X10Cr13 là lựa chọn tối ưu cho các sản phẩm đòi hỏi sự cân bằng giữa độ bền, tính kinh tế và chống gỉ trong môi trường thông thường.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4501 Có Chịu Được Nước Biển Và Hóa Chất Không

    Inox 1.4501 Có Chịu Được Nước Biển Và Hóa Chất Không? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Dây Đồng 0.3mm

    Dây Đồng 0.3mm Dây Đồng 0.3mm là gì? Dây Đồng 0.3mm là loại dây đồng [...]

    Inox 1.4482 Có Tốt Hơn Inox 304 Và Inox 316 Không

    Inox 1.4482 Có Tốt Hơn Inox 304 Và Inox 316 Không? Inox 1.4482, Inox 304 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 60 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Tấm Inox 630 4mm

    Tấm Inox 630 4mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 127 – Chất Lượng Cao, Bền Bỉ Trong Mọi [...]

    Inox 2324 Có Thể Được Sử Dụng Trong Hệ Thống Nước Sạch Không

    Inox 2324 Có Thể Được Sử Dụng Trong Hệ Thống Nước Sạch Không? 1. Giới [...]

    Inox STS329J3L Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox STS329J3L Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không? 1. Đặc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo