Vật liệu X12Cr13

Vật liệu X5CrNi18-10

Vật liệu X12Cr13

Vật liệu X12Cr13 là gì?

X12Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc tiêu chuẩn EN 10088, có khả năng tôi cứng và đạt độ cứng cao sau khi xử lý nhiệt. Vật liệu này thường được sử dụng cho các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn, yêu cầu độ bền và khả năng chống mài mòn tốt, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn nhất định trong môi trường thường.

Khác với inox austenitic như 304 hoặc 316, X12Cr13 chứa hàm lượng carbon cao hơn, nhờ đó có thể tăng độ cứng sau khi nhiệt luyện. Đây là loại vật liệu quen thuộc trong ngành cơ khí chế tạo, năng lượng và công nghiệp ô tô.

Thành phần hóa học của Vật liệu X12Cr13

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0.08 – 0.15%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.50%
  • P (Photpho): ≤ 0.040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Cr (Crom): 12.0 – 14.0%
  • Ni (Niken): ≤ 1.0%

Nhờ hàm lượng crom > 12%, X12Cr13 có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn trong điều kiện khí quyển, nước ngọt, và một số môi trường công nghiệp. Hàm lượng carbon trung bình cho phép thép đạt được độ cứng cao sau khi tôi ram.

Tính chất cơ lý của Vật liệu X12Cr13

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): khoảng 400 – 450 MPa (trạng thái ủ)
  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 750 MPa (trạng thái ủ), có thể đạt > 950 MPa sau khi tôi ram
  • Độ giãn dài (A5): 18 – 22%
  • Độ cứng (HB): 180 – 220 HB (trạng thái ủ), có thể đạt 45 – 52 HRC sau khi tôi ram
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, dầu khí; hạn chế trong môi trường axit mạnh và nước biển.
  • Khả năng gia công: dễ gia công cơ khí ở trạng thái ủ, nhưng khó hơn sau khi tôi cứng.

Ưu điểm của Vật liệu X12Cr13

  • Có thể nhiệt luyện để tăng độ cứng và độ bền mài mòn.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt nhờ thành phần crom cao.
  • Độ bền cơ học cao hơn nhiều so với thép không gỉ austenitic.
  • Thích hợp cho chi tiết chịu tải, chịu mài mòn.
  • Giá thành hợp lý so với inox cao cấp.

Nhược điểm của Vật liệu X12Cr13

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304, 316.
  • Khả năng hàn hạn chế, dễ nứt nóng nếu không kiểm soát nhiệt độ.
  • Độ dẻo thấp, khó gia công tạo hình sau khi đã tôi cứng.
  • Không phù hợp với môi trường có chứa ion clorua cao (như nước biển).

Ứng dụng của Vật liệu X12Cr13

  • Ngành cơ khí chế tạo: trục, bánh răng, ổ trục, trục cam.
  • Ngành năng lượng: turbine, van, bộ phận máy bơm.
  • Ngành dầu khí: chi tiết chịu tải trong môi trường dầu, khí.
  • Ngành khuôn mẫu: dao cắt, khuôn dập nguội.
  • Ngành gia dụng: dao kéo, dụng cụ nhà bếp.
  • Ngành ô tô: trục khuỷu, trục truyền động.

Quy trình nhiệt luyện Vật liệu X12Cr13

  • Ủ (Annealing): 750 – 800°C, làm nguội chậm trong lò để tăng tính gia công.
  • Tôi (Quenching): 950 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí.
  • Ram (Tempering): 200 – 400°C, điều chỉnh độ cứng mong muốn.
  • Tránh nhiệt độ 450 – 600°C: dễ hình thành pha giòn, giảm khả năng chống ăn mòn.

Kết luận Vật liệu X12Cr13

Vật liệu X12Cr13 là loại thép không gỉ martensitic có độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và cơ tính tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu tải nặng. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304 hoặc 316, nhưng X12Cr13 lại vượt trội về độ bền và tính cơ học, là lựa chọn tối ưu trong những ứng dụng yêu cầu sức bền, độ cứng và khả năng làm việc trong môi trường trung tính.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6 – Độ Cứng Cao, Bền Bỉ Trong Môi [...]

    Ống Inox 304 Phi 22mm

    Ống Inox 304 Phi 22mm – Giải Pháp Cho Các Hệ Thống Dẫn Công Nghiệp [...]

    Thép Inox Martensitic X12Cr13

    Thép Inox Martensitic X12Cr13 Thép Inox Martensitic X12Cr13 là gì? Thép không gỉ X12Cr13 là [...]

    X10CrNi18-8 material

    X10CrNi18-8 material X10CrNi18-8 material là gì? X10CrNi18-8 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS303Se

    Tìm hiểu về Inox SUS303Se và Ứng dụng của nó Inox SUS303Se là gì? Inox [...]

    X2CrNiMo18-15-4 material

    X2CrNiMo18-15-4 material X2CrNiMo18-15-4 material là gì? X2CrNiMo18-15-4 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Cuộn Inox 301 0.65mm

    Cuộn Inox 301 0.65mm – Bền Bỉ, Cứng Cáp, Gia Công Ổn Định Cuộn Inox [...]

    Thép Inox Martensitic UNS S42000

    Thép Inox Martensitic UNS S42000 Thép Inox Martensitic UNS S42000 là gì? UNS S42000 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo