Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2

Vật liệu 309

Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2

Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp có khả năng chịu ăn mòn tuyệt vời trong môi trường hóa chất mạnh, đặc biệt là các dung dịch chứa clorua và axit vô cơ. Loại thép này thường được biết đến với ký hiệu quốc tế 1.4466 theo tiêu chuẩn DIN EN, tương đương Alloy 904L (UNS N08904) trong hệ tiêu chuẩn ASTM.

Nhờ hàm lượng niken, molypden và nitơ cao, X1CrNiMoN25-22-2 có khả năng chống ăn mòn cục bộ, chống rỗ, chống kẽ nứt và duy trì độ bền cơ học ở nhiệt độ cao. Đây là vật liệu được sử dụng nhiều trong các nhà máy hóa chất, lọc dầu, sản xuất giấy, và công nghiệp hàng hải cao cấp.

Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2 là gì?

X1CrNiMoN25-22-2 là thép không gỉ austenit hợp kim cao có thành phần crom khoảng 25%, niken 22% và molypden 2%, bổ sung thêm nitơ (N) để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn kẽ nứt.

So với inox 316L hoặc 317L, vật liệu này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có hàm lượng clorua cao (như nước biển, dung dịch muối hoặc axit halogen).

Loại thép này còn có khả năng hàn tốt, gia công cơ khí ổn định, và được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi độ tinh khiết hóa học cao và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2

Thành phần tiêu chuẩn của X1CrNiMoN25-22-2 (theo EN 10088-1):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0,02
Si (Silic) ≤ 0,7
Mn (Mangan) ≤ 2,0
P (Phốt pho) ≤ 0,035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0,015
Cr (Crom) 24,0 – 26,0
Ni (Niken) 21,0 – 23,0
Mo (Molypden) 1,8 – 2,5
N (Nitơ) 0,10 – 0,25
Fe (Sắt) Còn lại

Nhờ tổ hợp Cr – Ni – Mo – N, thép có khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ nứt cao hơn đáng kể so với các loại inox thông thường như 304L và 316L.

Tính chất cơ lý của Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2

Thuộc tính Giá trị điển hình
Giới hạn chảy Rp0.2 230 – 300 MPa
Độ bền kéo Rm 520 – 750 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 35%
Độ cứng Brinell ≤ 200 HB
Khối lượng riêng ~8,0 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1320 – 1390°C
Hệ số giãn nở nhiệt 15,5 ×10⁻⁶/K (ở 20–100°C)

Thép có khả năng chịu biến dạng cao, không giòn khi làm việc ở nhiệt độ thấp và vẫn giữ được độ bền tốt ở nhiệt độ cao đến 400°C.

Ưu điểm Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Làm việc tốt trong môi trường axit sulfuric, phosphoric, nitric và axit hữu cơ.
  2. Chống rỗ và nứt do clorua: Rất phù hợp cho môi trường nước biển hoặc hóa chất có ion Cl⁻.
  3. Cấu trúc austenit bền vững: Duy trì độ dẻo và khả năng chịu va đập cao.
  4. Dễ hàn và gia công: Có thể hàn bằng phương pháp TIG, MIG mà không cần nung sơ bộ.
  5. Tuổi thọ cao: Giảm chi phí bảo trì và thay thế trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2

  • Giá thành cao: Do chứa lượng lớn Ni và Mo, chi phí sản xuất cao hơn nhiều so với inox 316L.
  • Khó gia công hơn thép thường: Do độ bền kéo cao và độ dẻo lớn.
  • Không phù hợp cho môi trường có nhiệt độ liên tục trên 450°C.

Ứng dụng của Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2

Nhờ khả năng chống ăn mòn cực tốt, X1CrNiMoN25-22-2 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật cao, bao gồm:

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn phản ứng, tháp chưng cất, bộ trao đổi nhiệt.
    • Ống dẫn axit sulfuric, axit phosphoric, axit hữu cơ.
  2. Ngành dầu khí:
    • Hệ thống ống, van, mặt bích chịu ăn mòn do nước biển và hóa chất.
    • Thiết bị lọc và xử lý hóa dầu.
  3. Ngành hàng hải:
    • Trục chân vịt, thiết bị trao đổi nhiệt và bình ngưng.
    • Các chi tiết tiếp xúc với nước biển hoặc hơi muối.
  4. Ngành giấy và bột giấy:
    • Thiết bị tẩy rửa bằng hóa chất, bồn chứa kiềm và axit.
  5. Ngành môi trường và xử lý nước:
    • Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, đặc biệt là chứa Cl⁻ hoặc SO₄²⁻.

Gia công và hàn Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2

  • Cắt: Có thể thực hiện bằng laser, plasma hoặc cưa băng tốc độ thấp.
  • Gia công cơ khí: Cần dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ cắt chậm.
  • Hàn: Dễ dàng bằng TIG, MIG hoặc SMAW, dùng que hàn tương đương AWS ER385 (Alloy 904L).
  • Nhiệt luyện: Không cần xử lý đặc biệt sau hàn, nhưng có thể ủ ở 1100 – 1150°C để khử ứng suất.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
EN X1CrNiMoN25-22-2 (1.4466)
ASTM 904L / UNS N08904
JIS SUS 890L
AFNOR Z2NCDU25-20
ISO X1CrNiMoN25-22-2

Thị trường và xu hướng sử dụng

Trong xu thế phát triển công nghiệp hóa dầu, năng lượng tái tạo và xử lý nước thải, vật liệu X1CrNiMoN25-22-2 ngày càng được ưa chuộng vì khả năng chống ăn mòn cực mạnhtuổi thọ vượt trội so với các loại thép không gỉ thông thường.

Mặc dù giá thành cao, nhưng chi phí vòng đời (Life Cycle Cost) của thép này thấp hơn nhiều, vì giảm tần suất bảo trì và kéo dài tuổi thọ thiết bị, đặc biệt trong nhà máy hóa chất và năng lượng sạch.

Kết luận

Vật liệu X1CrNiMoN25-22-2 (1.4466 / 904L) là thép không gỉ austenit hợp kim cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn hóa chất và môi trường nước biển cực tốt. Sự kết hợp Cr – Ni – Mo – N mang lại hiệu suất vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải, môi trường và thiết bị công nghiệp cao cấp.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần độ bền, tuổi thọ và an toàn vận hành lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 130

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 130 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tìm hiểu về Inox 303S31

    Tìm hiểu về Inox 303S31 và Ứng dụng của nó Inox 303S31 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9Se

    Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9Se Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9Se là gì? Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9Se là [...]

    Thép không gỉ 12X18H10T

    Thép không gỉ 12X18H10T Thép không gỉ 12X18H10T là gì? Thép không gỉ 12X18H10T (theo [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 141mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 141mm – Thanh Inox Lục Giác Siêu Lớn, Chống Gỉ [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 – Chất Liệu Tối Ưu Cho Môi Trường Ăn Mòn Cao

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 – Chất Liệu Tối Ưu Cho Môi Trường Ăn Mòn Cao Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 [...]

    Cuộn Inox 304 3.5mm

    Cuộn Inox 304 3.5mm – Vật Liệu Cứng Cáp, Chịu Lực Tốt Cho Các Ứng [...]

    Tấm Inox 310s 50mm

    Tấm Inox 310s 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 50mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo