Vật liệu X38CrMo14

Vật liệu X5CrNi18-10

Vật liệu X38CrMo14

Vật liệu X38CrMo14 là gì?

Vật liệu X38CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic hợp kim cao, thuộc tiêu chuẩn EN 10088. Loại thép này được hợp kim hóa với hàm lượng carbon tương đối cao (khoảng 0.35 – 0.45%) kết hợp với crom (Cr ~ 13 – 15%) và một lượng nhỏ molypden (Mo ~ 0.9 – 1.2%). Chính thành phần này giúp X38CrMo14 có sự cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn, tính chịu ăn mòn và khả năng chịu tải cao.

X38CrMo14 thường được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu dụng cụ có độ sắc bén, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt như: dao công nghiệp, dao phẫu thuật, dao gia dụng cao cấp, dụng cụ cơ khí chính xác và các chi tiết kỹ thuật trong ngành chế biến thực phẩm.


Thành phần hóa học của vật liệu X38CrMo14

Theo EN 10088-1, thành phần điển hình của X38CrMo14 bao gồm:

  • Carbon (C): 0.35 – 0.45%
  • Silic (Si): ≤ 1.0%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.0%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.015%
  • Crom (Cr): 13.0 – 15.0%
  • Molypden (Mo): 0.9 – 1.2%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Molypden trong X38CrMo14 giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường chứa clorua (như muối).


Tính chất cơ lý của vật liệu X38CrMo14

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 1050 MPa (trạng thái ủ)
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 450 – 700 MPa
  • Độ giãn dài (A): 8 – 12%
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 56 – 60 (sau tôi và ram)

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.7 g/cm³
  • Mô-đun đàn hồi: 200 GPa
  • Độ dẫn nhiệt: 23 – 25 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.65 Ω·mm²/m
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10.5 × 10⁻⁶/K (ở 20 – 100°C)

Ưu điểm của vật liệu X38CrMo14

  • Độ cứng cao: Có thể đạt tới 60 HRC sau khi tôi luyện.
  • Chống mài mòn tốt: Phù hợp với dụng cụ cắt gọt và chi tiết chịu tải.
  • Chống ăn mòn vượt trội: Nhờ có thêm molypden, khả năng kháng gỉ tốt hơn so với X46Cr13 hay X39Cr13.
  • Khả năng đánh bóng tốt: Có thể đạt độ bóng gương, thường dùng cho dao kéo cao cấp và dụng cụ y tế.
  • Độ ổn định kích thước cao sau nhiệt luyện: Giúp gia công chi tiết chính xác.

Nhược điểm của vật liệu X38CrMo14

  • Khả năng hàn kém: Dễ nứt khi hàn do hàm lượng carbon cao.
  • Giòn hơn thép austenitic: Độ dai va đập thấp.
  • Chống ăn mòn hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không phù hợp khi tiếp xúc lâu dài với axit hoặc kiềm đậm đặc.
  • Gia công khó sau khi tôi: Cần dụng cụ chuyên dụng để cắt gọt.

Ứng dụng của vật liệu X38CrMo14

Với tính chất vượt trội, X38CrMo14 được sử dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành y tế:
    • Dao mổ, kéo phẫu thuật, dụng cụ nha khoa.
  2. Ngành chế biến thực phẩm:
    • Dao công nghiệp, dao nhà bếp cao cấp, lưỡi dao máy thái.
  3. Ngành cơ khí:
    • Vòng bi chịu mài mòn.
    • Trục bơm, van công nghiệp.
    • Khuôn dập nguội, dao cắt nhựa, dao cắt giấy.
  4. Ngành hàng không và ô tô:
    • Các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện vật liệu X38CrMo14

  • Ủ mềm: 740 – 800°C, làm nguội chậm trong lò. Độ cứng đạt ~ 200 HB.
  • Tôi: Nhiệt độ 1000 – 1050°C, làm nguội nhanh trong dầu hoặc khí. Độ cứng đạt 58 – 60 HRC.
  • Ram: 150 – 300°C, giúp giảm ứng suất và cải thiện độ dai.

Gia công cơ khí vật liệu X38CrMo14

  • Gia công cắt gọt: Có thể gia công ở trạng thái ủ, khi tôi cần dao hợp kim cứng.
  • Gia công mài: Có thể mài đạt độ bóng gương, thích hợp cho sản xuất dao cao cấp.
  • Gia công CNC: Phù hợp để chế tạo chi tiết chính xác, hàng loạt.

Thị trường tiêu thụ vật liệu X38CrMo14

  • Châu Âu: Ứng dụng nhiều trong dao kéo cao cấp và dụng cụ y tế.
  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc sử dụng nhiều trong ngành dao bếp và dao công nghiệp.
  • Việt Nam: Nhu cầu ngày càng cao trong ngành chế biến thực phẩm, dao kéo gia dụng và dụng cụ y tế.

Kết luận

Vật liệu X38CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic hợp kim cao, nổi bật nhờ độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn cải thiện nhờ thành phần molypden. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền, độ sắc bén và khả năng làm việc trong môi trường có tính ăn mòn trung bình. Tuy nhiên, do hạn chế về độ dai và khả năng hàn, X38CrMo14 cần được xử lý và ứng dụng đúng cách để phát huy tối đa hiệu quả.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 317LMN

    Inox 317LMN Inox 317LMN là gì? Inox 317LMN là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo [...]

    Thép X6CrNiMoNb17-12-2

    Thép X6CrNiMoNb17-12-2 Thép X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Thép X6CrNiMoNb17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 48 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox 1.4818

    Thép Inox 1.4818 Thép Inox 1.4818 là gì? Thép Inox 1.4818, còn được biết đến [...]

    Thép Inox Austenitic STS202

    Thép Inox Austenitic STS202 Thép Inox Austenitic STS202 là gì? Thép Inox Austenitic STS202 là [...]

    Inox S32101 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox S32101 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Inox S32101 là một [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS420J2

    Tìm hiểu về Inox SUS420J2 và Ứng dụng của nó Inox SUS420J2 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 110

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 110 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Chống [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo