Vật liệu X8CrMnNi189

Thép Inox Duplex 318S13

Vật liệu X8CrMnNi189

Vật liệu X8CrMnNi189 là gì?

Vật liệu X8CrMnNi189 là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng Crom (Cr), Mangan (Mn)Niken (Ni) cao, được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và tính hàn tốt.

Đây là mác thép thuộc tiêu chuẩn EN/DIN 10088-1, tương đương gần với AISI 201 hoặc AISI 202, tùy vào hàm lượng nguyên tố cụ thể. So với inox 304 truyền thống, thép X8CrMnNi189 được thiết kế với hàm lượng Mangan cao để thay thế một phần Niken, giúp giảm giá thành nhưng vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn và cơ tính tốt.

Thép X8CrMnNi189 được dùng phổ biến trong các thiết bị gia dụng, công nghiệp thực phẩm, trang trí nội thất, chi tiết cơ khí, và những ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ kết hợp độ bền.

Thành phần hóa học của vật liệu X8CrMnNi189

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X8CrMnNi189 (theo EN 10088-1) như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Crom Cr 16.0 – 19.0
Mangan Mn 5.0 – 10.0
Niken Ni 3.5 – 7.5
Silic Si ≤ 1.0
Photpho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Nitơ N ≤ 0.25
Sắt (Fe) Fe Còn lại

Nhờ hàm lượng Mangan và Niken cao, thép X8CrMnNi189 có cấu trúc austenitic ổn định, đảm bảo độ dẻo và khả năng chống oxy hóa cao. Mangan đóng vai trò tăng độ bền dung dịch rắn và thay thế một phần Niken, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất nhưng vẫn duy trì tính năng tương đương với inox 304 trong nhiều điều kiện.

Tính chất cơ lý của vật liệu X8CrMnNi189

Thép không gỉ X8CrMnNi189 có các tính chất cơ học đặc trưng sau:

  • Giới hạn chảy (σ₀.₂): ≥ 260 MPa
  • Độ bền kéo (σᵤ): 600 – 850 MPa
  • Độ giãn dài tương đối: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 215 HB
  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Mô đun đàn hồi: khoảng 200 GPa
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 800°C
  • Khả năng chịu lạnh: rất tốt, không giòn ở nhiệt độ âm.

Nhờ cấu trúc austenitic, vật liệu X8CrMnNi189 có độ dẻo và khả năng chịu va đập cao, thậm chí trong môi trường nhiệt độ thấp. Ngoài ra, khả năng chịu ăn mòn trong môi trường ẩm và khí quyển tương đương với inox 304 trong hầu hết các ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ.

Ưu điểm của vật liệu X8CrMnNi189

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt: chịu được sự oxy hóa trong môi trường không khí, nước, và nhiều hợp chất hữu cơ.
  2. Tính dẻo và độ bền cao: có thể chịu va đập mạnh mà không gãy nứt.
  3. Giá thành hợp lý: do Mangan thay thế một phần Niken, giúp giảm chi phí so với inox 304.
  4. Dễ hàn và dễ gia công: có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp hàn thông dụng như TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần gia nhiệt trước.
  5. Độ bóng bề mặt cao: dễ đánh bóng, thích hợp cho các sản phẩm trang trí hoặc yêu cầu tính thẩm mỹ.
  6. Khả năng tạo hình tốt: dễ dập, kéo, cán nguội để tạo thành sản phẩm mỏng hoặc phức tạp.

Nhược điểm của vật liệu X8CrMnNi189

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 trong môi trường có chứa clorua hoặc axit mạnh.
  • Có thể bị nhiễm từ nhẹ khi gia công hoặc sau biến dạng nguội.
  • Giảm độ bền ở nhiệt độ cao trên 800°C, không thích hợp cho ứng dụng chịu nhiệt lâu dài.

Ứng dụng của vật liệu X8CrMnNi189

Nhờ đặc tính cơ học và chống ăn mòn tốt, thép không gỉ X8CrMnNi189 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

1. Ngành công nghiệp thực phẩm

  • Dùng chế tạo bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm, dao, muỗng, nĩa.
  • Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, không bị oxi hóa trong môi trường ẩm.

2. Ngành xây dựng và trang trí nội thất

  • Làm lan can, khung cửa, vách kính, ốp tường, bảng hiệu, thang máy, các chi tiết trang trí ngoại thất.
  • Giữ độ sáng bóng lâu dài, chống gỉ sét trong môi trường ngoài trời.

3. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Chế tạo bulong, trục, đai ốc, chi tiết máy, khung thiết bị, và các linh kiện cơ khí chịu tải nhẹ đến trung bình.

4. Ngành giao thông vận tải

  • Dùng trong xe buýt, xe lửa, tàu thủy, và container nhờ khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao.

5. Đồ gia dụng và dụng cụ sinh hoạt

  • Sản xuất bồn rửa, nồi, chảo, dao kéo, tủ lạnh, bếp công nghiệp, và nhiều sản phẩm dân dụng khác.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu X8CrMnNi189

Thép X8CrMnNi189 có thể được xử lý nhiệt để điều chỉnh cơ tính theo yêu cầu sử dụng:

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí để tránh kết tủa cacbit crom.
  2. Hóa bền nguội (Cold working):
    • Tăng độ cứng và độ bền bằng cách cán hoặc dập nguội.
    • Giúp cải thiện cơ tính cho chi tiết yêu cầu chịu lực.
  3. Không áp dụng quá trình tôi (quenching):
    • Do đây là thép austenitic, không thể hóa bền bằng quá trình tôi – ram như các loại thép mactenxit.

Gia công và hàn vật liệu X8CrMnNi189

  • Gia công cơ khí: dễ dàng tiện, phay, khoan bằng các dụng cụ tiêu chuẩn. Khuyến khích dùng dung dịch làm mát để tránh biến cứng bề mặt.
  • Hàn: hàn tốt bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang, hoặc laser. Khuyến nghị dùng dây hàn tương đương như ER201 hoặc ER308L.
  • Gia công nguội: thích hợp để cán, dập, kéo, hoặc tạo hình sản phẩm mỏng.

Tiêu chuẩn và mác tương đương của vật liệu X8CrMnNi189

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN (Châu Âu) X8CrMnNi189
DIN (Đức) 1.4371
AISI (Mỹ) 201 / 202
UNS S20100 / S20200
JIS (Nhật) SUS201

Thị trường và xu hướng sử dụng X8CrMnNi189 tại Việt Nam

Vật liệu X8CrMnNi189 ngày càng được sử dụng phổ biến tại Việt Nam nhờ ưu điểm về giá thành rẻ hơn inox 304 từ 15–25% nhưng vẫn đáp ứng tốt yêu cầu cơ tính và thẩm mỹ.

Các doanh nghiệp cơ khí, nội thất, và gia dụng trong nước đều ưa chuộng mác thép này để sản xuất bồn chứa, khung kệ, lan can, thang máy, thiết bị nhà bếp, và các chi tiết cơ khí dân dụng. Thép X8CrMnNi189 được nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, Ấn Độ và châu Âu, dưới dạng tấm, cuộn, ống, hoặc thanh tròn.

So với inox 304, mặc dù khả năng chống ăn mòn thấp hơn đôi chút, nhưng với chi phí đầu tư thấp hơn, tính gia công tốt và độ bền cao, đây là lựa chọn hợp lý cho nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Kết luận

Vật liệu X8CrMnNi189 là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng Crom – Mangan – Niken cân bằng, mang lại sự kết hợp hài hòa giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn, tính dẻo và giá thành hợp lý.

Nhờ khả năng gia công, hàn tốt và độ bóng bề mặt cao, thép X8CrMnNi189 được xem là giải pháp thay thế hiệu quả cho inox 304 trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Đây là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp cần vật liệu bền, đẹp, tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng kỹ thuật cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox 1.4655 Ở Đâu Chất Lượng Cao Giá Tốt

    Mua Inox 1.4655 Ở Đâu Chất Lượng Cao, Giá Tốt? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 400 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Cách Gia Công Và Hàn Inox 1.4062 Có Khó Không

    Cách Gia Công Và Hàn Inox 1.4062 Có Khó Không? Inox 1.4062 là một loại [...]

    Vật liệu SAE 51403

    Vật liệu SAE 51403 Vật liệu SAE 51403 là gì? Vật liệu SAE 51403 là [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F55 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F55 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật Giới Thiệu [...]

    Thép không gỉ Z8CNDT17.12

    Thép không gỉ Z8CNDT17.12 Thép không gỉ Z8CNDT17.12 là gì? Thép không gỉ Z8CNDT17.12 là [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox X8CrNiMo275 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox X8CrNiMo275 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox X8CrNiMo275 [...]

    Inox Zeron 100 Có Dễ Gia Công Không

    Inox Zeron 100 Có Dễ Gia Công Không? Giới Thiệu Về Inox Zeron 100 Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo