Vật liệu Y1Cr17

Vật liệu X5CrNi18-10

Vật liệu Y1Cr17

Vật liệu Y1Cr17 là gì?

Vật liệu Y1Cr17 là một loại thép không gỉ ferritic chứa hàm lượng crom cao (khoảng 16 – 18%), thuộc nhóm thép không gỉ Cr đơn thuần, gần tương đương với mác thép SUS430 theo tiêu chuẩn JIS hay 1.4016 theo tiêu chuẩn EN. Với hàm lượng carbon thấp và crom cao, Y1Cr17 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, môi trường có độ ẩm, đồng thời duy trì được tính ổn định nhiệt và độ bền tương đối.

Điểm nổi bật của thép Y1Cr17 là khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng sau khi đánh bóng, giá thành hợp lý, và thường được dùng trong sản xuất thiết bị gia dụng, trang trí nội thất, ống xả ô tô, cũng như trong một số ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ cao.

Thành phần hóa học của Vật liệu Y1Cr17

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.12%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng crom cao giúp thép Y1Cr17 có màng oxit thụ động ổn định, tăng khả năng chống gỉ sét trong môi trường thông thường.

Tính chất cơ lý của Vật liệu Y1Cr17

Tính chất cơ học

  • Độ cứng Brinell (HB): ~ 170 – 200 HB
  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ~ 280 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ dai va đập: trung bình, giảm khi ở nhiệt độ thấp

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~ 1510 °C
  • Độ dẫn nhiệt: 25 W/m.K
  • Điện trở suất: 0.60 × 10^-6 Ω.m
  • Từ tính: Có, vì thuộc nhóm thép ferritic

Ưu điểm của Vật liệu Y1Cr17

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong điều kiện khí quyển, nước ngọt và môi trường ít ăn mòn.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, tăng tính thẩm mỹ.
  • Giá thành hợp lý, thấp hơn nhiều so với thép không gỉ austenitic (304, 316).
  • Ổn định ở nhiệt độ cao vừa phải, thường được dùng cho ống xả và chi tiết chịu nhiệt.
  • Độ gia công tốt: có thể gia công dập, cán, uốn trong điều kiện thích hợp.

Nhược điểm của Vật liệu Y1Cr17

  • Độ dẻo và độ dai thấp hơn so với inox austenitic (304, 316).
  • Khả năng hàn kém hơn so với thép không gỉ austenitic, dễ nứt sau khi hàn nếu không được xử lý đúng cách.
  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường chứa chloride (nước biển, muối), axit mạnh.
  • Dễ bị giòn ở nhiệt độ thấp (brittle transition).

Ứng dụng của Vật liệu Y1Cr17

Nhờ sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn, bề mặt sáng và giá thành hợp lý, Y1Cr17 có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp:

  • Gia dụng: chén, muỗng, dao kéo, vỏ nồi, thiết bị nhà bếp.
  • Trang trí nội thất: tấm ốp tường, lan can, tay vịn, đồ trang trí.
  • Ngành ô tô: bộ phận ống xả, chi tiết trang trí.
  • Ngành công nghiệp: bồn chứa, ống dẫn trong môi trường ít ăn mòn.
  • Kiến trúc: cửa, khung, mái che có yêu cầu chống gỉ.

Quy trình nhiệt luyện của Vật liệu Y1Cr17

  • Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 800 – 900 °C
    • Làm nguội trong lò để giảm ứng suất, cải thiện khả năng gia công.
  • Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150 – 400 °C tùy ứng dụng.

Lưu ý: Thép ferritic như Y1Cr17 không thể hóa bền bằng tôi dầu như thép martensitic, mà chỉ có thể điều chỉnh cơ tính thông qua ủ và ram.

So sánh Vật liệu Y1Cr17 với SUS304 và SUS316

  • So với SUS304:
    • Khả năng chống ăn mòn kém hơn, đặc biệt trong môi trường chứa chloride.
    • Giá thành rẻ hơn nhiều.
    • Có từ tính (SUS304 hầu như không từ tính).
  • So với SUS316:
    • Độ bền và chống ăn mòn kém hơn.
    • Giá thành thấp hơn nhiều, phù hợp cho ứng dụng không quá khắc nghiệt.
    • Dễ gia công tạo hình hơn.

Kết luận

Vật liệu Y1Cr17 là một loại thép không gỉ ferritic giá thành hợp lý, khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thường, dễ gia công và có bề mặt sáng bóng. Nó thường được dùng trong sản xuất dao kéo, đồ gia dụng, phụ kiện nội thất, ống xả ô tô và các chi tiết trang trí kiến trúc.

Tuy nhiên, trong môi trường khắc nghiệt hơn như nước biển, hóa chất ăn mòn mạnh, vật liệu này không phù hợp và thường được thay thế bởi inox austenitic như 304, 316 hoặc martensitic chịu mài mòn cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng 1.5mm

    Lá Căn Đồng 1.5mm Lá Căn Đồng 1.5mm là gì? Lá căn đồng 1.5mm là [...]

    Đồng CZ118

    Đồng CZ118 Đồng CZ118 là gì? Đồng CZ118, còn được gọi là CuZn39Pb3, thuộc nhóm [...]

    Vật liệu 12Cr12

    Vật liệu 12Cr12 Vật liệu 12Cr12 là gì? Vật liệu 12Cr12 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 410 16mm

    Tấm Inox 410 16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Tìm hiểu về Inox 04Cr18Ni10Nb40

    Tìm hiểu về Inox 04Cr18Ni10Nb40 và Ứng dụng của nó Inox 04Cr18Ni10Nb40 là gì? Inox [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 100 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Trình [...]

    Thép Inox UNS S30153

    Thép Inox UNS S30153 Thép Inox UNS S30153 là gì? Thép Inox UNS S30153 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo