X12CrMoS17 material

X12CrMoS17 material

X12CrMoS17 material là gì?

X12CrMoS17 material là một loại thép không gỉ martensitic được hợp kim hóa với hàm lượng crôm tương đối cao (khoảng 16–18%), có bổ sung molypden (Mo) để tăng khả năng chống ăn mòn, đồng thời chứa thêm lưu huỳnh (S) nhằm cải thiện tính gia công tự động. Đây là mác thép không gỉ đặc biệt phù hợp cho gia công cắt gọt tốc độ cao, chế tạo chi tiết chính xác, bulông, ốc vít, trục nhỏ, phụ kiện cơ khí và các chi tiết máy yêu cầu bề mặt đẹp, sáng bóng.

Nhờ kết hợp cả tính chống ăn mòn ổn địnhtính gia công cao, X12CrMoS17 được đánh giá là vật liệu “free machining stainless steel” phổ biến trong sản xuất hàng loạt.


Thành phần hóa học X12CrMoS17 material

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,08 – 0,15%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,50%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): 0,15 – 0,35%
  • Cr (Crôm): 16,0 – 18,0%
  • Mo (Molypden): 0,20 – 0,60%

Vai trò của các nguyên tố

  • Cr: Tạo màng thụ động bảo vệ bề mặt, giúp chống ăn mòn trong môi trường nhẹ.
  • Mo: Cải thiện khả năng chống rỗ pitting trong môi trường chứa clorua.
  • S: Tăng tính gia công cắt gọt, giảm ma sát khi tiện, phay, khoan.
  • C: Quyết định đến độ cứng và khả năng nhiệt luyện.
  • Mn, Si: Hỗ trợ khử oxy và cải thiện cơ tính.

Tính chất cơ lý X12CrMoS17 material

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 500 – 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 18 – 25%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200 (trạng thái ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 25 – 35 sau tôi ram
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, dầu, nước, dung dịch muối loãng
  • Khả năng gia công: vượt trội hơn các mác martensitic thông thường nhờ lưu huỳnh

Ưu điểm X12CrMoS17 material

  • Khả năng gia công cắt gọt tuyệt vời, thích hợp cho sản xuất chi tiết hàng loạt.
  • Độ bền và độ cứng tương đối tốt, có thể đạt được sau nhiệt luyện.
  • Chống ăn mòn ổn định trong môi trường nhẹ, dầu, khí, nước ngọt.
  • Giá thành rẻ hơn inox austenitic như 304, 316.
  • Bề mặt sau gia công sáng, đẹp, ổn định.

Nhược điểm X12CrMoS17 material

  • Chống ăn mòn kém hơn inox austenitic, không phù hợp môi trường biển hoặc axit mạnh.
  • Khả năng hàn hạn chế, dễ nứt nóng nếu không xử lý đúng.
  • Độ dẻo dai kém hơn so với thép không gỉ ferritic và austenitic.
  • Giòn hơn khi làm việc ở nhiệt độ thấp.

Quy trình nhiệt luyện X12CrMoS17 material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 900 – 1050°C
    • Làm nguội chậm trong lò để đạt độ dẻo cao, thuận tiện cho gia công.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 950 – 1000°C
    • Làm nguội trong dầu hoặc không khí để đạt độ cứng martensite.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 300°C để giữ độ cứng.
    • Nhiệt độ cao hơn (500 – 600°C) để tăng độ dẻo và độ bền va đập.

Gia công X12CrMoS17 material

  • Tiện, phay, khoan: rất thuận lợi, ít mòn dao, bề mặt nhẵn bóng.
  • Mài: dễ đạt bề mặt bóng gương.
  • Khoan/taro: hiệu suất cao, ít mẻ cạnh.
  • Hàn: khó hàn, cần tiền nhiệt và xử lý sau hàn để tránh nứt.

Ứng dụng X12CrMoS17 material

  • Cơ khí chế tạo: bulông, ốc vít, chi tiết ren, trục nhỏ.
  • Công nghiệp điện – điện tử: linh kiện kim loại chính xác.
  • Dụng cụ và dao kéo: dao công nghiệp, kéo, dụng cụ cắt.
  • Ngành dầu khí: trục bơm, van chịu mài mòn nhẹ.
  • Xây dựng: phụ kiện trang trí, chi tiết máy yêu cầu bề mặt sáng.

So sánh X12CrMoS17 material với các thép khác

  • So với SUS430 (1.4016): X12CrMoS17 dễ gia công hơn nhờ chứa lưu huỳnh.
  • So với SUS304: chống ăn mòn kém hơn nhưng gia công dễ và giá rẻ hơn.
  • So với 2Cr13/3Cr13: gia công tốt hơn, nhưng chống mài mòn thấp hơn.
  • So với SUS316: không bền bằng trong môi trường clorua, nhưng chi phí thấp hơn nhiều.

Thị trường X12CrMoS17 material

  • Châu Âu: sản xuất nhiều cho ngành gia công cơ khí chính xác.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc dùng nhiều trong chế tạo linh kiện máy.
  • Việt Nam: chủ yếu nhập khẩu cho ngành cơ khí, chế tạo bulông, ốc vít, dao công nghiệp và phụ kiện xây dựng.

Kết luận

X12CrMoS17 material là loại thép không gỉ martensitic chứa Cr và Mo, có thêm S để nâng cao tính gia công tự động. Đây là vật liệu lý tưởng cho sản xuất hàng loạt chi tiết cơ khí chính xác, nơi yêu cầu dễ gia công, bề mặt sáng bóng và chi phí hợp lý. Tuy chống ăn mòn không bằng inox austenitic, nhưng nhờ ưu thế về gia công và giá thành, X12CrMoS17 vẫn là lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 416: Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ngành Chế Tạo Máy Và Thiết Bị

    Inox 416: Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ngành Chế Tạo Máy Và Thiết Bị Trong [...]

    Vuông Đặc Đồng 100mm

    Vuông Đặc Đồng 100mm Vuông Đặc Đồng 100mm là gì? Vuông Đặc Đồng 100mm là [...]

    Cuộn Đồng 0.75mm

    Cuộn Đồng 0.75mm – Giải Pháp Dẫn Điện Tiện Lợi Và Bền Bỉ Cho Ngành [...]

    Thép Inox Austenitic SUS304N1

    Thép Inox Austenitic SUS304N1 Thép Inox Austenitic SUS304N1 là gì? Thép Inox Austenitic SUS304N1 là [...]

    Thép Inox Austenitic Z10CN18.09

    Thép Inox Austenitic Z10CN18.09 Thép Inox Austenitic Z10CN18.09 là gì? Thép Inox Austenitic Z10CN18.09 là [...]

    So Sánh Độ Bền Cơ Học Của Inox X2CrNiCuN23-4 Với Các Loại Thép Cơ Khí Khác

    So Sánh Độ Bền Cơ Học Của Inox X2CrNiCuN23-4 Với Các Loại Thép Cơ Khí [...]

    Đồng CuZn40Pb1Al

    Đồng CuZn40Pb1Al Đồng CuZn40Pb1Al là gì? Đồng CuZn40Pb1Al là một loại đồng thau kỹ thuật [...]

    Tìm hiểu về Inox 316H

    Tìm hiểu về Inox 316H và Ứng dụng của nó Inox 316H là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo