X12CrNiSi18.8 stainless steel

316S33 material

X12CrNiSi18.8 stainless steel

X12CrNiSi18.8 stainless steel là gì?

Thép không gỉ X12CrNiSi18.8 là thép austenitic carbon thấp, thuộc dòng thép inox Crom – Niken – Silic (Si). Mác thép này có hàm lượng Crom ~18%, Niken ~8%, Carbon ≤ 0.12%, cùng với Silic bổ sung giúp tăng khả năng chống oxy hóa, cải thiện bề mặt và cơ tính cao hơn trong môi trường nhiệt độ cao hoặc ăn mòn nhẹ.

X12CrNiSi18.8 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, cơ khí chính xác và năng lượng, nơi cần bề mặt sáng, chống ăn mòn vừa phải, khả năng gia công cơ khí và hàn tốt. Thép này tương đương với EN 1.4306 hoặc AISI 304Si, là lựa chọn tối ưu khi yêu cầu ổn định hóa học và khả năng chịu nhiệt tốt hơn mác inox 304 tiêu chuẩn.


Thành phần hóa học của X12CrNiSi18.8 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.12 Giảm hiện tượng ăn mòn kẽ hạt, duy trì cấu trúc austenitic
Cr 17 – 19 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 7 – 9 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si 0.5 – 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa, cải thiện cơ tính và độ bền cao nhiệt
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt
N ≤ 0.11 Tăng độ bền kéo, ổn định cấu trúc
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Silic giúp thép chống oxy hóa tốt hơn ở nhiệt độ cao, cải thiện bề mặt sau gia công.
  • Carbon thấp giúp tránh ăn mòn kẽ hạt sau hàn.
  • Tỷ lệ Crom – Niken cân đối đảm bảo khả năng chống ăn mòn ổn định.

Tính chất cơ lý của X12CrNiSi18.8 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 520 – 760 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 190 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Thép austenitic này duy trì cơ tính ổn định, dẻo dai, khả năng chống ăn mòn tốtchịu nhiệt cao hơn so với inox 304 thông thường.


Ưu điểm của X12CrNiSi18.8 stainless steel

  1. Khả năng chống oxy hóa tốt:
    • Silic tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa trên bề mặt, phù hợp môi trường hơi nước, khí nóng và nhiệt độ trung bình.
  2. Cơ tính ổn định:
    • Dẻo dai, chịu va đập tốt, độ bền kéo cao.
  3. Khả năng hàn tốt:
    • Hàn TIG, MIG, hồ quang đều thuận lợi.
    • Có thể hàn trên các chi tiết yêu cầu ổn định hóa học.
  4. Dễ gia công cơ khí:
    • Cán, kéo, uốn, tiện, phay và đánh bóng dễ dàng.
  5. Ổn định cấu trúc:
    • Carbon thấp và Silic giúp tránh hình thành cacbit Cr23C6 tại mối hàn, đảm bảo khả năng chống ăn mòn kẽ hạt tốt.

Nhược điểm của X12CrNiSi18.8 stainless steel

  • Giá thành cao hơn các mác inox 304 thông thường.
  • Khả năng chống ăn mòn Cl⁻ nồng độ cao vẫn hạn chế.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần chú ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.

Quy trình nhiệt luyện X12CrNiSi18.8 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1000 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo, tránh biến cứng quá mức.

3. Ổn định sau hàn

  • Có thể ủ ở 450 – 500°C nếu chi tiết tiếp xúc môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ cao.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Sử dụng dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, plasma, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER304Si hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng thuận tiện.

Ứng dụng của X12CrNiSi18.8 stainless steel

  1. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, nồi hấp, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  2. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Trục, tấm, chi tiết máy chịu va đập vừa phải, chi tiết yêu cầu bề mặt sáng.
  3. Ngành hóa chất:
    • Van, bồn phản ứng, đường ống trong môi trường ăn mòn vừa phải.
  4. Ngành năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, lò hơi và đường ống dẫn hơi nước.
  5. Ứng dụng chịu nhiệt:
    • Chi tiết làm việc ở nhiệt độ vừa phải, cần chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ.

Khả năng chống ăn mòn X12CrNiSi18.8 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Giới hạn, nên xử lý bề mặt hoặc lựa chọn mác khác

So sánh X12CrNiSi18.8 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST X12CrNiSi18.8 Chuẩn Nga
EN 1.4306 / 1.4307 Châu Âu
AISI 304Si Mỹ
JIS SUS304Si Nhật
GB 0Cr18Ni9Si Trung Quốc

Kết luận

Thép X12CrNiSi18.8 stainless steel là thép austenitic ổn định, chịu nhiệt, chống oxy hóa và cơ tính cao, phù hợp cho thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, hóa chất và năng lượng. Nhờ Silic bổ sung, thép chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt hơn mác inox 304 thông thường, đồng thời duy trì khả năng gia công cơ khí, hàn và độ bền cao, là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết công nghiệp tuổi thọ lâu dài, bề mặt sáng và gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    12X18H10E Stainless Steel

    12X18H10E Stainless Steel 12X18H10E Stainless Steel là gì? 12X18H10E stainless steel (tiếng Nga: 12Х18Н10Е) là [...]

    Thép 1.4432

    Thép 1.4432 Thép 1.4432 là gì? Thép 1.4432 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tấm Inox 304 0.40mm

    Tấm Inox 304 0.40mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công Chính Xác Tấm [...]

    Mua Inox 310S Ở Đâu Uy Tín. Liên Hệ Ngay 0909 246 316

    Mua Inox 310S Ở Đâu Uy Tín? Liên Hệ Ngay 0909 246 316 Inox 310S [...]

    Tìm hiểu về Inox 30347

    Tìm hiểu về Inox 30347 và Ứng dụng của nó Inox 30347 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 3mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 3mm – Thanh Inox Cỡ Nhỏ, Bền Bỉ, Chống Gỉ [...]

    Inox 420 Trong Ngành Công Nghiệp Vũ Trụ Và Kỹ Thuật

    Inox 420 Trong Ngành Công Nghiệp Vũ Trụ Và Kỹ Thuật Inox 420 là một [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Chất Liệu Tuyệt Vời Cho Ngành Cơ Khí Chế Tạo

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Chất Liệu Tuyệt Vời Cho Ngành Cơ Khí Chế Tạo Trong ngành cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo