X1CrNiMoCu12-5-2 Stainless Steel

hợp kim đồng C10400

X1CrNiMoCu12-5-2 Stainless Steel

X1CrNiMoCu12-5-2 stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa, nổi bật nhờ cơ tính cao, độ bền mỏi tốt và khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất và nước biển nhẹ. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo thiết bị y tế, hàng không, ô tô, lò xo và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao. Nhờ khả năng ổn định kích thước sau nhiệt luyện và tính năng chống ăn mòn, X1CrNiMoCu12-5-2 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu tải trọng lớn và ứng suất mỏi.

X1CrNiMoCu12-5-2 còn được biết đến theo các tiêu chuẩn khác như UNS S17400 hoặc AISI 630. Đây là thép martensitic hóa bền kết tủa (PH – Precipitation Hardening), có thể tăng cơ tính thông qua quá trình nhiệt luyện kết hợp với tạo pha kết tủa Cu. Hợp kim này chứa Cr, Ni, Mo và Cu giúp cân bằng khả năng chống ăn mòn, độ cứng và độ bền kéo, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp khắt khe.

X1CrNiMoCu12-5-2 stainless steel là gì?

X1CrNiMoCu12-5-2 là thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa, có khả năng thay đổi cơ tính theo trạng thái xử lý nhiệt. Trong trạng thái ủ (Condition A), vật liệu có tổ chức austenit ổn định, dễ gia công, cắt gọt và hàn. Sau quá trình hóa bền (Condition H900, H1025 hoặc TH1050), austenit chuyển sang martensit và hình thành các hạt kết tủa Cu phân tán, nâng cao độ bền, giới hạn chảy và độ cứng.

X1CrNiMoCu12-5-2 được sử dụng rộng rãi cho lò xo, trục cơ khí, van, cảm biến và các chi tiết cơ khí chính xác đòi hỏi độ bền và độ đàn hồi cao. Vật liệu giữ cứng ổn định trong khoảng nhiệt độ –100°C đến 425°C và có khả năng chống ăn mòn vừa phải trong môi trường hóa chất nhẹ.

Thành phần hóa học của X1CrNiMoCu12-5-2 stainless steel

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
C ≤ 0.07%
Mn ≤ 1.0%
Si ≤ 1.0%
Cr 15.0 – 17.5%
Ni 3.0 – 5.0%
Cu 3.0 – 5.0%
Nb + Ta 0.15 – 0.45%
P ≤ 0.04%
S ≤ 0.03%
Mo 0.5 – 0.7%
Fe Còn lại

Hàm lượng Cu và Nb đóng vai trò quan trọng trong việc tạo pha kết tủa khi nhiệt luyện, giúp tăng cơ tính mà vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn. Cr và Ni cung cấp khả năng chống oxy hóa, Mo hỗ trợ chống ăn mòn crevice và pitting.

Tính chất cơ lý của X1CrNiMoCu12-5-2 stainless steel

Tính chất cơ lý của X1CrNiMoCu12-5-2 thay đổi theo trạng thái xử lý nhiệt. Độ bền, giới hạn chảy và độ cứng tăng đáng kể sau quá trình hóa bền.

Bảng: Cơ tính theo trạng thái

Tính chất Condition A H900 H1025
Độ bền kéo (MPa) 1040 – 1100 1310 – 1400 ~ 1170
Giới hạn chảy (MPa) 725 – 790 1170 – 1240 ~ 1030
Độ giãn dài (%) 16 – 18 8 – 10 10 – 12
Độ cứng (HRC) 28 – 32 40 – 47 34 – 36

Nhờ cơ tính vượt trội, vật liệu phù hợp cho các chi tiết chịu tải lớn, trục cơ khí, chi tiết lò xo và các chi tiết yêu cầu độ bền mỏi cao.

Ưu điểm của X1CrNiMoCu12-5-2 stainless steel

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao sau hóa bền.
  • Độ cứng lớn nhưng vẫn giữ độ dẻo vừa phải.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ và nước biển nhẹ.
  • Ổn định kích thước sau xử lý nhiệt, ít biến dạng.
  • Gia công dễ hơn các thép martensit thông thường ở Condition A.
  • Hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ –100°C đến 425°C.

Nhược điểm của X1CrNiMoCu12-5-2 stainless steel

  • Khó gia công cắt gọt sau khi hóa bền.
  • Chống ăn mòn trong môi trường chloride chưa tối ưu.
  • Cần quy trình nhiệt luyện chuẩn để đạt cơ tính tối đa.
  • Giá thành cao hơn thép martensit thông thường.

So sánh X1CrNiMoCu12-5-2 với các vật liệu khác

Bảng: So sánh với AISI 630 và Inox 410

Tiêu chí X1CrNiMoCu12-5-2 AISI 630 Inox 410
Độ bền sau hóa bền Rất cao Rất cao Trung bình
Độ đàn hồi Trung bình Trung bình Thấp
Chống ăn mòn Tốt Tốt Kém
Dễ gia công Tốt ở Condition A Tốt Tốt
Độ cứng tối đa 47 HRC 47 HRC 40 HRC
Ứng dụng chính Lò xo, trục, van Lò xo, trục Dao, chi tiết nhẹ

X1CrNiMoCu12-5-2 nổi bật về độ bền và cơ tính, AISI 630 tương tự nhưng dùng phổ biến hơn, Inox 410 chủ yếu cho chi tiết nhẹ và dễ gia công.

Ứng dụng của X1CrNiMoCu12-5-2 stainless steel

  • Lò xo chịu tải và lò xo nhiệt độ cao.
  • Màng đàn hồi trong van, cảm biến và thiết bị điều khiển.
  • Linh kiện hàng không, ô tô, công nghiệp năng lượng.
  • Bộ phận cơ khí chính xác yêu cầu ổn định kích thước.
  • Chi tiết chịu môi trường ăn mòn nhẹ và ứng suất mỏi cao.

Nhờ cơ tính vượt trội và độ ổn định cao, X1CrNiMoCu12-5-2 được sử dụng cho các chi tiết làm việc lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

Quy trình nhiệt luyện X1CrNiMoCu12-5-2

  1. Condition A – Ủ ổn định
    • Nhiệt độ: 1020 – 1050°C
    • Làm nguội bằng không khí
    • Mục đích: Ổn định tổ chức martensit, dễ gia công.
  2. Condition H900/H1025 – Hóa bền kết tủa
    • H900: gia nhiệt 480 – 490°C, đạt độ cứng tối đa.
    • H1025: gia nhiệt 505 – 515°C, cân bằng độ bền và độ dẻo.
  3. Làm nguội không khí
    • Giữ kích thước ổn định, phù hợp chi tiết chính xác.

Khả năng gia công của X1CrNiMoCu12-5-2

  • Gia công dễ ở Condition A.
  • Sau hóa bền, cần dao carbide, tốc độ thấp, dung dịch làm mát.
  • Phù hợp cắt laser, tiện, phay, mài chính xác.
  • Hàn MIG/TIG được nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn để đạt cơ tính tối ưu.

Kết luận

X1CrNiMoCu12-5-2 stainless steel là thép không gỉ hóa bền kết tủa với cơ tính vượt trội, độ đàn hồi vừa phải và khả năng chống ăn mòn tốt. Nhờ Cr – Ni – Mo – Cu và quy trình nhiệt luyện chuẩn, vật liệu đạt độ cứng tối ưu, ổn định kích thước và bền lâu trong nhiều môi trường công nghiệp. Đây là vật liệu lý tưởng cho lò xo, trục cơ khí, van, cảm biến và các bộ phận chịu tải nặng hoặc ứng suất mỏi.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Phù Hợp Để Làm Trục, Bánh Răng Và Vòng Bi Không

    Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Phù Hợp Để Làm Trục, Bánh Răng Và Vòng Bi Không? [...]

    Đồng C76400

    Đồng C76400 Đồng C76400 là gì? Đồng C76400 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm, thuộc [...]

    Thép 0Cr13

    Thép 0Cr13 Thép 0Cr13 là gì? Thép 0Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép Inox SAE 30347

    Thép Inox SAE 30347 Thép Inox SAE 30347 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Inox X46Cr13

    Inox X46Cr13 Inox X46Cr13 là gì? Inox X46Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    So Sánh Inox 1.4655 Với Inox 316L, 904L: Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4655 Với Inox 316L, 904L: Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu [...]

    Vuông Đặc Đồng 8mm

    Vuông Đặc Đồng 8mm Vuông Đặc Đồng 8mm là gì? Vuông Đặc Đồng 8mm là [...]

    Thép Inox 00Cr18Ni10N

    Thép Inox 00Cr18Ni10N Thép Inox 00Cr18Ni10N là gì? Thép Inox 00Cr18Ni10N là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo