X1CrNiMoCu12-7-3 Material

hợp kim đồng C10400

X1CrNiMoCu12-7-3 Material

X1CrNiMoCu12-7-3 là thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa (Precipitation Hardening – PH) nổi bật với cơ tính vượt trội, độ bền cao, độ cứng lớn và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Vật liệu này thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chịu tải, lò xo, van, trục cơ khí, cảm biến và các chi tiết cần độ chính xác cao. Nhờ khả năng hóa bền kết tủa, X1CrNiMoCu12-7-3 giữ cơ tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ từ –100°C đến 425°C.

X1CrNiMoCu12-7-3 tương đương với SUS 631 hoặc AISI 631, với pha Cr – Ni – Cu – Mo giúp cải thiện độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn. Đây là thép martensitic hóa bền kết tủa, có thể điều chỉnh cơ tính thông qua các trạng thái nhiệt luyện khác nhau.

X1CrNiMoCu12-7-3 material là gì?

X1CrNiMoCu12-7-3 là thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa, có thể thay đổi cơ tính theo trạng thái nhiệt luyện. Trong trạng thái ủ (Condition A), vật liệu có cấu trúc austenit ổn định, dễ gia công và hàn. Sau quá trình hóa bền (Condition H900, H1025), austenit chuyển sang martensit và hình thành các hạt kết tủa Cu phân tán, giúp tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng.

Vật liệu này được ứng dụng cho lò xo, trục cơ khí, van, cảm biến và các chi tiết cơ khí chính xác. X1CrNiMoCu12-7-3 giữ cơ tính ổn định trong nhiệt độ từ –100°C đến 425°C và có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ.

Thành phần hóa học của X1CrNiMoCu12-7-3

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
C ≤ 0.07%
Mn ≤ 1.0%
Si ≤ 1.0%
Cr 15.5 – 17.5%
Ni 6.0 – 7.5%
Cu 2.5 – 3.5%
Mo ≤ 0.5%
P ≤ 0.04%
S ≤ 0.03%
Fe Còn lại

Sự kết hợp Cr – Ni – Cu tạo pha kết tủa Cu khi nhiệt luyện, giúp nâng cao độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý của X1CrNiMoCu12-7-3

Cơ tính của X1CrNiMoCu12-7-3 phụ thuộc vào trạng thái nhiệt luyện. Sau hóa bền, độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng tăng đáng kể.

Bảng: Cơ tính theo trạng thái

Tính chất Condition A H900 H1025
Độ bền kéo (MPa) 1030 – 1100 1310 – 1420 ~ 1170
Giới hạn chảy (MPa) 720 – 780 1150 – 1230 ~ 1020
Độ giãn dài (%) 16 – 18 8 – 10 10 – 12
Độ cứng (HRC) 28 – 32 40 – 47 34 – 36

Nhờ cơ tính vượt trội, X1CrNiMoCu12-7-3 được sử dụng trong các chi tiết chịu tải lớn, lò xo, trục cơ khí và các chi tiết yêu cầu độ bền mỏi cao.

Ưu điểm của X1CrNiMoCu12-7-3

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao sau hóa bền.
  • Độ cứng lớn nhưng vẫn giữ độ dẻo vừa phải.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ và nước biển.
  • Ổn định kích thước sau xử lý nhiệt, ít biến dạng.
  • Gia công dễ hơn các thép martensitic thông thường ở Condition A.
  • Hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ –100°C đến 425°C.

Nhược điểm của X1CrNiMoCu12-7-3

  • Khó gia công cắt gọt sau khi hóa bền.
  • Chống ăn mòn trong môi trường chloride chưa tối ưu.
  • Cần quy trình nhiệt luyện chuẩn để đạt cơ tính tối đa.
  • Giá thành cao hơn các loại thép martensitic thông thường.

So sánh X1CrNiMoCu12-7-3 với các vật liệu khác

Bảng: So sánh với SUS 631 và AISI 631

Tiêu chí X1CrNiMoCu12-7-3 SUS 631 AISI 631
Độ bền sau hóa bền Cao Cao Cao
Độ đàn hồi Trung bình Trung bình Trung bình
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Dễ gia công Trung bình Trung bình Trung bình
Độ cứng tối đa 44 – 46 HRC 44 – 46 HRC 44 – 46 HRC
Ứng dụng chính Lò xo, trục, van Trục, lò xo, van Trục, lò xo, van

X1CrNiMoCu12-7-3 nổi bật về cơ tính và độ ổn định kích thước, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác và chịu tải nặng.

Ứng dụng của X1CrNiMoCu12-7-3

  • Lò xo chịu tải và lò xo nhiệt độ cao.
  • Trục cơ khí, bánh răng, chi tiết máy công nghiệp.
  • Màng đàn hồi trong van, cảm biến, thiết bị điều khiển.
  • Linh kiện hàng không, ô tô, thiết bị y tế.
  • Chi tiết chịu môi trường ăn mòn nhẹ và ứng suất mỏi cao.

Nhờ cơ tính vượt trội và độ ổn định cao, X1CrNiMoCu12-7-3 được sử dụng trong các chi tiết làm việc lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

Quy trình nhiệt luyện X1CrNiMoCu12-7-3

  1. Condition A – Ủ ổn định
    • Nhiệt độ: 1020 – 1050°C
    • Làm nguội bằng không khí
    • Mục đích: Ổn định cấu trúc austenit, dễ gia công.
  2. Condition H900/H1025 – Hóa bền kết tủa
    • H900: gia nhiệt 480 – 490°C, đạt độ cứng tối đa.
    • H1025: gia nhiệt 505 – 515°C, cân bằng độ bền và độ dẻo.
  3. Làm nguội không khí
    • Giữ kích thước ổn định, phù hợp chi tiết chính xác.

Khả năng gia công X1CrNiMoCu12-7-3

  • Gia công dễ ở Condition A nhờ vật liệu mềm.
  • Sau hóa bền, cần dao carbide, tốc độ thấp, dung dịch làm mát.
  • Phù hợp cắt laser, tiện, phay, mài chính xác.
  • Hàn MIG/TIG được nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn để đạt cơ tính tối ưu.

Kết luận

X1CrNiMoCu12-7-3 material là thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa với cơ tính vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Nhờ Cr – Ni – Cu – Mo và quy trình nhiệt luyện chuẩn, vật liệu đạt độ cứng tối ưu, ổn định kích thước và bền lâu trong nhiều môi trường công nghiệp. Đây là vật liệu lý tưởng cho lò xo, trục cơ khí, van, cảm biến và các chi tiết chịu tải nặng hoặc ứng suất mỏi.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Duplex F51 stainless steel

    Duplex F51 stainless steel Duplex F51 stainless steel là tên gọi theo tiêu chuẩn ASTM [...]

    Inox Ferrinox 255 Là Gì

    Inox Ferrinox 255 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Giới thiệu [...]

    Tấm Inox 301 0.16mm

    Tấm Inox 301 0.16mm – Sự Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 2205 Bằng Mắt Thường

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 2205 Bằng Mắt Thường? 1. Giới thiệu về [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 329 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 329 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 329 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 3.2 – Chịu Lực Tốt, Độ Chính Xác [...]

    Tấm Inox 201 3mm Là Gì

    Tấm Inox 201 3mm Là Gì? Tấm Inox 201 3mm là loại tấm inox có [...]

    CuSn3Zn9 Copper Alloys

    CuSn3Zn9 Copper Alloys CuSn3Zn9 Copper Alloys là gì? CuSn3Zn9 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo