X1CrNiMoCuN24-22-8 material

SUS301J1 material

X1CrNiMoCuN24-22-8 material

X1CrNiMoCuN24-22-8 material là gì?

X1CrNiMoCuN24-22-8 material là thép không gỉ austenitic siêu cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua và axit oxy hóa. Đây là loại thép kết hợp hàm lượng cao crom (24%), niken (22%), molypden (8%) và đồng (Cu), đồng thời bổ sung nitơ để tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ứng suất. Loại thép này tương đương với UNS N08926 (Alloy 926) theo tiêu chuẩn quốc tế.

X1CrNiMoCuN24-22-8 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, gần như không từ tính, bề mặt sáng bóng và duy trì độ bền cơ học cao ngay cả trong môi trường hóa chất oxy hóa mạnh. Thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải.

Thành phần hóa học X1CrNiMoCuN24-22-8 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X1CrNiMoCuN24-22-8 bao gồm:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Manganese (Mn): 2.0% max
  • Phosphorus (P): 0.04% max
  • Sulfur (S): 0.03% max
  • Silicon (Si): 1.0% max
  • Chromium (Cr): 23.0 – 25.0%
  • Nickel (Ni): 21.0 – 23.0%
  • Molybdenum (Mo): 7.5 – 8.5%
  • Copper (Cu): 1.5 – 2.5%
  • Nitrogen (N): 0.18 – 0.22%

Crom, molypden và nitơ tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt thép, đồng giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit sulfuric và axit nitric. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp thép duy trì gần như không từ tính và cơ tính ổn định.

Tính chất cơ lý X1CrNiMoCuN24-22-8 material

X1CrNiMoCuN24-22-8 có các đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 850 – 1050 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 700 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 25 – 35%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 190 – 240 HB

Với các thông số này, thép vừa chịu lực tốt, vừa duy trì độ dẻo và ổn định cơ học trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.

Ưu điểm của X1CrNiMoCuN24-22-8 material

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Kháng ăn mòn clorua, lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất, đặc biệt trong môi trường hóa chất oxy hóa mạnh.
  2. Độ bền cơ học cao: Nhờ nitơ, molypden và đồng, thép duy trì cơ tính tốt trong môi trường khắc nghiệt.
  3. Gia công và hàn dễ dàng: Tiện, phay, khoan và hàn TIG/MIG mà ít biến dạng hoặc rỗ.
  4. Bề mặt sáng bóng: Phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác.
  5. Gần như không từ tính: Lý tưởng cho thiết bị y tế, điện tử và cơ khí chính xác.
  6. Tuổi thọ sản phẩm cao: Giảm chi phí bảo trì trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.

Nhược điểm của X1CrNiMoCuN24-22-8 material

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng cao niken, molypden, đồng và nitơ.
  2. Gia công khó hơn thép carbon thấp thông thường: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt và bôi trơn phù hợp.
  3. Khả năng chịu nhiệt giới hạn: Thích hợp nhiệt độ liên tục dưới 1100°C; vượt quá có thể ảnh hưởng cơ tính.

Ứng dụng của X1CrNiMoCuN24-22-8 material

X1CrNiMoCuN24-22-8 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành hóa chất và hóa dầu: Bình chứa, ống dẫn, van, thiết bị chịu môi trường clorua, axit sulfuric và axit nitric.
  • Ngành năng lượng và điện hạt nhân: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, đường ống chịu ăn mòn và nhiệt độ cao.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, dụng cụ y tế và van bồn chứa vệ sinh.
  • Ngành hàng hải: Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, van, bồn chứa và thiết bị ven biển.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, chi tiết máy chịu lực cao và môi trường ăn mòn mạnh.

Quy trình gia công X1CrNiMoCuN24-22-8 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Thích hợp chi tiết phức tạp yêu cầu độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Dùng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng hiệu quả tiện/phay.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích với vật liệu.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì tính chất cơ lý.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1020 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì tính chất cơ lý ổn định sau gia công và hàn.

So sánh X1CrNiMoCuN24-22-8 với các loại thép austenitic khác

  • 316L/X2CrNiMo17-12-2: Kháng ăn mòn clorua tốt nhưng không bằng X1CrNiMoCuN24-22-8 trong môi trường hóa chất oxy hóa mạnh.
  • 904L/X1NiCrMoCu25-20-5: Kháng ăn mòn mạnh nhưng chi phí cao hơn; X1CrNiMoCuN24-22-8 cân bằng giữa hiệu suất và độ bền cơ học.
  • X2CrNiMoN18-12-4: Chống ăn mòn tốt nhưng niken và molypden thấp hơn, khả năng chống lỗ rỗ và clorua thấp hơn.

Thị trường và tiêu thụ X1CrNiMoCuN24-22-8 material

X1CrNiMoCuN24-22-8 được sử dụng phổ biến trên toàn cầu:

  • Châu Âu: Ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, hàng hải.
  • Châu Mỹ: Bình chứa, ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.
  • Châu Á: Thực phẩm, y tế, công trình ngoài trời, thiết bị chịu môi trường hóa chất mạnh và clorua.

Việc sử dụng X1CrNiMoCuN24-22-8 giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả công nghiệp trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.

Kết luận

X1CrNiMoCuN24-22-8 material là thép không gỉ austenitic siêu cao cấp bổ sung niken, molypden, đồng, nitơ và crom, có khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất vượt trội, bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học cao và dễ gia công, hàn. Thép này phù hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và cơ khí chính xác. Với các đặc tính vượt trội, X1CrNiMoCuN24-22-8 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn mạnh, ổn định cơ học và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 253 MA

    Inox 253 MA Inox 253 MA là gì? Inox 253 MA là thép không gỉ [...]

    1.4318 material

    1.4318 material 1.4318 material là gì? 1.4318 material (hay còn gọi là thép không gỉ [...]

    Inox 318S13 Có Phản Ứng Với Các Loại Hóa Chất Mạnh Như Axit Hoặc Kiềm Không

    Inox 318S13 Có Phản Ứng Với Các Loại Hóa Chất Mạnh Như Axit Hoặc Kiềm [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.05mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.05mm Lá Căn Đồng Thau 0.05mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T

    Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T là gì? Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T là [...]

    1Cr17Ni8 stainless steel

    1Cr17Ni8 stainless steel 1Cr17Ni8 stainless steel là gì? 1Cr17Ni8 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Inox 329 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Môi Trường Axit Yếu Không

    Inox 329 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Môi Trường Axit Yếu Không? 1. Tổng quan [...]

    Inox F6NM

    Inox F6NM Inox F6NM là gì? Inox F6NM là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo