X1CrNiMoCuNW24-22-6 material

Thép Inox Duplex 318S13

X1CrNiMoCuNW24-22-6 material

X1CrNiMoCuNW24-22-6 material là gì?

X1CrNiMoCuNW24-22-6 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, được phát triển để chịu được môi trường ăn mòn cực mạnh, bao gồm axit, clorua, hóa chất oxy hóa mạnh và nhiệt độ cao. Với hàm lượng niken 24%, crom 22%, molypden 6%, bổ sung đồng (Cu) và nitơ (N), thép này có khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở, ăn mòn ứng suất và hóa chất mạnh, đồng thời duy trì cơ tính ổn định, độ dẻo và độ bền cao.

Vật liệu này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và dược phẩm, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội cùng cơ tính cao. X1CrNiMoCuNW24-22-6 tương đương với EN 1.4521 hoặc UNS N08926 theo tiêu chuẩn quốc tế.

Thành phần hóa học X1CrNiMoCuNW24-22-6 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X1CrNiMoCuNW24-22-6 gồm:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Manganese (Mn): 2.0% max
  • Phosphorus (P): 0.03% max
  • Sulfur (S): 0.015% max
  • Silicon (Si): 1.0% max
  • Chromium (Cr): 21 – 23%
  • Nickel (Ni): 23 – 25%
  • Molybdenum (Mo): 5.5 – 6.5%
  • Copper (Cu): 1.5 – 2.0%
  • Nitrogen (N): 0.18 – 0.22%

Crom và molypden tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt thép, niken ổn định cấu trúc austenitic, đồng và nitơ giúp nâng cao cơ tính, chống ăn mòn ứng suất và chống ăn mòn clorua, đặc biệt trong môi trường hóa chất cực mạnh.

Tính chất cơ lý X1CrNiMoCuNW24-22-6 material

Các đặc tính cơ lý của X1CrNiMoCuNW24-22-6:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 600 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 35 – 45%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 180 – 230 HB

Những thông số này giúp thép vừa chịu lực tốt, vừa duy trì độ dẻo, ổn định cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Ưu điểm của X1CrNiMoCuNW24-22-6 material

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Kháng lỗ rỗ, kẽ hở, ăn mòn ứng suất và hóa chất cực mạnh.
  2. Cơ tính ổn định: Độ bền kéo, giới hạn chảy và độ dẻo cao, phù hợp chi tiết cơ khí chịu lực.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt: Duy trì cơ tính và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  4. Gia công và hàn tốt: Thích hợp cho tiện, phay, khoan, hàn TIG/MIG mà ít biến dạng.
  5. Gần như không từ tính: Thích hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác.
  6. Tuổi thọ cao: Giảm chi phí bảo trì và thay thế trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Nhược điểm của X1CrNiMoCuNW24-22-6 material

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng niken, crom, molypden, nitơ và đồng cao.
  2. Gia công khó hơn thép carbon thông thường: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt và bôi trơn phù hợp.
  3. Không phù hợp cho ứng dụng chịu va đập mạnh: Thép austenitic mềm hơn thép martensitic, cần thiết kế chi tiết phù hợp.

Ứng dụng của X1CrNiMoCuNW24-22-6 material

X1CrNiMoCuNW24-22-6 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành:

  • Ngành hóa chất và hóa dầu: Bình phản ứng, đường ống, van, thiết bị chịu axit mạnh, clorua và hóa chất oxy hóa cực mạnh.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa áp suất, đường ống chịu nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn mạnh.
  • Ngành hàng hải: Van, bồn chứa, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, van, dụng cụ y tế chịu ăn mòn.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, chi tiết máy chịu lực vừa và cao.

Quy trình gia công X1CrNiMoCuNW24-22-6 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Phù hợp cho chi tiết phức tạp cần độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Dùng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng tuổi thọ dụng cụ.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì cơ tính.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1020 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn ứng suất.

So sánh X1CrNiMoCuNW24-22-6 với các thép austenitic khác

  • X1CrNiMoCuN25-25-5: Chống ăn mòn mạnh hơn nhờ niken và crom cao hơn; X1CrNiMoCuNW24-22-6 cân bằng giữa chi phí và hiệu suất chống ăn mòn.
  • X1NiCrMo31-27-4: Kháng ăn mòn cực mạnh nhưng ít đồng, khả năng chống ăn mòn clorua nhẹ chưa tối ưu.
  • 316L (X2CrNiMo18-14-3): Kháng ăn mòn clorua vừa phải, không phù hợp môi trường cực mạnh và nhiệt độ cao như X1CrNiMoCuNW24-22-6.

Thị trường và tiêu thụ X1CrNiMoCuNW24-22-6 material

  • Châu Âu: Ngành hóa chất, hóa dầu, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải.
  • Châu Mỹ: Thiết bị chịu axit mạnh, van, bình chứa, đường ống, chi tiết cơ khí chính xác.
  • Châu Á: Thực phẩm, dược phẩm, công trình hóa chất, thiết bị chịu môi trường cực mạnh và nhiệt độ cao.

Việc sử dụng X1CrNiMoCuNW24-22-6 giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả công nghiệp trong môi trường ăn mòn cực mạnh và nhiệt độ cao.

Kết luận

X1CrNiMoCuNW24-22-6 material là thép không gỉ austenitic bổ sung niken, crom, molypden, nitơ và đồng, có khả năng chống ăn mòn cực mạnh, chống ăn mòn ứng suất, lỗ rỗ và kẽ hở, cơ tính ổn định, gần như không từ tính, dễ gia công và hàn. Thép này phù hợp cho ngành hóa chất, hóa dầu, năng lượng, hàng hải, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác. Với các đặc tính vượt trội, X1CrNiMoCuNW24-22-6 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp yêu cầu cơ tính cao, chống ăn mòn và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 416 Trong Ngành Ô Tô: Cải Thiện Hiệu Suất Và Độ Bền Của Bộ Phận Ô Tô

    Inox 416 Trong Ngành Ô Tô: Cải Thiện Hiệu Suất Và Độ Bền Của Bộ [...]

    Inox 316L Có Dùng Được Trong Thiết Bị Áp Lực Cao Không

    Inox 316L Có Dùng Được Trong Thiết Bị Áp Lực Cao Không? 1. Giới Thiệu [...]

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 316: Sự Khác Biệt Quan Trọng

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 316: Sự Khác Biệt Quan Trọng 1. Giới Thiệu [...]

    20X13 Stainless Steel

    20X13 Stainless Steel 20X13 stainless steel là gì? 20X13 stainless steel là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316N

    Tìm hiểu về Inox SUS316N và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    Tấm Đồng 0.23mm

    Tấm Đồng 0.23mm Tấm đồng 0.23mm là gì? Tấm đồng 0.23mm là dải đồng lá [...]

    STS347 stainless steel

    STS347 stainless steel STS347 stainless steel là gì? STS347 là thép không gỉ austenitic thuộc [...]

    Inox 06Cr19Ni10

    Inox 06Cr19Ni10 Inox 06Cr19Ni10 là gì? Inox 06Cr19Ni10 là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo